Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 13
Câu 1 Nhận biết
 Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:

  • A.
    Bảng chấm công
  • B.
    Giấy báo làm việc ngoài giờ
  • C.
    Bảng thanh toán lương
  • D.
    Tất cả các chứng từ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
  • B.
    Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
  • C.
    Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
  • D.
    Bên nợ TK chi hoạt động (661)
  • D.
    (a) và (c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:

  • A.
    Nguồn kinh phí hoạt động
  • B.
    Nguồn vốn kinh doanh
  • C.
    Nguồn kinh phí dự án
  • D.
    Tất cả các trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
  • B.
    Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
  • C.
    Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
  • D.
    Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK TM (111)
  • B.
    Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
  • C.
    Bên nợ TK tạm ứng kinh phí (336)
  • D.
    (a) và (b)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
  • B.
    Bên có TK các quỹ (431)
  • C.
    Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)
  • D.
    (b) và (c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Các BCTC sau báo cáo nào k0 thuộc BCTC của đơn vị HCSN:

  • A.
    Bảng cân đối kế toán
  • B.
    Bảng cân đối tài khoản
  • C.
    Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
  • D.
    Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:

  • A.
    25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
  • B.
    10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
  • C.
    cơ quan tài chính đồng cấp quy định
  • D.
    K0 nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:

  • A.
    Quý, năm
  • B.
    Quý
  • C.
    Năm
  • D.
    K0 nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000

  • A.
    Nợ TK 008: 800.000
  • B.
    Nợ TK 009: 800.000
  • C.
    Nợ TK 0081: 800.000
  • D.
    Nợ TK 0092: 800.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000

  • A.
    Nợ TK 111: 30.000 Có TK 461: 30.000
  • B.
    Nợ TK 111: 30.000 Có TK 661: 30.000
  • C.
    Nợ TK 111: 30.000 Có TK 462: 30.000
  • D.
    Nợ TK 461: 30.000 Có TK 111: 30.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

  • A.
    Nợ TK 511: 135.000 Có TK 111: 135.000
  • B.
    Nợ TK 111: 135.000 Có TK 511: 135.000
  • C.
    Nợ TK 111: 135.000 Có TK 461: 135.000
  • D.
    Nợ TK 111: 135.000 Có TK 311: 135.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:

  • A.
    Nợ TK 661: 5.540 Có TK 111: 5.540
  • B.
    Nợ TK 662: 5.540 Có TK 111: 5.540
  • C.
    Nợ TK 661: 5.450 Có TK 111: 5.450
  • D.
    Nợ TK 461: 5.540 Có TK 111: 5.540
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:

  • A.
    BT1: Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000
  • B.
    Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000
  • C.
    BT2: Nợ TK 661: 20.000 Có TK 466: 20.000
  • D.
    Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

  • A.
    Nợ TK 152: 16.000 Có TK 112: 16.000
  • B.
    Nợ TK 661: 16.000 Có TK 112: 16.000
  • C.
    Nợ TK 112: 16.000 Có TK 661: 16.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800

  • A.
    Nợ TK 112: 9.800 Có TK 531: 9.800
  • B.
    Nợ TK 112: 9.800 Có TK 511: 9.800
  • C.
    Nợ TK 112: 9.800 Có TK 461: 9.800
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000

  • A.
    Nợ TK 112: 190.000 Có TK 341: 190.000
  • B.
    Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000
  • C.
    Nợ TK 342: 190.000 Có TK 112: 190.000
  • D.
    Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc về việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000

  • A.
    Nợ TK 112: 41.000 Có TK 461: 41.000
  • B.
    Nợ TK 112: 41.000 Có TK 462: 41.000
  • C.
    Nợ TK 112: 41.000 Có TK 465: 41.000
  • D.
    Nợ TK 461: 41.000 Có TK 112: 41.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000

  • A.
    Nợ TK 112: 56.000 Có TK 465: 56.000
  • B.
    Nợ TK 112: 56.000 Có TK 462: 56.000
  • C.
    Nợ TK 661: 56.000 Có TK 112: 56.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

  • A.
    Nợ TK 331.2: 52.000 Có TK 112: 52.000
  • B.
    Nợ TK 311: 52.000 Có TK 112: 52.000
  • C.
    Nợ TK 112: 52.000 Có TK 511: 52.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

  • A.
    BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 461.2.1: 10.000
  • B.
    Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 461.1: 10.000
  • C.
    Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 4612.1: 10.000
  • D.
    Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 462: 10.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

  • A.
    Nợ TK 661.2: 20.000 Có TK 152: 20.000
  • B.
    Nợ TK 662: 20.000 Có TK 152: 20.000
  • C.
    Nợ TK 631: 20.000 Có TK 152: 20.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000

  • A.
    Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000
  • B.
    Nợ TK 211: 25.000 Có TK 466: 25.000
  • C.
    Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên giá chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

  • A.
    BT1: Nợ TK 211: 300.000 Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000
  • B.
    BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000
  • C.
    Nợ TK 211: 315.000 Có TK 662: 315.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên giá 37.000 giá trị hao mòn lũy kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

  • A.
    Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000
  • B.
    Nợ TK 511.8: 3.000 Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000
  • C.
    Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000
  • D.
    Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 13
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)