Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 8
Câu 1 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
    Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính.
  • B.
    Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách.
  • C.
    Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách.
  • D.
     Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
     Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập.
  • B.
    Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an.
  • C.
    Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng.
  • D.
    Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
    Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118.
  • B.
     Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118.
  • C.
    Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531.
  • D.
    Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
     Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản.
  • B.
    Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản.
  • C.
    Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC.
  • D.
    Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
    Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 23%.
  • B.
     Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%.
  • C.
    Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 21%.
  • D.
    Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 22%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
    Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008.
  • B.
    Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465.
  • C.
     Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462.
  • D.
    Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
    Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311.
  • B.
    Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118.
  • C.
    Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411.
  • D.
     Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
    Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ cái.
  • B.
    Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
  • C.
     Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
  • D.
    Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
     Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển.
  • B.
    Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song.
  • C.
    Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư.
  • D.
    Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thẻ song song.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Xác định câu đúng nhất?

  • A.
    Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại.
  • B.
     Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại.
  • C.
    Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại.
  • D.
    Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN?

  • A.
    Nhật ký chứng từ.
  • B.
    Nhật ký chung.
  • C.
    Nhật ký sổ cái.
  • D.
     Chứng từ ghi sổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:

  • A.
    Uỷ nhiệm thu.
  • B.
    Uỷ nhiệm chi.
  • C.
    Giấy báo nợ, giấy báo có.
  • D.
     Tất cả các chứng từ trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?

  • A.
    Văn phòng chính phủ.
  • B.
    Bộ, cơ quan ngang bộ.
  • C.
    Uỷ ban nhân dân tỉnh.
  • D.
     Công ty trách nhiệm hữu hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:

  • A.
    Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi.
  • B.
    Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi.
  • C.
    Văn phòng quốc hội.
  • D.
     Tất cả các đối tượng trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:

  • A.
     Văn phòng chủ tịch nước.
  • B.
    Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
  • C.
    Các tổ chức phi chính phủ.
  • D.
     Tất cả các đối tượng trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:

  • A.
     Quý, năm.
  • B.
    Quý.
  • C.
    Năm.
  • D.
    Không đáp án nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ không gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:

  • A.
    Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132).
  • B.
    Bên có TK cho vay quá hạn (3132).
  • C.
    Bên có TK cho vay trong hạn (3131).
  • D.
     A và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:

  • A.
    Lãi vay.
  • B.
    Trả nợ vay.
  • C.
     Cho vay cho mượn tạm thời.
  • D.
    Không trường hợp nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau:

  • A.
    Giấy đề nghị tạm ứng.
  • B.
    Bảng thanh toán tạm ứng.
  • C.
    Phiếu chi.
  • D.
     Tất cả các chứng từ trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:

  • A.
    Hoá đơn mua hàng.
  • B.
    Phiếu nhập kho.
  • C.
    Phiếu xuất kho.
  • D.
     Tất cả các loại chứng từ trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:

  • A.
    Nhập trước xuất trước.
  • B.
    Thẻ song song.
  • C.
     Kiểm kê định kỳ.
  • D.
    Kê khai thường xuyên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong đơn vị HCSN, chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:

  • A.
     Bên nợ TK vật liệu (152).
  • B.
    Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153).
  • C.
    Bên nợ TK chi dự án (662).
  • D.
    Bên nợ TK chi hoạt động (661).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi, kế toán ghi:

  • A.
     Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc.
  • B.
    Bên có TK các khoản thu.
  • C.
    Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động.
  • D.
     A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kế toán thương mại ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:

  • A.
    Biên lai rút tiền.
  • B.
    Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM.
  • C.
    Phiếu chi.
  • D.
     Tất cả các chứng từ trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp, thuế GTGT khấu trừ được ghi:

  • A.
    Bên nợ TK vật liệu.
  • B.
     Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ.
  • C.
    Bên nợ TK chi hoạt động.
  • D.
    Nợ TK chi dự án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 8
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)