Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Mục đích của việc bố trí điểm đổi dốc theo bình đồ?

  • A.
     Để đảm bảo tàu chạy an toàn và êm thuận
  • B.
    Để thực hiện siêu cao một cách dễ dàng và chính xác
  • C.
    Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
  • D.
    Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chiều rộng khảo sát để lập bình đồ khu vực đường hầm là bao nhiêu?

  • A.
    Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 100m
  • B.
     Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 150m
  • C.
    Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 200m
  • D.
    Mở rộng ra mỗi phía của tim hầm dự kiến và kéo dài về mỗi phía cửa hầm dự kiến là 250m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?

  • A.
     Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
  • B.
    Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
  • C.
    Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
  • D.
    Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trước khi về ga giả sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý nhất?

  • A.
    1000 – 800 – 600 m – Ga
  • B.
     800 – 800 – 800 m – Ga
  • C.
    600 – 800 – 1000 m – Ga
  • D.
    1000 – 600 – 800 m – Ga
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi nền ga nằm trên trắc dọc hình lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:

  • A.
    Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh
  • B.
    Đảm bảo đoàn tàu dừng đỗ an toàn
  • C.
    Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
  • D.
     Cả đáp án b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là:

  • A.
    Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất
  • B.
    Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%.
  • C.
    Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm
  • D.
     Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trọng tải tầu (DWT) được hiểu là:

  • A.
     Lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được
  • B.
    Tổng trọng lượng tầu và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
  • C.
    Tổng trọng lượng tầu, nhiên liệu, nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
  • D.
    Trọng lượng tầu lớn nhất không kể hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?

  • A.
    Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến
  • B.
    Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng
  • C.
    Số lượng công trình nhân tạo lớn như : cầu, hầm, …
  • D.
     Cả ba đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?

  • A.
    Nới rộng về phía bụng đường cong
  • B.
    Nới rộng về phía lưng đường cong
  • C.
     Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường hầm như thế nào thì hợp lý?

  • A.
    Một hướng dốc, nối cao độ của hai cửa.
  • B.
    Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm.
  • C.
     Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn.
  • D.
    Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hệ thống chống thấm cho vỏ hầm lắp ghép của đường tầu điện ngầm thuộc dạng nào trong những loại kể tên sau:

  • A.
    Chống thấm thoát nước.
  • B.
    Chống thấm không tháo nước.
  • C.
    Chống thấm bị động.
  • D.
     Chống thấm bằng lớp vỏ bọc kín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí:

  • A.
    Song song với hướng sóng
  • B.
    Vuông góc với hướng sóng
  • C.
     Tạo với hướng sóng tới góc khoảng 25-30 độ.
  • D.
    Không phụ thuộc vào hướng sóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Độ dằn của tầu (độ chìm xuống của tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi:

  • A.
    Vận tốc chạy tầu lớn và độ sâu chạy tầu nhỏ
  • B.
    Vận tốc chạy tầu lớn và độ sâu chạy tầu lớn
  • C.
    Vận tốc chạy tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu lớn
  • D.
     Vận tốc chạy tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu nhỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:

  • A.
    Phương pháp thực nghiệm
  • B.
    Phương pháp chuyên gia
  • C.
    Phương pháp mô phỏng lái tầu
  • D.
     Cả 3 phương pháp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tại sao độ dốc dọc tối đa cho phép trên các tuyến đường sắt đô thị lại có thể lớn hơn so với các tuyến đường sắt quốc gia?

  • A.
    Vì trên tuyến đường sắt đô thị sử dụng sức kéo điện
  • B.
    Vì đường sắt đô thị chỉ phục vụ chở hành khách nên khối lượng đoàn tàu nhẹ
  • C.
    Do yêu cầu khắc phục cao độ rất nhanh của tuyến đường sắt đô thị
  • D.
     Cả ba đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hãy giải thích tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?

  • A.
    Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
  • B.
    Có thể nhưng người ta không áp dụng.
  • C.
     Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
  • D.
    Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?

  • A.
    Hầm đường sắt.
  • B.
    Khẩu độ nền đào phía trước cửa hầm hẹp.
  • C.
     Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn
  • D.
    Đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cho biết số lượng lỗ khoan được thực hiện khi tiến hành khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm xuyên núi.

  • A.
    Mỗi phía cửa hầm 1 lỗ khoan, dọc theo tim hầm 150m/lỗ khoan.
  • B.
    Mỗi phía cửa hầm 2 lỗ khoan, dọc theo tim hầm tối đa 150m/lỗ khoan
  • C.
     Mỗi phía cửa hầm 2 lỗ khoan, dọc theo tim hầm tối đa 100m/lỗ khoan.
  • D.
    Mỗi phía cửa hầm 1 hàng 3 lỗ khoan, dọc theo tim hầm 100 ÷ 150m/lỗ khoan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?

  • A.
    Tim hầm chạy song song với đường phương.
  • B.
    Tim hầm cắt vuông góc với đường phương.
  • C.
     Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai cửa hầm.
  • D.
    Ưu tiên cho vị trí khống chế của tuyến đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phương pháp (mô hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:

  • A.
    Mô hình mô phỏng
  • B.
    Mô hình vật lý
  • C.
    Mô hình thực nghiệm
  • D.
     Mô hình toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối thiểu tùy thuộc vào cấp đường và phải đủ để bố trí chiều dài đường cong đứng. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) chiều dài tối thiểu là bao nhiêu trong các phương án sau:

  • A.
    Chiều dài tối thiểu 300 mét
  • B.
    Chiều dài tối thiểu 250 mét
  • C.
     Chiều dài tối thiểu 200 mét
  • D.
    Chiều dài tối thiểu 150 mét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoạn dốc tùy thuộc vào cấp đường và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ dốc dọc 4% chiều dài tối đa là bao nhiêu trong các phương án sau:

  • A.
    Chiều dài tối đa 700 mét
  • B.
    Chiều dài tối thiểu 800 mét
  • C.
    Chiều dài tối thiểu 900 mét
  • D.
     Chiều dài tối thiểu 100 mét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trên đường cong bề rộng mặt nền đường được nới rộng về phía nào?

  • A.
    Lưng đường cong
  • B.
    Bụng đường cong
  • C.
     Nới đều sang cả hai bên lưng và bụng đường cong
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đoạn đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp phải mở rộng thêm bao nhiêu mét so với chiều rộng của đường hầm giao thông bình thường?

  • A.
    3,0m
  • B.
    2,5m
  • C.
    1,75m
  • D.
     1,5m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Năng lực vận chuyển của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:

  • A.
    Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa
  • B.
    Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm
  • C.
     Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi
  • D.
    Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ học, kết cấu, và tiêu chuẩn thiết kế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)