Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 14
Câu 1 Nhận biết
 Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.000

  • A.
    Nợ TK 511.8: 5.000; Nợ TK 214: 35.000; Có TK 211: 40.000
  • B.
    Nợ TK 214: 35.000; Nợ TK 466: 5.000; Có TK 211: 40.000
  • C.
    Nợ TK 214: 35.000; Nợ TK 311: 5.000; Có TK 211: 40.000
  • D.
    Nợ TK 214: 5.000; Nợ TK 511.8: 35.000; Có TK 211: 40.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

  • A.
    Nợ TK 511.8: 4.000; Có TK 111: 4.000
  • B.
    Nợ TK 661: 4.000; Có TK 111: 4.000
  • C.
    Nợ TK 461: 4.000; Có TK 111: 4.000
  • D.
    Nợ TK 331.8: 4.000; Có TK 111: 4.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000

  • A.
    Nợ TK 466: 3.000; Có TK 214: 3.000
  • B.
    Nợ TK 461: 180.000; Có TK 214: 180.000
  • C.
    Nợ TK 462: 3.000; Có TK 214: 3.000
  • D.
    Nợ TK 466: 210.000; Có TK 214: 210.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động dự án là 10.000

  • A.
    Nợ TK 661: 30.000; Nợ TK 662: 10.000; Có TK 334: 40.000
  • B.
    Nợ TK 461: 40.000; Có TK 334: 40.000
  • C.
    Nợ TK 661: 10.000; Nợ TK 662: 30.000; Có TK 334: 40.000
  • D.
    Nợ TK 334: 40.000; Có TK 111: 40.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ

  • A.
    Nợ TK 332: 8.000; Có TK 334: 8.000
  • B.
    Nợ TK 332.2: 8.000; Có TK 334: 8.000
  • C.
    Nợ TK 331.8: 8.000; Có TK 334: 8.000
  • D.
    Nợ TK 334: 8.000; Có TK 332.1: 8.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000

  • A.
    Nợ TK 334: 2.400; Có TK 332: 2.400
  • B.
    Nợ TK 332: 2.400; Có TK 334: 2.400
  • C.
    Nợ TK 332: 2.400; Có TK 111: 2.400
  • D.
    Nợ TK 334: 2.400; Có TK 312: 2.400
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Số chi học bổng sinh viên: 80.000 được ghi chi hoạt động

  • A.
    Nợ TK 661: 80.000; Có TK 335: 80.000
  • B.
    Nợ TK 661: 80.000; Có TK 334: 80.000
  • C.
    Nợ TK 335: 80.000; Có TK 661: 80.000
  • D.
    Nợ TK 662: 80.000; Có TK 335: 80.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300

  • A.
    Nợ TK 334: 3.950; Có TK 312: 3.500; Có TK 311.8: 450
  • B.
    Nợ TK 334: 3.950; Có TK 311.8: 3.950
  • C.
    Nợ TK 334: 3.950; Có TK 333: 3.950
  • D.
    Nợ TK 334: 3.950; Có TK 312: 3.950
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000

  • A.
    Nợ TK 661: 80.000; Có TK 111: 80.000
  • B.
    Nợ TK 335: 80.000; Có TK 111: 80.000
  • C.
    Nợ TK 111: 80.000; Có TK 111: 80.000
  • D.
    Nợ TK 461: 80.000; Có TK 111: 80.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100.000

  • A.
    Nợ TK 112: 100.000; Có TK 462: 100.000
  • B.
    Có TK 009: 100.000
  • C.
    Nợ TK 112: 100.000; Có TK 461: 100.000
  • D.
    Nợ TK 112: 100.000; Có TK 462: 100.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000

  • A.
    Nợ TK 312: 80.000; Có TK 111: 80.000
  • B.
    Nợ TK 141: 80.000; Có TK 111: 80.000
  • C.
    Nợ TK 662: 80.000; Có TK 461: 80.000
  • D.
    Nợ TK 321: 80.000; Có TK 111: 80.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000

  • A.
    Nợ TK 111: 250.000; Có TK 511.8: 250.000
  • B.
    Nợ TK 111: 250.000; Có TK 461: 250.000
  • C.
    Nợ TK 111: 250.000; Có TK 462: 250.000
  • D.
    Nợ TK 111: 250.000; Có TK 311: 250.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000

  • A.
    Nợ TK 661: 8.000; Có TK 312: 8.000
  • B.
    Nợ TK 461: 8.000; Có TK 312: 8.000
  • C.
    Nợ TK 334: 8.000; Có TK 312: 8.000
  • D.
    Nợ TK 662: 8.000; Có TK 312: 8.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000

  • A.
    Nợ TK 662: 90.000; Có TK 312: 90.000
  • B.
    Nợ TK 661: 90.000; Có TK 312: 90.000
  • C.
    Nợ TK 662: 90.000; Có TK 312: 90.000
  • D.
    Nợ TK 462: 90.000; Có TK 312: 90.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động sự nghiệp: 10.800

  • A.
    Nợ TK 661: 10.800; Có TK 153: 10.800
  • B.
    Nợ TK 661: 10.800; Có TK 153: 10.800
  • C.
    Nợ TK 461: 10.800; Có TK 153: 10.800
  • D.
    Nợ TK 662: 10.800; Có TK 153: 10.800
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000

  • A.
    Nợ TK 6611: 700.000; Có TK 6612: 700.000
  • B.
    Nợ TK 6612: 700.000; Có TK 3311: 700.000
  • C.
    Nợ TK 661: 700.000; Có TK 662: 700.000
  • D.
    Nợ TK 661: 700.000; Có TK 461: 700.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000

  • A.
    Nợ TK 4612: 700.000; Có TK 4611: 700.000
  • B.
    Nợ TK 4611: 700.000; Có TK 4612: 700.000
  • C.
    Nợ TK 4621: 700.000; Có TK 4622: 700.000
  • D.
    Nợ TK 461: 700.000; Có TK 661: 700.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000

  • A.
    Nợ TK 6621: 10.000; Có TK 6622: 10.000
  • B.
    Nợ TK 6622: 10.000; Có TK 6621: 10.000
  • C.
    Nợ TK 462: 10.000; Có TK 662: 10.000
  • D.
    Nợ TK 461: 10.000; Có TK 662: 10.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200

  • A.
    Nợ TK 311.8: 200; Có TK 661.1: 200
  • B.
    Nợ TK 461: 200; Có TK 661: 200
  • C.
    Nợ TK 511.8: 200; Có TK 661.1: 200
  • D.
    Nợ TK 311.8: 200; Có TK 661.2: 200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000

  • A.
    Nợ TK 4622: 10.000; Có TK 4621: 10.000
  • B.
    Nợ TK 662: 10.000; Có TK 462: 10.000
  • C.
    Nợ TK 462: 10.000; Có TK 461: 10.000
  • D.
    Nợ TK 461: 10.000; Có TK 462: 10.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000

  • A.
    Nợ TK 4611: 700.000; Có TK 6611: 700.000
  • B.
    Nợ TK 4612: 700.000; Có TK 6612: 700.000
  • C.
    Nợ TK 4611: 700.000; Có TK 4612: 700.000
  • D.
    Nợ TK 6612: 700.000; Có TK 6611: 700.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

  • A.
    Nợ TK 4621: 10.000; Có TK 6621: 10.000
  • B.
    Nợ TK 4611: 10.000; Có TK 4621: 10.000
  • C.
    Nợ TK 6621: 10.000; Có TK 6622: 10.000
  • D.
    Nợ TK 4621: 10.000; Có TK 4622: 10.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

  • A.
    Nợ TK 111: 50.000; Có TK 521: 50.000
  • B.
    Nợ TK 661: 50.000; Có TK 461: 50.000
  • C.
    Nợ TK 111: 50.000; Có TK 461: 50.000
  • D.
    Nợ TK 521: 50.000; Có TK 461: 50.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Nhận viện trợ không hoàn lại bằng vật liệu nhập kho chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 10.000

  • A.
    Nợ TK 152: 10.000; Có TK 521: 10.000
  • B.
    Nợ TK 153: 10.000; Có TK 521: 10.000
  • C.
    Nợ TK 521: 10.000; Có TK 152: 10.000
  • D.
    Nợ TK 152: 10.000; Có TK 461: 10.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

  • A.
    Nợ TK 511.8: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; Có TK 211: 800.000
  • B.
    Nợ TK 461: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; Có TK 211: 800.000
  • C.
    Nợ TK 466: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; Có TK 211: 800.000
  • D.
    Nợ TK 462: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; Có TK 211: 800.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 14
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)