Trắc nghiệm logic học chương 2
Câu 1 Nhận biết
Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Phân đôi khái niệm (KN) là phân chia KN ra thành 2 KN có quan hệ … nhau”.

  • A.
    tương phản
  • B.
    tương đương
  • C.
     mâu thuẫn
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chia “Thành phố” ra thành “Quận/Huyện”, “Phường/Xã”, … là thao tác gì?

  • A.
    Phân đôi.
  • B.
    Phân loại.
  • C.
     Phân tích.
  • D.
    A, B, C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phân chia khái niệm (KN) theo sự biến đổi dấu hiệu là gì?

  • A.
    Thao tác vạch ra ngoại diên của KN được phân chia.
  • B.
    Thao tác chia KN cấp loại ra thành các KN cấp hạng của nó.
  • C.
     Thao tác chia chỉnh thể ra thành các bộ phận của nó.
  • D.
    A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
“X là một số nguyên tố” là gì?

  • A.
     Một mệnh đề.
  • B.
    Một câu.
  • C.
    Một phán đoán.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
“Có lẽ hôm nay sinh viên lớp ta đang thi môn Logic học” là phán đoán gì?

  • A.
    PĐ đặc tính.
  • B.
    PĐ thời gian.
  • C.
     PĐ tình thái.
  • D.
    Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
“Hầu hết sinh viên lớp ta đều dự thi môn Logic học” là phán đoán gì?

  • A.
     PĐ bộ phận.
  • B.
    PĐ toàn thể.
  • C.
    PĐ toàn thể – khẳng định.
  • D.
    PĐ tình thái – khẳng định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán: “Tôi biết rằng anh ta rất tốt”.

  • A.
    S = Tôi ; P = biết rằng anh ta rất tốt.
  • B.
    S = Tôi ; P = anh ta rất tốt.
  • C.
     S = Tôi biết rằng ; P = anh ta tốt.
  • D.
    S = Tôi ; P = anh ta.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
“Đôi khi chuồn chuồn bay thấp mà trời không mưa” là phán đoán dạng nào?

  • A.
    A
  • B.
    I
  • C.
    E
  • D.
     O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
“Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước” và “Không có chuyện mọi người Việt Nam đều là người yêu nước” là hai phán đoán có quan hệ gì?

  • A.
     QH mâu thuẫn.
  • B.
    QH lệ thuộc.
  • C.
    QH tương phản trên.
  • D.
    QH tương phản dưới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Sinh viên lớp ta học giỏi môn logic học”.

  • A.
    S+ ; P+
  • B.
    S+ ; P-
  • C.
    S- ; P+
  • D.
     S- ; P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Người cộng sản không là kẻ bóc lột”.

  • A.
    S+ ; P+
  • B.
     S+ ; P-
  • C.
    S- ; P+
  • D.
    S- ; P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước”.

  • A.
    S+ ; P+
  • B.
     S+ ; P-
  • C.
    S- ; P+
  • D.
    S- ; P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Tam giác là hình có 3 cạnh”.

  • A.
     S+ ; P+
  • B.
    S+ ; P-
  • C.
    S- ; P+
  • D.
    S- ; P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Vài người tốt nghiệp trung học là sinh viên”.

  • A.
    S+ ; P+
  • B.
     S+ ; P-
  • C.
    S- ; P+
  • D.
    S- ; P-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc?

  • A.
    A → I ; ~I → A.
  • B.
     A → I ; I → ~A.
  • C.
    O → ~E ; E → O.
  • D.
    ~I → ~A ; E → O.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc?

  • A.
     A → I ; I? → A.
  • B.
    A → I ; I → A?.
  • C.
    O → ~E ; E → O.
  • D.
    ~I → ~A ; E → O?.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn?

  • A.
    A ↔ O ; ~I ↔ ~E.
  • B.
     A ↔ ~O ; O ↔ ~A.
  • C.
    A ↔ ~E ; E ↔ ~A.
  • D.
    ~I ↔ E? ; ~O ↔ A?.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên?

  • A.
    A → E ; ~E → ~A.
  • B.
     A ↔ ~E ; E ↔ ~A.
  • C.
    A → ~E ; ~E → A?.
  • D.
    ~A → E ; ~E → A?.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới?

  • A.
     O → I ; ~I → ~O.
  • B.
    I ↔ ~O ; O ↔ ~I.
  • C.
    I → O? ; ~I → O?.
  • D.
    ~I → O ; O → I?.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn?

  • A.
    A → O ; ~I → ~E.
  • B.
     A ↔ ~O ; O → ~A.
  • C.
    A → ~E ; O ↔ ~A.
  • D.
    ~I ↔ E? ; ~O ↔ A?.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên?

  • A.
    A? → E ; ~E → A.
  • B.
     A ↔ ~E ; E ↔ ~A.
  • C.
    A → E ; ~E → A?.
  • D.
    ~A → E? ; ~E → A?.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới?

  • A.
    O → I? ; ~I → O.
  • B.
    I ↔ ~O ; O ↔ ~I.
  • C.
    I → O? ; ~I → ~O.
  • D.
     ~I → O? ; O → I?.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào sau đây sai?

  • A.
     Đồng nhất về nội hàm thì cũng đồng nhất về ngoại diên.
  • B.
    Đồng nhất về ngoại diên thì cũng đồng nhất về nội hàm.
  • C.
    Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau.
  • D.
    Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, còn từ bao gồm ký (tín) hiệu và nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.
    Điều kiện cần và đủ để PĐLK sai là các PĐTP cùng sai.
  • B.
     Muốn PĐLK đúng chỉ cần một PĐTP đúng là đủ.
  • C.
    PĐLK sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai.
  • D.
    Phán đoán liên kết (PĐLK) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) đều cùng đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.
    Điều kiện cần và đủ để PĐLCLH sai là các PĐTP cùng sai.
  • B.
    PĐLCLH đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng.
  • C.
     PĐLCLH sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng đúng.
  • D.
    Phán đoán lựa chọn liên hợp (PĐLCLH) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.
     Điều kiện cần và đủ để PĐLCGB sai là các PĐTP cùng sai.
  • B.
    PĐLCGB đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng.
  • C.
    PĐLCGB sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai.
  • D.
    Phán đoán lựa chọn gạt bỏ (PĐLCGB) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.
    Phán đoán kéo theo (PĐKT) sai khi và chỉ khi hậu từ sai.
  • B.
     PĐKT sai khi tiền từ đúng và hậu từ sai.
  • C.
    Muốn PĐKT đúng thì tiền từ phải đúng và hậu từ phải sai.
  • D.
    PĐKT đúng khi và chỉ khi tiền từ và hậu từ có cùng giá trị logic.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
“Lý luận và thực hành phải đi đôi với nhau” là phán đoán gì?

  • A.
     PĐ liên kết.
  • B.
    PĐ lựa chọn.
  • C.
    PĐ kéo theo.
  • D.
    A, B và C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hai đường thẳng đồng phẳng song song với nhau thì chúng không cắt nhau” là phán đoán gì?

  • A.
    PĐ liên kết.
  • B.
     PĐ kéo theo.
  • C.
    PĐ kéo theo kép.
  • D.
    PĐ lựa chọn gạt bỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nếu phán đoán P → Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?

  • A.
     P là điều kiện cần của Q.
  • B.
    Q là điều kiện đủ của P.
  • C.
    P là điều kiện cần và đủ của Q.
  • D.
    P là điều kiện đủ của Q.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm logic học chương 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản của chương đầu tiên, bao gồm các định nghĩa và nguyên tắc cơ bản của logic hình thức, các phép toán logic
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)