Trắc nghiệm logic học chương 4
Câu 1 Nhận biết
Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A ↔ ~O ; E ↔ ~I?

  • A.
    Mâu thuẫn.
  • B.
    Tương phản trên.
  • C.
    Tương phản dưới.
  • D.
     Lệ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A → I ; ~O → ~E?

  • A.
    Mâu thuẫn.
  • B.
    Tương phản trên.
  • C.
    Tương phản dưới.
  • D.
     Lệ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Từ tiền đề “Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất giỏi”, bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp logic được rút ra là gì?

  • A.
    Có những sinh viên không biết nghiên cứu khoa học.
  • B.
    Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất dở.
  • C.
    Không phải tất cả sinh viên đều nghiên cứu khoa học dở.
  • D.
     Có những người nghiên cứu khoa học rất giỏi là sinh viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Từ tiền đề “Có loài côn trùng không có hại”, bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp logic được rút ra là gì?

  • A.
     Một số loài không có hại là côn trùng.
  • B.
    Những loài côn trùng khác có hại.
  • C.
    Không phải tất cả các loài côn trùng đều có hại.
  • D.
    Không thực hiện được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phán đoán nào tương đương với phán đoán “Nếu ông ấy không tham ô thì ông ấy không bị cách chức và cũng không bị truy tố”?

  • A.
     Nếu ông ấy bị truy tố hay bị cách chức thì ông ấy đã tham ô.
  • B.
    Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức và bị truy tố.
  • C.
    Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức hay bị truy tố.
  • D.
    Vẫn có chuyện ông ấy tham ô mà không bị cách chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Điều kiện đủ để xây dựng được một suy luận diễn dịch trực tiếp hợp logic là gì?

  • A.
     Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có chủ từ và vị từ giống nhau.
  • B.
    Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có quan hệ đồng nhất nhau.
  • C.
    Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có các thành phần giống nhau.
  • D.
    Kết luận phải là PĐ lệ thuộc vào PĐ tiền đề.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Kiểu suy luận nào đúng?

  • A.
    [a → ~b] ⇒ [~b → a].
  • B.
     [~a → b] ⇒ [~b → ~a].
  • C.
    [~b → a] ⇒ [~a → b].
  • D.
    [a → b] ⇒ [~b → a].
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kiểu suy luận nào đúng?

  • A.
    [a → ~b] ⇒ [~a ∧ ~b].
  • B.
    [~a → b] ⇒ [b → a].
  • C.
     [~a → b] ⇒ [~a → ~b].
  • D.
    [a → ~b] ⇒ ~{a ∧ b}.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Kiểu suy luận nào đúng?

  • A.
    [a → ~b] ⇒ [~b → a].
  • B.
    [~a → b] ⇒ [b → a].
  • C.
     [a → b] ⇒ [~a → ~b].
  • D.
    [a → b] ⇒ [~a ∨ b].
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kiểu suy luận nào đúng?

  • A.
    [a ∨ ~b] ⇒ [~b ∧ a].
  • B.
    [~a ∨ b] ⇒ ~[~b ∧ a].
  • C.
    [a ∨ b] ⇒ [~a ∧ ~b].
  • D.
     [a ∨ b] ⇒ [~a ∧ ~b].
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong suy luận diễn dịch hợp logic, nếu khái niệm được chu diên ở tiền đề thì ở kết luận nó có chu diên không?

  • A.
     Chu diên.
  • B.
    Không chu diên.
  • C.
    Có thể chu diên nhưng cũng có thể không chu diên.
  • D.
    A, B, C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn hợp logic, trung từ phải thế nào?

  • A.
     Có mặt trong cả 2 tiền đề.
  • B.
    Chu diên ít nhất 1 lần.
  • C.
    Không xuất hiện ở kết luận.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là E hay O thì kết luận hợp logic là gì?

  • A.
    A hay I.
  • B.
     E hay O.
  • C.
    A hay E.
  • D.
    A, B, C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay I thì kết luận hợp logic là gì?

  • A.
     A hay I.
  • B.
    E hay O.
  • C.
    A hay E.
  • D.
    I hay O.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là I hay O thì kết luận hợp logic là gì?

  • A.
    A hay I.
  • B.
    E hay O.
  • C.
    A hay E.
  • D.
     O hay I.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là E hay O thì kết luận hợp logic là gì?

  • A.
    A hay I.
  • B.
     E hay O.
  • C.
    A hay E.
  • D.
    O hay I.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn, nếu 2 tiền đề là I hay O thì kết luận hợp logic là gì?

  • A.
    A hay I.
  • B.
    E hay O.
  • C.
    A hay E.
  • D.
     Không kết luận được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay E thì kết luận hợp logic là gì?

  • A.
     A hay I.
  • B.
    E hay O.
  • C.
    A hay E.
  • D.
    A, E, I hay O.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong tam đoạn luận đơn, những cặp tiền đề nào không vi phạm quy tắc chung?

  • A.
    AA, AE, AI, AO, EA, EO, IA, IE, OA.
  • B.
    AA, AE, AI, AO, EA, IA, IE, OA, II.
  • C.
     AA, AE, AI, AO, EA, EI, IA, IE, OA.
  • D.
    AA, EE, AE, AI, AO, EA, IA, IE, OA.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 1 là gì?

  • A.
     Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I.
  • B.
    Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O.
  • C.
    Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I.
  • D.
    Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 2 là gì?

  • A.
     Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I.
  • B.
    Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E.
  • C.
    Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I.
  • D.
    Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 3 là gì?

  • A.
    Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I.
  • B.
    Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O.
  • C.
     Tiểu tiền đề là A hay I; kết luận là O hay I.
  • D.
    Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 1.

  • A.
    EAE, AEE, EIO, AOO.
  • B.
    AAI, AEE, IAI, EAO.
  • C.
     AAA, EAE, AII, EIO.
  • D.
    AAA, EAE, AEE, EIO.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 2.

  • A.
    EAE, AEE, EIO, AOO.
  • B.
    AAI, AEE, IAI, EAO.
  • C.
     AAA, EAE, AII, EIO.
  • D.
    AAA, EAE, AEE, EIO.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 3.

  • A.
    EAE, AEE, EIO, AOO.
  • B.
    AAI, AII, EAO, EIO, AOO, OAO.
  • C.
     AAA, EAE, AII, EIO.
  • D.
    AAI, AII, EAO, IAI, OAO, EIO.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
“Đàn ông thống trị thế giới; đàn bà thống trị đàn ông; vì vậy, đàn bà thống trị thế giới” là suy luận gì?

  • A.
    Tam đoạn luận hình 1, kiểu AAA.
  • B.
     Tam đoạn luận kéo theo, hình thức khẳng định.
  • C.
    Tam đoạn luận hình 1, kiểu III.
  • D.
    A, B, C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
“Ăn mặn thì khát nước; Khát nước thì uống nhiều nước; Uống nhiều nước thì đã khát; Vậy, ăn mặn thì đã khát”. Đây là suy luận gì? Có hợp logic không?

  • A.
     Suy luận bắc cầu, không hợp logic.
  • B.
    Suy luận đa đề, không hợp logic.
  • C.
    Tam đoạn luận phức, kiểu kéo theo thuần túy, dạng tĩnh lược, hợp logic.
  • D.
    Tam đoạn luận phức, kiểu kéo theo thuần túy, dạng tĩnh lược, không hợp logic.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
“Một số loài thú sống dưới nước; Cá voi sống dưới nước; Vậy, cá voi là loài thú”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, vì sao?

  • A.
     Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
  • B.
    Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng.
  • C.
    Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
  • D.
    Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kiểu EIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong cả hai tiền đề?

  • A.
     Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
  • B.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
  • C.
    Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn.
  • D.
    Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Kiểu AIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong đại tiền đề và là vị từ trong tiểu tiền đề?

  • A.
    Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
  • B.
    Sai, vì đại từ không chu diên ở tiền đề nhưng lại chu diên ở kết luận.
  • C.
     Sai, vì cả 2 tiền đề đều là phán đoán khẳng định mà kết luận là phán đoán phủ định.
  • D.
    B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm logic học chương 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản của chương đầu tiên, bao gồm các định nghĩa và nguyên tắc cơ bản của logic hình thức, các phép toán logic
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)