150 câu trắc nghiệm Logic học – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A.
    Logic học nghiên cứu các quy luật của thế giới khách quan
  • B.
    Logic học giúp phát triển khả năng tư duy
  • C.
    Logic học giúp tránh ngụy biện
  • D.
     Logic học nghiên cứu tư duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Quy luật cơ bản nào của tư duy đòi hỏi trong quá trình tư duy không được đánh tráo khái niệm?

  • A.
    Quy luật triệt tam
  • B.
     Quy luật lý do đầy đủ
  • C.
    Quy luật đồng nhất
  • D.
    Quy luật không mâu thuẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho đoạn văn: “Ngày nào tôi cũng ăn 03 bữa cơm nhưng có những ngày tôi ngủ từ sáng cho đến tối mà không hề thức dậy”. Đoạn văn trên đây có vi phạm quy luật cơ bản nào của tư duy không? Nếu có thì vi phạm quy luật nào?

  • A.
    Không vi phạm quy luật cơ bản nào của tư duy
  • B.
    Vi phạm quy luật đồng nhất
  • C.
    Vi phạm quy luật triệt tam
  • D.
     Vi phạm quy luật không mâu thuẫn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nếu có thao tác với khái niệm thì khi một diễn giả chuyển từ việc nêu một ví dụ về một vấn đề sang nói khái quát hơn về vấn đề đó là khi ông ta:

  • A.
     Mở rộng khái niệm
  • B.
    Thu hẹp khái niệm
  • C.
    Phân chia khái niệm
  • D.
    Phân loại khái niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nếu có thao tác với khái niệm thì khi một diễn giả chuyển từ việc khái quát về một vấn đề nào đó sang việc phân tích ví dụ cụ thể của vấn đề đó là khi ông ta:

  • A.
    Mở rộng khái niệm
  • B.
    Thu hẹp khái niệm
  • C.
     Phân chia khái niệm
  • D.
    Phân loại khái niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nội hàm và ngoại diên của cùng một khái niệm giống với mối quan hệ nào sau đây nhất?

  • A.
    Quan hệ giữa cái ly và rượu đựng trong ly đó
  • B.
    Quan hệ giữa cán bộ cấp trên và cán bộ cấp dưới
  • C.
     Quan hệ giữa chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích xác định
  • D.
    Quan hệ giữa hai anh em ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nội hàm và ngoại diên của khái niệm ràng buộc với nhau, cụ thể là:

  • A.
    Nội hàm càng phong phú thì ngoại diên càng hẹp
  • B.
    Nội hàm càng nghèo nàn thì ngoại diên càng hẹp
  • C.
    Nội hàm đúng thì ngoại diên sai
  • D.
     Nội hàm sai thì ngoại diên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ngoại diên của khái niệm là:

  • A.
    Tập hợp tất cả các dấu hiệu cơ bản của đối tượng được phản ánh trong khái niệm
  • B.
     Tập hợp tất cả các đối tượng có các dấu hiệu nêu trong nội hàm của khái niệm
  • C.
    Tập hợp những đối tượng được khái niệm đề cập
  • D.
    Tập hợp tất cả các dấu hiệu của đối tượng được phản ánh trong khái niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khái niệm “Sinh viên giỏi” và “Sinh viên kém” có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A.
    Giao nhau
  • B.
    Đối lập
  • C.
     Mâu thuẫn
  • D.
    Bao hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khái niệm “Dũng cảm” và khái niệm “Không dũng cảm” có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A.
     Mâu thuẫn
  • B.
    Đối lập
  • C.
    Ngang hàng
  • D.
    Bao hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Định nghĩa “Con lươn là con vật sống dưới nước, dưới bùn” là định nghĩa:

  • A.
    Hoàn toàn đúng đắn
  • B.
    Quá rộng
  • C.
     Quá hẹp
  • D.
    Không rõ ràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Định nghĩa “Cán bộ thanh liêm là cán bộ tốt” là định nghĩa:

  • A.
    Hoàn toàn đúng đắn
  • B.
    Quá rộng
  • C.
    Quá hẹp
  • D.
     Không rõ ràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Định nghĩa “Bảo hiểm nhân thọ là một hợp đồng giữ bạn nghèo suốt đời để bạn có thể chết trong giàu có” là định nghĩa:

  • A.
    Hoàn toàn đúng đắn
  • B.
    Quá rộng
  • C.
     Quá hẹp
  • D.
    Không rõ ràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Có người phân chia khái niệm “Cá” thành: Cá nước mặn, Cá nước ngọt, Cá nước lợ, Cá da trơn. Phân chia như vậy:

  • A.
    Hoàn toàn đúng đắn
  • B.
     Phân chia không nhất quán
  • C.
    Phân chia thiếu
  • D.
    Phân chia không đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Căn cứ vào độ tuổi có thể chia khái niệm “sinh viên” thành “sinh viên trên 20 tuổi” và “sinh viên dưới 20 tuổi”. Cách phân loại trên đúng hay sai? Vì sao?

  • A.
     Đúng, vì đã đảm bảo tất cả các quy tắc phân chia khái niệm
  • B.
    Sai, vì phân chia không liên tục
  • C.
    Sai, vì phân chia không nhất quán
  • D.
    Sai, vì phân chia không đầy đủ, bỏ sót đối tượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quan hệ giữa một câu với phán đoán được biểu đạt nhờ câu đó giống với mối quan hệ nào sau đây nhất?

  • A.
    Quan hệ giữa cái ly và rượu đựng trong ly đó
  • B.
    Quan hệ giữa cán bộ cấp trên và cán bộ cấp dưới
  • C.
     Quan hệ giữa chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích xác định
  • D.
    Quan hệ giữa hai anh em ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cho hai câu: “Hằng là người thông minh” và “Hằng thông minh”. Các phán đoán được biểu đạt nhờ hai câu đó ta ký hiệu là p và q. Khi đó p và q có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A.
    p chính là q
  • B.
    p và q là hai phán đoán tương đương với nhau
  • C.
     p và q không tương đương với nhau
  • D.
    p là hệ quả của q.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cho hai phán đoán: “Một số sinh viên nghiên cứu khoa học tốt” và “Một số sinh viên là sinh viên tốt”. Quan hệ giữa hai phán đoán đã cho là:

  • A.
    Tương đương nhau
  • B.
     Phụ thuộc nhau
  • C.
    Tương phản trên với nhau
  • D.
    Không có QH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cho hai phán đoán: “Một số sinh viên nghiên cứu khoa học tốt” và “Một số sinh viên không nghiên cứu khoa học tốt”. Quan hệ giữa hai phán đoán đã cho là:

  • A.
     Mâu thuẫn với nhau
  • B.
    Phụ thuộc nhau
  • C.
    Tương phản trên với nhau
  • D.
    Tương phản dưới với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho phán đoán: “Có sinh viên là nhà báo”. Nếu phán đoán đã cho đúng thì phán đoán nào sau đây chắc chắn sai?

  • A.
     Mọi sinh viên đều là nhà báo
  • B.
    Mọi sinh viên đều không phải là nhà báo
  • C.
    Có nhà báo không phải là sinh viên
  • D.
    Một số sinh viên là nhà báo, một số sinh viên khác không phải là nhà báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Phán đoán “Ông ấy không phải là người không biết tính toán thiệt hơn” là phán đoán thuộc tính đơn, dạng:

  • A.
    E
  • B.
    I
  • C.
     A
  • D.
    O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phán đoán “Đa số người dân Ả Rập không chấp nhận Nhà nước Hồi Giáo (tự xưng)” là phán đoán thuộc tính đơn, dạng:

  • A.
    I
  • B.
     A
  • C.
    E
  • D.
    Không phải dạng nào trên đây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cho phán đoán thuộc tính đơn: “Nhiều người ủng hộ khủng bố”. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ S và thuộc từ P trong phán đoán đã cho!

  • A.
    S- ; P-
  • B.
     S+ ; P-
  • C.
    S- ; P+
  • D.
    S+ ; P+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cho phán đoán thuộc tính đơn: “Mọi người đều ghét khủng bố”. Hãy xác định chủ từ S, thuộc từ P, hệ từ (còn gọi là liên từ), lượng từ của phán đoán đã cho!

  • A.
    S = người; P = ghét khủng bố; hệ từ = là; lượng từ = với mọi
  • B.
    S = người; P = khủng bố; hệ từ = ghét; lượng từ = với mọi
  • C.
     S = người; P = đều ghét khủng bố; hệ từ = là; lượng từ = với mọi
  • D.
    S = người; P = ghét khủng bố; không có hệ từ; lượng từ = với mọi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho phán đoán thuộc tính đơn: “Cá heo không phải là cá”. Hãy xác định chủ từ S, thuộc từ P, hệ từ (còn gọi là liên từ), lượng từ của phán đoán đã cho!

  • A.
     S = cá heo; P = cá; hệ từ = không là; lượng từ = với mọi
  • B.
    S = cá heo; P = không phải là cá; hệ từ = không là; lượng từ = với mọi
  • C.
    S = cá heo; P = cá; hệ từ = không là; lượng từ = tồn tại (một số)
  • D.
    Không xác định được, vì phán đoán sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hãy cho biết tính chu diên của chủ từ S và thuộc từ P trong phán đoán dạng A (không phải dạng đặc biệt):

  • A.
    S+, P-
  • B.
     S+, P+
  • C.
    S-, P+
  • D.
    S-, P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hãy cho biết tính chu diên của chủ từ S và thuộc từ P trong phán đoán dạng O (không phải dạng đặc biệt):

  • A.
    S-, P+
  • B.
    S+, P+
  • C.
     S-, P-
  • D.
    S+, P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nếu P = “không biết bay” thì tính chu diên của chủ từ S và thuộc từ P trong phán đoán “Mọi loài chim nước đều không biết bay” là:

  • A.
    S+, P-
  • B.
     S+, P+
  • C.
    S-, P+
  • D.
    S-, P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tính chu diên của chủ từ S và thuộc từ P trong phán đoán “Thuyền trưởng là người rời tàu sau cùng khi tàu chìm”:

  • A.
    S+, P-
  • B.
     S+, P+
  • C.
    S-, P+
  • D.
    S-, P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Công thức nào sau đây biểu diễn tốt nhất phán đoán “Lúa gặt rồi, còn lại rơm thơm”?

  • A.
    p q
  • B.
    p q
  • C.
     p & q
  • D.
    p q
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong cùng một hình vuông logic, nếu phán đoán dạng I đúng thì:

  • A.
    Phán đoán dạng E sai
  • B.
    Phán đoán dạng O và dạng E đều sai
  • C.
     Phán đoán dạng A đúng và phán đoán dạng E sai
  • D.
    Phán đoán dạng O đúng, phán đoán dạng E sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong cùng một hình vuông logic, nếu phán đoán dạng I sai thì:

  • A.
    Phán đoán dạng E và dạng O đều đúng
  • B.
    Phán đoán dạng A và dạng O đều đúng
  • C.
     Phán đoán dạng O và dạng E đều sai
  • D.
    Phán đoán dạng E sai và dạng O đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong cùng một hình vuông logic, nếu phán đoán dạng O sai thì:

  • A.
    Phán đoán dạng A và dạng I đều đúng
  • B.
    Phán đoán dạng E và dạng I đều sai
  • C.
    Phán đoán dạng A và dạng I đều sai
  • D.
     Phán đoán dạng I sai, phán đoán dạng E sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu quy ước, anh ấy có tài là a, anh ấy có đức là b thì phán đoán “anh ấy không chỉ có tài mà còn có đức” được viết như sau:

  • A.
    a & b
  • B.
     a b
  • C.
    a & b
  • D.
    a b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nếu quy ước, anh ấy có tài là a, anh ấy có đức là b thì phán đoán “Trong hai phẩm chất tài và đức, anh ấy có nhiều nhất một phẩm chất” được viết như sau:

  • A.
    (a & b)
  • B.
    a & b
  • C.
     a & b
  • D.
    a b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thao tác nào giúp rút ra kết luận “Không phải mọi cán bộ đều tham nhũng” từ tiền đề “Một số cán bộ không tham nhũng”?

  • A.
    Đổi chất phán đoán
  • B.
    Đảo ngược phán đoán
  • C.
     Suy theo hình vuông logic
  • D.
    Đặt đối lập vị từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thao tác nào giúp rút ra kết luận “Một số cán bộ không tham nhũng” từ tiền đề “Một số người thanh liêm là cán bộ”?

  • A.
     Đổi chất phán đoán
  • B.
    Đảo ngược phán đoán
  • C.
    Đặt đối lập vị từ
  • D.
    Suy theo hình vuông logic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khái niệm “Người học tại Đại học Tôn Đức Thắng” và “Sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng” có quan hệ như thế nào?

  • A.
    Giao nhau
  • B.
     Đồng nhất
  • C.
    Bao hàm
  • D.
    Đối lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Các khái niệm có quan hệ trùng lặp với nhau là các khái niệm trùng nhau toàn bộ hoặc một phần …

  • A.
     Nội hàm
  • B.
    Nội dung
  • C.
    Ngoại diên
  • D.
    Nghĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Định nghĩa khái niệm là gì?

  • A.
    Là thao tác logic nhằm xác định ngoại diên của khái niệm
  • B.
     Là thao tác logic nhằm xác định nội hàm của khái niệm
  • C.
    Là thao tác logic nhằm xác định đối tượng khái niệm đề cập
  • D.
    Là thao tác logic nhằm xác định loại của khái niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Căn cứ vào ngoại diên, khái niệm “thần thánh” là khái niệm loại nào?

  • A.
    Khái niệm cụ thể
  • B.
     Khái niệm chung
  • C.
    Khái niệm đơn nhất
  • D.
    Khái niệm rỗng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Căn cứ vào độ tuổi có thể chia khái niệm “sinh viên” thành “sinh viên trên 20 tuổi” và “sinh viên dưới 20 tuổi”. Cách phân loại trên đúng hay sai? Vì sao?

  • A.
    Sai, vì phân chia không nhất quán
  • B.
     Đúng, vì đã đảm bảo tất cả các quy tắc phân chia khái niệm
  • C.
    Sai, vì phân chia không đầy đủ, bỏ sót đối tượng
  • D.
    Sai, vì phân chia không liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Logic hình thức không quan tâm đến nội dung của tư tưởng là vì:

  • A.
    Nội dung tư tưởng đã có triết học nghiên cứu rồi
  • B.
    Logic hình thức do người Phương Tây sáng tạo ra, mà người Phương Tây thì thích hình thức
  • C.
    Khi logic hình thức ra đời khoa học còn lạc hậu nên không thể nghiên cứu nội dung tư tưởng
  • D.
     Như thế nghiên cứu hình thức và quy luật tư duy tốt hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Xét xem kiểu tam đoạn luận đơn EAO đúng hay sai, biết rằng trung từ làm thuộc từ trong cả hai tiền đề.

  • A.
     Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn
  • B.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề
  • C.
    Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận
  • D.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề và đại từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Phán đoán nào sau đây là tiền đề bị lược bỏ của tam đoạn luận giản lược có tiền đề còn lại là M o P và kết luận là S i P:

  • A.
    Mi S
  • B.
    Sa M
  • C.
     M a S
  • D.
    Không thể xác định được, vì tam đoạn luận sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Kiểu EIO đúng hay sai, vì sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề?

  • A.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
  • B.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
  • C.
     Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn.
  • D.
    Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Kiểu AOI đúng hay sai tại sao; Biết rằng tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề?

  • A.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
  • B.
     Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận.
  • C.
    Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề, nhưng không chu diên trong kết luận.
  • D.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
“Chào mào thích ăn hạt kê; bởi vì chào mào là một loài chim; mà mọi loài chim đều thích ăn hạt kê”. Tam đoạn luận này đúng hay sai, tại sao?

  • A.
     Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng.
  • B.
    Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn.
  • C.
    Sai, vì không phải loài chim nào cũng thích ăn hạt kê.
  • D.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán khẳng định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
“Đa số hạt cơ bản được tạo thành từ ba hạt quark; Proton là hạt cơ bản; Vậy, Proton được tạo thành từ ba hạt quark”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, tại sao?

  • A.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
  • B.
     Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn.
  • C.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
  • D.
    Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Kiểu tam đoạn luận đơn AAI, thuộc hình 2 đúng hay sai, vì sao?

  • A.
    Sai, tiểu từ và đại từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận.
  • B.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
  • C.
    Sai, hai tiền đề là toàn thể mà kết luận lại là phán đoán bộ phận.
  • D.
     Đúng, vì thoả mãn tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
150 câu trắc nghiệm Logic học – Phần 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản về suy luận logic, phép toán logic, và các quy tắc lập luận trong Logic học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)