Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài tổng quát để đóng các coc H, cọc Km, quy định sai số cho phép hai lần đo fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọ phương án đúng.

  • A.
     fl = 1/ 100. L
  • B.
    fl = 1/ 500. L
  • C.
    fl = 1/ 1000. L
  • D.
    fl = 1/ 1500. L
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài chi tiết để đóng các coc, chỉ cần đo một lần khớp vào H, cọc Km, quy định sai số cho phép fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá tri cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọ phương án đúng.

  • A.
     fl = 1/ 100. L
  • B.
    fl = 1/ 500. L
  • C.
    fl = 1/ 1000. L
  • D.
    fl = 1/ 1500. L
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hãy cho biết có mấy loại mối nối giữa các cấu kiện lắp ghép của vỏ hầm BTCT đường hầm Metro thi công theo công nghệ TBM?

  • A.
    1 loại
  • B.
    2 loại
  • C.
    3 loại
  • D.
     4 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?

  • A.
    Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh.
  • B.
    Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n.
  • C.
    Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.
  • D.
     Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh ≥ 600mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?

  • A.
     Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
  • B.
    Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông.
  • C.
    Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép.
  • D.
    Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sức kháng kéo của các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?

  • A.
    Tiết diện nguyên kéo chảy.
  • B.
    Tiết diện thực kéo đứt.
  • C.
    Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
  • D.
     Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

  • A.
    Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn.
  • B.
    Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm.
  • C.
    Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
  • D.
     Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

  • A.
    Tính theo sức kháng cắt
  • B.
    Tính theo sức kháng trượt do ma sát
  • C.
     Tính theo sức kháng kéo
  • D.
    Tính theo sức kháng ép mặt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đối với đường sắt làm mới hoặc cải tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn quy định là bao nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?

  • A.
    4 mm đối với khổ đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
  • B.
    3 mm đối với khổ đường 1000 mm và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm
  • C.
     4 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
  • D.
    3 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?

  • A.
    Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất.
  • B.
    Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất.
  • C.
     Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
  • D.
    Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chiều cao đáy dầm của kết cấu nhịp cầu vượt sông được xác định như thế nào?

  • A.
    Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m.
  • B.
    Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m.
  • C.
     Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây trôi.
  • D.
    Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 1,0 m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây trôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cao độ đáy dầm của cầu vượt qua đường bộ xác định như thế nào?

  • A.
    Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ.
  • B.
    Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + 25mm
  • C.
    Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu.
  • D.
     Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào?

  • A.
    Kiểm toán cường độ chung kết cấu.
  • B.
    Kiểm toán cắt trượt nền đất
  • C.
    Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa
  • D.
     Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?

  • A.
    Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa
  • B.
    Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa
  • C.
     Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa
  • D.
    Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:

  • A.
    Độ bằng phằng S ≤ 1/150
  • B.
    Độ bằng phằng S ≤ 1/175
  • C.
     Độ bằng phằng S ≤ 1/200
  • D.
    Độ bằng phằng S ≤ 1/250
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bề rộng mặt nền đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?

  • A.
    Trong phạm vi đường cong
  • B.
    Phạm vi trên cầu, trong hầm
  • C.
    Trong ga
  • D.
     Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?

  • A.
    Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng
  • B.
    Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm
  • C.
    Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
  • D.
     Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?

  • A.
    Khác nhau về cấu tạo.
  • B.
    Khác nhau về sơ đồ làm việc.
  • C.
    Khác nhau về tuổi thọ.
  • D.
     Khác nhau về vai trò của kết cấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cấp I- IV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:

  • A.
    Độ bằng phằng S ≤ 1/125
  • B.
    Độ bằng phằng S ≤ 1/150
  • C.
     Độ bằng phằng S ≤ 1/175
  • D.
    Độ bằng phằng S ≤ 1/200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi xác định lưu lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau:

  • A.
    Hệ số f = 1
  • B.
     Hệ số f = 0,55
  • C.
    Hệ số f = 0,35
  • D.
    Hệ số f = 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mức nước thông thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?

  • A.
    Là mức nước trung bình trong năm.
  • B.
    Là mức nước lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần.
  • C.
    Là mức nước lũ tính với tần suất 10%
  • D.
     Là mức nước lũ tính với tần suất 5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?

  • A.
    L/800 đối với tất cả các loại cầu.
  • B.
    L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
  • C.
    L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
  • D.
     L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?

  • A.
    1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.
  • B.
    1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr ≥ 150mm
  • C.
    1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr ≥ 90mm và cự ly giữa các ống thoát ≥ 10m/ống.
  • D.
     1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr ≥ 100mm và cự ly giữa các ống thoát ≥ 15m/ống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tải trọng làn thiết kế khi tính cho bản mặt cầu được lấy giá trị là bao nhiêu?

  • A.
     9,3kN/m
  • B.
    3,1 kN/m
  • C.
    2,9 kN/m
  • D.
    2,7 kN/m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm được phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các dải bản tương đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được lấy bằng bao nhiêu?

  • A.
    1000mm
  • B.
    1800mm
  • C.
     660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
  • D.
    Khoảng cách giữa hai dầm chủ s (mm).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thiết kế cầu đường hầm giao thông – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ học, kết cấu, và tiêu chuẩn thiết kế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)