150 câu trắc nghiệm Logic học – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
Xét xem công thức: ((p ∧ q ∧ r) & (p ∧ s) & (q ∧ s)) → s có phải là quy luật logic hay không?

  • A.
     Là quy luật logic
  • B.
    Không là quy luật logic
  • C.
    Là quy luật logic hay không phụ thuộc vào nội dung của p, q, r
  • D.
    Vừa không là quy luật, vừa không là mâu thuẫn logic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Kết luận sai lầm trong suy luận có thể bác bỏ bằng cách:

  • A.
    Chỉ ra rằng luận cứ không xác thực
  • B.
    Chỉ ra rằng luận cứ không là lý do đầy đủ của luận đề
  • C.
    Chỉ ra rằng luận chứng không hợp logic
  • D.
     Cả a), b), c) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Loại suy luận nào đảm bảo chắc chắn rằng nếu suy luận đúng (nghĩa là tuân theo quy tắc logic) và có các tiền đề đúng thì kết luận sẽ đúng?

  • A.
    Suy luận tương tự
  • B.
    Suy luận quy nạp
  • C.
     Suy luận diễn dịch
  • D.
    Cả ba dạng kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phán đoán nào sau đây mâu thuẫn phán đoán: ”Đa số người Đức rất tiết kiệm”?

  • A.
     Mọi người Đức đều rất tiết kiệm
  • B.
    Người Đức không tiết kiệm lắm
  • C.
    Một số người Đức tiết kiệm
  • D.
    Một số người Đức không tiết kiệm lắm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phán đoán nào sau đây là tiền đề bị lược bỏ của tam đoạn luận giản lược có tiền đề còn lại là M o P và kết luận là S e P?

  • A.
    S i M
  • B.
     M a S
  • C.
    S a M
  • D.
    Không thể phục hồi được, vì tam đoạn luận sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kiểu (loại, phương pháp) định nghĩa nào cho biết ngoại diên khái niệm tốt nhất?

  • A.
    Thông qua loại và chỉ rõ sự khác biệt về hạng
  • B.
    Liệt kê
  • C.
    Thông qua nguồn gốc phát sinh
  • D.
     Thông qua cái đối lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Xét xem suy luận được biểu thị bằng công thức sau đây đúng hay sai: (p ∧ (r ∨ q)) → q

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phán đoán thuộc tính đơn nào có cả thuộc từ và chủ từ chu diên?

  • A.
    I
  • B.
     E
  • C.
    O
  • D.
    A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Xét xem tam đoạn luận đơn sau đây đúng hay sai, vì sao? “Ai học giỏi cũng có nhiều khả năng tìm được việc làm tốt sau khi tốt nghiệp. Sau khi tốt nghiệp Minh có nhiều khả năng tìm được việc làm tốt. Vậy Minh học giỏi.”

  • A.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề
  • B.
     Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn
  • C.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận
  • D.
    Sai, vì trên thực tế không phải ai học giỏi cũng có nhiều khả năng tìm được việc là sau khi tốt nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Người nói năng hợp logic là người nói:

  • A.
     Chặt chẽ, mạch lạc, có đầu có cuối
  • B.
    Dùng từ ngữ uyển chuyển, sinh động
  • C.
    Rõ ràng, đơn giản
  • D.
    Dùng nhiều ví dụ, hiểu rõ tâm lý người nghe, có tài thuyết phục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi xét một tư tưởng, logic hình thức:

  • A.
     Chỉ để ý đến hình thức của tư tưởng
  • B.
    Chỉ để ý đến nội dung của tư tưởng
  • C.
    Vừa để ý đến nội dung, vừa để ý đến hình thức của tư tưởng
  • D.
    Tuỳ từng trường hợp mà để ý đến nội dung, hình thức hay để ý đến cả hai mặt đó của tư tưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi định nghĩa khái niệm, nếu không nêu đủ tính chất cơ bản của đối tượng mà khái niệm đó phản ánh, thì được định nghĩa …

  • A.
    Vòng quanh
  • B.
     Quá hẹp
  • C.
    Quá rộng
  • D.
    Vừa quá hẹp vừa quá rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đảo ngược phán đoán “Có sinh viên nghiên cứu khoa học tốt” ta được phán đoán nào sau đây?

  • A.
    Có người nghiên cứu khoa học tốt là sinh viên
  • B.
     Mọi người nghiên cứu khoa học tốt đều là sinh viên
  • C.
    Có sinh viên nghiên cứu khoa học không tồi
  • D.
    Một số sinh viên nghiên cứu khoa học chưa tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đổi chất phán đoán “Một số loài thú sống dưới nước” ta được phán đoán nào sau đây?

  • A.
     Một số loài thú không sống trên cạn
  • B.
    Một số động vật sống trên cạn là loài thú
  • C.
    Một số loài sống dưới nước là thú
  • D.
    Một số loài thú không sống dưới nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặt đối lập vị từ phán đoán “Mọi cán bộ tốt đều không tham nhũng” ta được phán đoán nào sau đây?

  • A.
    Một số người thanh liêm là cán bộ tốt
  • B.
    Mọi cán bộ tốt đều thanh liêm
  • C.
     Mọi người tham nhũng đều không phải là cán bộ tốt
  • D.
    Mọi cán bộ thanh liêm đều là cán bộ tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu phán đoán “Mọi sinh viên đều phải nghiên cứu khoa học” là đúng thì phán đoán nào sau đây chắc chắn đúng?

  • A.
     Không phải là có những sinh viên không phải nghiên cứu khoa học
  • B.
    Mọi sinh viên đều không phải nghiên cứu khoa học
  • C.
    Có sinh viên không phải nghiên cứu khoa học
  • D.
    Một số người phải nghiên cứu khoa học không phải là sinh viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nếu phán đoán “Nhiều cô gái yêu Quang” là sai thì phán đoán nào sau đây chắc chắn sai?

  • A.
     Mọi cô gái đều yêu Quang
  • B.
    Có cô gái không yêu Quang
  • C.
    Quang yêu một số cô gái
  • D.
    Mọi cô gái đều không yêu Quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phán đoán “Hà Mã là loài động vật nguy hiểm nhất đối với con người” có chủ từ S và thuộc từ P là?

  • A.
    S = Hà Mã, P = loài động vật nguy hiểm nhất đối với con người
  • B.
    S = Hà Mã, P = con người
  • C.
    S = Hà Mã là loài động vật nguy hiểm nhất, P = con người
  • D.
     S = Hà Mã là loài động vật, P = nguy hiểm nhất đối với con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phán đoán “Mọi giáo viên đều yêu cầu sinh viên học tập chuyên cần” có chủ từ S và thuộc từ P là?

  • A.
     S = giáo viên, P = yêu cầu sinh viên học tập chuyên cần
  • B.
    S = giáo viên, P = sinh viên
  • C.
    S = Mọi giáo viên, P = yêu cầu sinh viên học tập chuyên cần
  • D.
    S = Mọi giáo viên, P = sinh viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phán đoán “Nhân dân ta rất yêu nước” là loại phán đoán:

  • A.
     Khẳng định toàn thể
  • B.
    Khẳng định bộ phận
  • C.
    Phủ định toàn thể
  • D.
    Phủ định bộ phận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hệ từ (còn gọi là liên từ) trong phán đoán “Mai rất yêu Bình” là:

  • A.
  • B.
     Không có hệ từ
  • C.
    Rất yêu
  • D.
    Yêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tam đoạn luận Hình 2, kiểu AOI:

  • A.
    Sai, vì tiểu tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại khẳng định
  • B.
    Sai, vì S không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận
  • C.
    Sai, vì P không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận
  • D.
     Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại khẳng định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chủ từ S và thuộc từ P chu diên hay không trong phán đoán “Mai yêu mến tất cả mọi người trong lớp của mình”?

  • A.
    S+, P+
  • B.
     S+, P-
  • C.
    S-, P+
  • D.
    S-, P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chủ từ S và thuộc từ P chu diên hay không trong phán đoán “Có người không biết bơi”?

  • A.
     S+, P-
  • B.
    S+, P+
  • C.
    S-, P+
  • D.
    S-, P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chủ từ S và thuộc từ P chu diên hay không trong phán đoán “Không ai muốn nghèo đói”?

  • A.
    S+, P-
  • B.
    S+, P+
  • C.
    S-, P+
  • D.
     S-, P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phán đoán thuộc tính đơn “Có loài chim không biết bay” thuộc dạng nào?

  • A.
    A
  • B.
     I
  • C.
    E
  • D.
    O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phán đoán thuộc tính đơn “Mọi người đều có quyền mưu cầu hạnh phúc” thuộc dạng nào?

  • A.
     A
  • B.
    I
  • C.
    E
  • D.
    O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nếu phán đoán “Mọi người Việt Nam đều biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam” là đúng thì phán đoán nào sau đây chắc chắn sai?

  • A.
     Một số người Việt Nam không biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam
  • B.
    Có người Việt Nam biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam
  • C.
    Một số người Trung Quốc không biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam
  • D.
    Có người Trung Quốc biết rằng quần đảo Trường Sa là của Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tam đoạn luận Hình 3, kiểu AII:

  • A.
     Đúng, vì thỏa mãn tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn
  • B.
    Sai, vì M không chu diên trong cả hai tiền đề
  • C.
    Sai, vì S không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận
  • D.
    Sai, vì P không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tam đoạn luận Hình 4, kiểu AOI:

  • A.
    Sai, vì tiểu tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận là phán đoán khẳng định
  • B.
    Sai, vì S không chu diên ở tiền đề mà chu diên ở kết luận
  • C.
    Sai, vì P chu diên ở tiền đề mà không chu diên ở kết luận
  • D.
     Đúng, vì thỏa mãn tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tam đoạn luận Hình 1, kiểu IAI:

  • A.
     Đúng, vì thỏa mãn tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn
  • B.
    Sai, vì M không chu diên trong cả hai tiền đề
  • C.
    Sai, vì S chu diên ở tiền đề mà không chu diên ở kết luận
  • D.
    Sai, vì không có tiền đề phủ định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Ký hiệu p là “chúng ta chống được tham nhũng” và q là “chúng ta sẽ phát triển nhanh” thì phán đoán “Nếu chúng ta không chống được tham nhũng thì chúng ta không phát triển nhanh được” sẽ được viết thành:

  • A.
    p → q
  • B.
    p ∧ q
  • C.
     ¬p → ¬q
  • D.
    q → p
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Cho tam đoạn luận nhất quyết đơn: “Người không học logic suy luận dở. Anh ta suy luận không dở. Vậy anh ta không phải là người không học logic.” Suy luận đã cho đúng (hợp logic) hay sai (không hợp logic), vì sao?

  • A.
     Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn
  • B.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán phủ định
  • C.
    Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại là phán đoán khẳng định
  • D.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cho tam đoạn luận đơn: “Mọi sinh viên xã hội học đều học môn phương pháp nghiên cứu khoa học. Quang học môn phương pháp nghiên cứu khoa học. Vậy Quang là sinh viên xã hội học.” Suy luận đã cho đúng hay sai, vì sao?

  • A.
    Sai. Vì trung từ có ngoại diên không đầy đủ trong cả hai tiền đề
  • B.
    Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận lại là phán đoán khẳng định
  • C.
     Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn
  • D.
    Sai, vì đại từ có ngoại diên đầy đủ trong đại tiền đề mà có ngoại diên không đầy đủ trong kết luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Cho tam đoạn luận đơn: “Loài chim khỏe bay rất cao. Đại bàng bay rất cao. Vậy đại bàng là loài chim khỏe.” Suy luận đã cho hợp logic hay không, vì sao?

  • A.
    Sai. Vì trung từ có ngoại diên không đầy đủ trong cả hai tiền đề
  • B.
    Sai, vì cả hai tiền đề là phán đoán khẳng định
  • C.
     Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn
  • D.
    Sai, vì đại từ chu diên trong đại tiền đề mà không chu diên trong kết luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Cho suy luận: “Không người nào muốn bị nghèo đói. Nam nghèo đói. Vậy Nam không phải là người.” Suy luận đã cho có phải là tam đoạn luận đơn hay không, nếu là tam đoạn luận đơn thì nó hợp logic hay không, vì sao?

  • A.
     Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn
  • B.
    Sai. Vì trung từ có ngoại diên không đầy đủ trong cả hai tiền đề
  • C.
    Sai, vì đại tiền đề là phán đoán phủ định mà kết luận là phán đoán khẳng định
  • D.
    Không phải là tam đoạn luận đơn, vì suy luận có 4 hạn từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Ký hiệu p là “chúng ta chăm chỉ”, q là “chúng ta sáng tạo” và r là “chúng ta sẽ giàu có” thì phán đoán “Nếu chúng ta chăm chỉ và sáng tạo thì chúng ta sẽ giàu có” sẽ được viết thành:

  • A.
    (p & q) → r
  • B.
    (p → r) & (q → r)
  • C.
     (p & q) → r
  • D.
    (p → q) → r
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Người bán nói với người mua rằng rùa anh ta bán sống được hàng trăm năm. Nhưng người mua rùa thấy chỉ vài ngày sau khi mua về rùa đã chết, bèn hỏi lại thì người bán hàng giải thích rằng lúc rùa chết chính là khi nó đã sống hàng trăm năm rồi đấy. Lời giải thích của người bán rùa ở đây là:

  • A.
    Hợp lý, rất thông minh
  • B.
     Ngụy biện đánh lạc hướng
  • C.
    Ngụy biện đánh tráo khái niệm (hay dùng từ mập mờ)
  • D.
    Ngụy biện dựa vào uy tín cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Hà và Linh tranh luận về tình yêu. Hà: Theo tôi trong tình yêu càng đau khổ, càng nhiều nước mắt thì càng sâu đậm. Thế nên bạn hãy trải nghiệm nhé!; Linh: Nói linh tinh, càng đau khổ và nhiều nước mắt thì ghét nhau chứ làm sao mà sâu đậm được; Hà: Đúng là không biết gì, triết lý về tình yêu của George Eliot đã khẳng định như thế. Trong cuộc trao đổi trên Hà có ngụy biện không, nếu có thì đó là loại ngụy biện nào?

  • A.
    Không có ngụy biện
  • B.
     Ngụy biện dựa vào uy tín
  • C.
    Ngụy biện dựa vào tình cảm
  • D.
    Ngụy biện đánh đồng nguyên nhân với nguyên cớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong trò chơi đoán màu, kết quả các lần đoán trước như sau: Vàng Cam nâu tím YY; Đỏ tím cam xanh YYY; Xanh đỏ tím vàng YY; Tím vàng xanh nâu XY; Vàng đỏ cam nâu YYY. Vậy lựa chọn đúng phải:

  • A.
     Có một viên bi màu vàng
  • B.
    Không có bi nâu
  • C.
    Bi xanh thứ 3, bi đỏ thứ 4
  • D.
    Không lựa chọn nào trên đây đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong trò chơi đoán màu, kết quả các lần đoán trước như sau: Vàng tím đỏ xanh YY; Nâu xanh đỏ tím XX; Xanh nâu vàng cam X; Cam cam tím đỏ X. Vậy lựa chọn đúng phải:

  • A.
    Có một viên bi màu vàng
  • B.
    Không có bi nâu
  • C.
     Bi xanh thứ 2, bi tím thứ 4
  • D.
    Không lựa chọn nào trên đây đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong trò chơi đoán màu, kết quả các lần đoán trước như sau: Xanh đỏ tím vàng Y; Đỏ tím vàng cam YY; Cam nâu đỏ tím XY; Vàng cam nâu đỏ XYY; Vậy trong kết quả đúng phải có:

  • A.
     Xanh ở đầu, cam ở cuối
  • B.
    Nâu ở hai vị trí cuối
  • C.
    Tím đỏ ở hai vị trí đầu
  • D.
    Vàng nâu ở hai vị trí đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Suy luận theo sơ đồ (dạng thức) sau đây đúng hay sai: ((A ∨ B) & (C ∨ D) & (A ∨ C)) → (B ∨ D)

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Không thể xác định
  • D.
    Đúng hay sai tùy thuộc nội dung cụ thể của A, B, C, D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Suy luận theo sơ đồ (dạng thức) sau đây đúng hay sai: ((A ∨ B) & (C ∨ D) & (B & D)) → (A & C)

  • A.
    Đúng
  • B.
     Sai
  • C.
    Không thể xác định
  • D.
    Đúng hay sai tùy thuộc nội dung cụ thể của A, B, C, D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Suy luận theo sơ đồ (dạng thức) sau đây đúng hay sai: ((A ∨ B) & (C ∨ D)) → ((A ∨ C) → (B & D))

  • A.
    Đúng
  • B.
     Sai
  • C.
    Không thể xác định
  • D.
    Đúng hay sai tùy thuộc nội dung cụ thể của A, B, C, D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Xét xem công thức: (p → (r ∨ q)) → (q → (r ∨ p)) có phải là quy luật logic hay mâu thuẫn logic không:

  • A.
    Không là quy luật logic, không là mâu thuẫn logic
  • B.
     Là quy luật logic
  • C.
    Là mâu thuẫn logic
  • D.
    Tùy nội dung của p, q, r để là quy luật logic hay không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Vì sao Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 chỉ chấp nhận dùng làm căn cứ để giải quyết vụ án hình sự các chứng cứ có nguồn gốc nhất định và được thu giữ đúng theo quy định của Bộ luật đó?

  • A.
    Để tiết kiệm thời gian giải quyết vụ án
  • B.
    Để cơ quan điều tra biết cần định hướng điều tra
  • C.
    Để tạo điều kiện bình đẳng hơn cho bên gỡ tội
  • D.
     Để các chứng cứ đó đáng tin cậy và liên quan đến vụ án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chứng minh là thao tác logic:

  • A.
    Lập luận tính chân thực của luận đề
  • B.
     Dựa trên tính chân thực của các luận cứ và bằng thao tác logic đúng đi tới khẳng định tính chân thực của luận đề cần chứng minh
  • C.
    Vạch ra tính sai lầm của phản luận đề
  • D.
    Cả a), b), c) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Có quan điểm cho rằng: “Chứng minh là hoạt động tố tụng do Tòa án và các chủ thể tham gia tố tụng tiến hành, làm sáng tỏ sự thật khách quan của vụ án và yêu cầu, phản bác yêu cầu của các bên tham gia tố tụng”. Xét về mặt logic thì quan điểm đó đúng hay sai?

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Đúng hay sai tùy thuộc quy định của pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong tác phẩm “Người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ, có đoạn người vợ nói với chồng khi đau đớn thất vọng khi không hiểu sao mình bị nghi oan: “Nay đã bình rơi trâm gãy, mây tạnh mưa tan, sen rũ trong ao, liễu tàn trước gió; khóc tuyết bông hoa rụng cuống, kêu xuân cái én lìa đàn, nước thấm buồm xa, đâu có thể lại lên núi Vọng Phu kia nữa”. Người vợ ở đây có phạm lỗi logic nào không?

  • A.
    Không phạm lỗi logic nào.
  • B.
     Vi phạm quy luật đồng nhất.
  • C.
    Vi phạm quy luật lý do đầy đủ.
  • D.
    Định nghĩa bằng từ ngữ hoa mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
150 câu trắc nghiệm Logic học – Phần 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản về suy luận logic, phép toán logic, và các quy tắc lập luận trong Logic học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)