Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 15
Câu 1 Nhận biết
 Khi được viện trợ k0 hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
  • B.
    Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
  • C.
    Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
  • D.
    K0 có trường hợp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên nợ TK TSCĐHH (211)
  • B.
    Bên nợ TK TSCĐVH (213)
  • C.
    Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
  • D.
    K0 có trường hợp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:

  • A.
    Bên nợ TK thu khác (5118)
  • B.
    Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
  • C.
    Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
  • D.
    K0 có trường hợp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:

  • A.
    Bên có TK thu khác (5118)
  • B.
    Bên có TK các quỹ (431)
  • C.
    Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
  • D.
    Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:

  • A.
    Tăng nguồn kinh phí hoạt động
  • B.
    Tăng quỹ phát triển hoạt động
  • C.
    Phải nộp ngân sách nhà nước
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vào sổ kế toán được thực hiện:

  • A.
    Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
  • B.
    Hàng tháng
  • C.
    Hàng quý
  • D.
    K0 trường hợp nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:

  • A.
    Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
  • B.
    Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
  • C.
    Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Những chứng từ sau chứng từ nào k0 sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:

  • A.
    Biên bản xử lý
  • B.
    Phiếu thu
  • C.
    (a) và (b)
  • D.
    Biên bản giao nhận TSCĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
  • B.
    Bên nợ TK thu hoạt động SXKD (531)
  • C.
    Bên nợ TK TM (111)
  • D.
    K0 nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên nợ TK phải thu khác (3118)
  • B.
    Bên có TK cho hoạt động (661)
  • C.
    Bên nợ TK phải trả khác (331)
  • D.
    K0 nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau:

  • A.
    Giấy đề nghị tạm ứng
  • B.
    Bảng thanh toán tạm ứng
  • C.
    Phiếu chi
  • D.
    Tất cả các chứng từ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Tiền tạm ứng chi k0 hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
  • B.
    Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
  • C.
    Bên nợ TK tạm ứng (312)
  • D.
    K0 trường hợp nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên có TK tạm ứng (312)
  • B.
    Bên nợ TK chi hoạt động (661)
  • C.
    Bên nợ TK chi dự án (662)
  • D.
    K0 trường hợp nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:

  • A.
    Lãi vay
  • B.
    Trả nợ vay
  • C.
    Cho vay cho mượn tạm thời
  • D.
    K0 trường hợp nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK tạm ứng (312)
  • B.
    Có TK tạm ứng (312)
  • C.
    Có TK TM (111)
  • D.
    (a) và (c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ k0 gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
  • B.
    Bên có TK cho vay quá hạn (3132)
  • C.
    Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
  • D.
    (a) và (c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
  • B.
    Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
  • C.
    Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
  • D.
    K0 nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
  • B.
    Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
  • C.
    Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
  • D.
    (a) và (c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK chi hoạt động (661)
  • B.
    Bên nợ TK chi dự án (662)
  • C.
    Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
  • D.
    Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
  • D.
    (c) và (d)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
  • B.
    Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
  • C.
    Bên nợ TK cho vay (313)
  • D.
    K0 nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:

  • A.
    Bên có TK TM (111)
  • B.
    Bên có TK phải trả khác (3318)
  • C.
    Bên nợ TK phải trả khác (3318)
  • D.
    Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:

  • A.
    Ghi tăng chi hoạt động
  • B.
    Ghi giảm nguồn kinh phí
  • C.
    Ghi giảm quỹ BHXH
  • D.
    K0 có trường hợp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:

  • A.
    Ghi nợ TK tạm ứng (312)
  • B.
    Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
  • C.
    Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
  • D.
    Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
  • B.
    Bên nợ TK BHXH (3321)
  • C.
    Bên nợ TK chi hoạt động (661)
  • D.
    Bên nợ TK chi dự án (662)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong những chứng từ sau chứng từ nào k0 dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:

  • A.
    Bảng chấm công
  • B.
    Bảng thanh toán lương
  • C.
    Giấy thôi trả lương
  • D.
    Hoá đơn mua hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 15
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)