Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Để bố trí công trình có thể sử dụng các phương pháp nào?

  • A.
    Phương pháp tọa độ vuông góc
  • B.
    Phương pháp tọa độ cực; giao hội
  • C.
    Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
  • D.
    Một trong các phương pháp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bố trí công trình được thực hiện theo trình tự nào:

  • A.
    Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
  • B.
    Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
  • C.
    Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
  • D.
    Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:

  • A.
    Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
  • B.
    Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
  • C.
    Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn
  • D.
    Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Yêu cầu độ chính xác công trình phụ thuộc vào:

  • A.
    Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thì công xây lắp
  • B.
    Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
  • C.
    Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
  • D.
    Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:

  • A.
    4 cấp
  • B.
    5 cấp
  • C.
    6 cấp
  • D.
    7 cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:

  • A.
    mβ = 5“, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm
  • B.
    mβ = 10“, ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm
  • C.
    mβ = 20“, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
  • D.
    mβ = 30“, ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu chiều cao mặt bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?

  • A.
    3 mm
  • B.
    4 mm
  • C.
    5 mm
  • D.
    6 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:

  • A.
    20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
  • B.
    25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
  • C.
    30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
  • D.
    35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác:

  • A.
    1 mm
  • B.
    3 mm
  • C.
    5 mm
  • D.
    10 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sai số cho phép đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá: (H là chiều cao công trình)

  • A.
    0.00001 x H
  • B.
    0.0001 x H
  • C.
    0.0005 x H
  • D.
    0.001 x H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trên khu vực thành phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu nào?

  • A.
    Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
  • B.
    Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
  • C.
    Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
  • D.
    Cả ba chỉ tiêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:

  • A.
    0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
  • B.
    0.15 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
  • C.
    0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
  • D.
    0.25 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:

  • A.
    1/3 khoảng cao đều ở vùng núi
  • B.
    1/6 khoảng cao đều ở vùng núi
  • C.
    1/10 khoảng cao đều ở vùng núi
  • D.
    1/12 khoảng cao đều ở vùng núi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?

  • A.
    1:500 và 1:1000
  • B.
    1:2000
  • C.
    1:5000
  • D.
    Một trong các tỷ lệ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Sai số trung bình vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt quá:

  • A.
    0.15 mm trên bản đồ
  • B.
    0.2 mm trên bản đồ
  • C.
    0.3 mm trên bản đồ
  • D.
    0.4 mm trên bản đồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:

  • A.
    1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
  • B.
    1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
  • C.
    1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
  • D.
    1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?

  • A.
    1:200
  • B.
    1:500
  • C.
    1:1000
  • D.
    Một trong ba tỷ lệ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?

  • A.
    Phương pháp tọa độ cực
  • B.
    Phương pháp giao hội góc, cạnh
  • C.
    Phương pháp tọa độ vuông góc
  • D.
    Cả ba phương pháp a,b,c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:

  • A.
    Lưới khống chế cơ sở
  • B.
    Lưới khống chế thi công
  • C.
    Lưới khống chế đo vẽ
  • D.
    Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công phải là:

  • A.
    Hệ tọa độ giả định
  • B.
    Hệ tọa độ đã dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình
  • C.
    Hệ tọa độ nhà nước
  • D.
    Một trong các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Lưới khống chế thi công có thể có các dạng nào?

  • A.
    Lưới ô vuông xây dựng
  • B.
    Lưới đường chuyền đa giác
  • C.
    Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp
  • D.
    Một trong các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Số bậc của lưới khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Mật độ các điểm của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như thế nào?

  • A.
    1 điểm trên 1 đến 2 ha
  • B.
    1 điểm trên 2 đến 3 ha
  • C.
    1 điểm trên 3 đến 5 ha
  • D.
    1 điểm trên 5 đến 10 ha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?

  • A.
    Hạng II
  • B.
    Hạng III
  • C.
    Hạng IV
  • D.
    Kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?

  • A.
    Hạng II
  • B.
    Hạng III
  • C.
    Hạng IV
  • D.
    Kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5″, ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?

  • A.
    Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha
  • B.
    Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha
  • C.
    Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng
  • D.
    Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10″, ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?

  • A.
    Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha
  • B.
    Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha
  • C.
    Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng
  • D.
    Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Việc thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?

  • A.
    1 tuần
  • B.
    2 tuần
  • C.
    3 tuần
  • D.
    4 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Việc đo độ lún công trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:

  • A.
    1-2 mm/năm
  • B.
    2-3 mm/năm
  • C.
    1-3 mm/năm
  • D.
    3-5 mm/năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy định pháp luật trong xây dựng, quy trình thi công, quản lý dự án, an toàn lao động, và các quy định về Chứng chỉ hành nghề xây dựng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)