Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp ueh
Câu 1 Nhận biết
 Trường hợp chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách khi nhận được tiền viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng tiền mặt để làm vốn cho vay quay vòng, ghi:

  • A.
    Nợ TK 5212 Có TK 462
  • B.
    Nợ TK 111 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 111 Có TK 5212
  • D.
    Nợ TK 31313 Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi đơn vị có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách về số tiền viện trợ không hoàn lại để làm vốn cho vay quay vòng, ghi:

  • A.
    Nợ TK 5212 Có TK 462
  • B.
    Nợ TK 111 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 111 Có TK 5212
  • D.
    Nợ TK 31313 Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trường hợp có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách ngay khi nhận được tiền viện trợ không hoàn lại của nước ngoài để làm vốn cho vay quay vòng, ghi:

  • A.
    Nợ TK 5212 Có TK 462
  • B.
    Nợ TK 111 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 111 Có TK 5212
  • D.
    Nợ TK 31313 Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Khi nhận tiền do Ngân sách nhà nước cấp vốn đối ứng làm vốn cho vay, ghi:

  • A.
    Nợ TK 112 Có TK 462
  • B.
    Nợ TK 1112 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 112 Có TK 5212
  • D.
    Nợ TK 112 Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi xuất tiền cho vay, căn cứ Hợp đồng hoặc khế ước vay, và chứng từ xuất tiền cho vay bằng tiền gửi, ghi:

  • A.
    Nợ TK 31313 Có TK 112
  • B.
    Nợ TK 112 Có TK 5118
  • C.
    Nợ TK 112 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Số tiền lãi về cho vay thu được bằng tiền gửi ngân hàng, căn cứ vào chứng từ thu tiền lãi, ghi:

  • A.
    Nợ TK 31313 Có TK 112
  • B.
    Nợ TK 112 Có TK 5118
  • C.
    Nợ TK 112 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Số lãi thu được khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách được xử lý theo quy định của chế độ tài chính (nếu bổ sung kinh phí hoạt động của đơn vị), ghi:

  • A.
    Nợ TK 31313 Có TK 112
  • B.
    Nợ TK 112 Có TK 5118
  • C.
    Nợ TK 112 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Số lãi thu được khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách được xử lý theo quy định của chế độ tài chính (nếu bổ sung nguồn kinh phí dự án để tăng nguồn vốn cho vay), ghi:

  • A.
    Nợ TK 31313 Có TK 112
  • B.
    Nợ TK 5118 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 112 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Khi thu hồi tiền cho vay bằng tiền gửi ngân hàng, căn cứ vào chứng từ thu hồi vốn vay (gốc), ghi:

  • A.
    Nợ TK 3131 Có TK 112
  • B.
    Nợ TK 5118 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 112 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ mà không gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn, ghi:

  • A.
    Nợ TK 3133 Có TK 3131
  • B.
    Nợ TK 5118 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 3132 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Các khoản thiệt hại về vốn cho vay (do thiên tai) chuyển sang khoanh nợ chờ xử lý (trường hợp khoản vay trong hạn), ghi:

  • A.
    Nợ TK 3133 Có TK 3131
  • B.
    Nợ TK 5118 Có TK 462
  • C.
    Nợ TK 3132 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Các khoản thiệt hại về vốn cho vay (do thiên tai) chuyển sang khoanh nợ chờ xử lý (trường hợp khoản vay quá hạn), ghi:

  • A.
    Nợ TK 3133 Có TK 3131
  • B.
    Nợ TK 3133 Có TK 3132
  • C.
    Nợ TK 3132 Có TK 3131
  • D.
    Nợ TK 5118 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, khi đơn vị rút kinh phí thực hiện dự án 50.000.000đ nhập quỹ tiền mặt, ghi:

  • A.
    Nợ TK 111 50.000.000 Có TK 462 50.000.000 Đồng thời: Có TK 009 50.000.000
  • B.
    Nợ TK 3131 50.000.000 Có TK 112 50.000.000 Đồng thời: Có TK 009 50.000.000
  • C.
    Nợ TK 462 50.000.000 Có TK 3133 50.000.000
  • D.
    Nợ TK 112 50.000.000 Có TK 5118 50.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, đơn vị chi 50.000.000đ tiền mặt để cho vay theo dự án, ghi:

  • A.
    Nợ TK 3131 50.000.000 Có TK 111 50.000.000
  • B.
    Nợ TK 3131 50.000.000 Có TK 112 50.000.000
  • C.
    Nợ TK 462 50.000.000 Có TK 3133 50.000.000
  • D.
    Nợ TK 112 50.000.000 Có TK 5118 50.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, lãi vay của dự án thu được là 400.000đ bằng tiền gửi kho bạc, ghi:

  • A.
    Nợ TK 3131 400.000 Có TK 111 400.000
  • B.
    Nợ TK 3131 400.000 Có TK 112 400.000
  • C.
    Nợ TK 462 400.000 Có TK 3133 400.000
  • D.
    Nợ TK 112 400.000 Có TK 5118 400.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, đơn vị được phép xóa nợ khoản khoanh nợ cho vay số tiền 2.000.000đ, ghi:

  • A.
    Nợ TK 3131 2.000.000 Có TK 111 2.000.000
  • B.
    Nợ TK 3131 2.000.000 Có TK 112 2.000.000
  • C.
    Nợ TK 462 2.000.000 Có TK 3133 2.000.000
  • D.
    Nợ TK 112 2.000.000 Có TK 5118 2.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, sau khi chi tiền để cho vay theo dự án 50.000.000đ, kết thúc dự án, thu hồi 40.000.000đ bằng tiền gửi kho bạc, phần còn lại chưa thu hồi được, chuyển sang theo dõi cho vay quá hạn, ghi:

  • A.
    Nợ TK 111 40.000.000 Nợ TK 3133 10.000.000 Có TK 3132 50.000.000
  • B.
    Nợ TK 112 40.000.000 Nợ TK 3132 10.000.000 Có TK 3131 50.000.000
  • C.
    Nợ TK 1112 40.000.000 Nợ TK 3132 10.000.000 Có TK 3131 50.000.000
  • D.
    Nợ TK 112 40.000.000 Nợ TK 3132 10.000.000 Có TK 3133 50.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Tại một đơn vị HCSN thực hiện dự án cho vay quay vòng, sau khi chi tiền để cho vay theo dự án 50.000.000đ, kết thúc dự án, thu hồi 40.000.000đ bằng tiền gửi kho bạc, phần còn lại chưa thu hồi được, đã chuyển sang theo dõi cho vay quá hạn và tới nay đơn vị thu được 8.000.000đ bằng tiền mặt phần còn lại chuyển sang khoanh nợ cho vay, ghi:

  • A.
    Nợ TK 111 8.000.000 Nợ TK 3133 2.000.000 Có TK 3132 10.000.000
  • B.
    Nợ TK 112 8.000.000 Nợ TK 3132 2.000.000 Có TK 3131 10.000.000
  • C.
    Nợ TK 1112 8.000.000 Nợ TK 3132 2.000.000 Có TK 3131 10.000.000
  • D.
    Nợ TK 112 8.000.000 Nợ TK 3132 2.000.000 Có TK 3133 10.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Đơn vị HCSN mua nguyên liệu, chưa thanh toán, ghi:

  • A.
    Nợ TK 152 Có TK 112
  • B.
    Nợ TK 152 Có TK 5118
  • C.
    Nợ TK 152 Có TK 3311
  • D.
    Nợ TK 152 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đơn vị mua chịu nguyên liệu, dùng ngay cho hoạt động sản xuất kinh doanh, thuế đầu vào được khấu trừ, ghi:

  • A.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 3311
  • B.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 111
  • C.
    Nợ TK 631 Nợ TK 3113 Có TK 3311
  • D.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Mua TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN, chưa thanh toán tiền, ghi:

  • A.
    Nợ TK 211 Nợ TK 3113 Có TK 3311
  • B.
    Nợ TK 211 Nợ TK 3113 Có TK 111
  • C.
    Nợ TK 211 Có TK 3311
  • D.
    Nợ TK 211 Nợ TK 3113 Có TK 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Thanh toán khoản phải trả cho người bán bằng tiền mặt, ghi:

  • A.
    Nợ TK 3311 Có TK 111
  • B.
    Nợ TK 152 Có TK 5118
  • C.
    Nợ TK 152 Có TK 3311
  • D.
    Nợ TK 152 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Thừa quỹ khi kiểm kê, ghi:

  • A.
    Nợ TK 111 Có TK 3311
  • B.
    Nợ TK 111 Có TK 5118
  • C.
    Nợ TK 111 Có TK 3318
  • D.
    Nợ TK 111 Có TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Khi nhận được các nguồn kinh phí đầu tư XDCB bằng tiền mặt, ghi:

  • A.
    Nợ TK 111 Có TK 441
  • B.
    Nợ TK 111 Có TK 461
  • C.
    Nợ TK 111 Có TK 465
  • D.
    Nợ TK 111 Có TK 462
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Rút dự toán nhập quỹ tiền mặt, ghi:

  • A.
    Nợ TK 1111 Có TK 441
  • B.
    Nợ TK 111 Có TK 46121
  • C.
    Nợ TK 111 Có TK 465
  • D.
    Nợ TK 111 Có TK 462
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ, ghi:

  • A.
    Nợ TK 166 Có TK 441
  • B.
    Nợ TK 46121 Có TK 1111
  • C.
    Nợ TK 66121 Có TK 1111
  • D.
    Nợ TK 662 Có TK 462
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Tạm ứng cho nhân viên đi công tác, ghi:

  • A.
    Nợ TK 312 Có TK 441
  • B.
    Nợ TK 312 Có TK 1111
  • C.
    Nợ TK 432 Có TK 1111
  • D.
    Nợ TK 321 Có TK 1111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Nhận được 5.150 USD tài trợ từ 1 tổ chức phi chính phủ bằng tiền gửi kho bạc, số tiền này dùng để bổ sung nguồn kinh phí sửa chữa lớn TSCĐ, tại thời điểm nhận được giấy báo có của kho bạc, tỷ giá do Bộ Tài chính công bố là 20.600đ/USD, tỷ giá bình quân liên ngân hàng là 21.000đ/USD, tỷ giá mua bán của ngân hàng giao dịch là 20.800 – 21.200 đ/USD.

  • A.
    Nợ TK 1121 108.150.000 Có TK 46122 108.150.000
  • B.
    Nợ TK 1121 109.180.000 Có TK 46122 109.180.000
  • C.
    Nợ TK 1121 106.090.000 Có TK 46122 106.090.000
  • D.
    Nợ TK 1121 107.120.000 Có TK 46122 107.120.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Đơn vị nhận được viện trợ của nước ngoài 1 TSCĐHH có giá trị 100.000, đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước, ghi tăng TSCĐHH kế toán định khoản:

  • A.
    Nợ TK 211 100.000 Có TK 4611 100.000
  • B.
    Nợ TK 1121 100.000 Có TK 46122 100.000
  • C.
    Nợ TK 211 100.000 Có TK 4612 100.000
  • D.
    Nợ TK 1121 100.000 Có TK 46122 100.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Xuất quỹ tiền mặt để chi thực hiện dự án là 45.000, ghi:

  • A.
    Nợ TK 661 45.000 Có TK 111 45.000
  • B.
    Nợ TK 662 45.000 Có TK 111 45.000
  • C.
    Nợ TK 626 45.000 Có TK 111 45.000
  • D.
    Nợ TK 631 45.000 Có TK 111 45.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Thanh toán tạm ứng tính vào chi dự án là 26.000, ghi:

  • A.
    Nợ TK 662 26.000 Có TK 111 26.000
  • B.
    Nợ TK 662 26.000 Có TK 111 26.000
  • C.
    Nợ TK 662 26.000 Có TK 312 26.000
  • D.
    Nợ TK 631 26.000 Có TK 111 26.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Rút dự toán để chi trực tiếp cho dự án là 70.000, ghi:

  • A.
    Nợ TK 662 70.000 Có TK 462 70.000
  • B.
    Nợ TK 662 70.000 Có TK 111 70.000
  • C.
    Nợ TK 662 70.000 Có TK 312 70.000
  • D.
    Nợ TK 631 70.000 Có TK 111 70.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thực hiện 1 dự án tín dụng, khi xuất tiền mặt cho đơn vị X vay là 100.000, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 3131 100.000 Có TK 111 100.000
  • B.
    Nợ TK 662 100.000 Có TK 111 100.000
  • C.
    Nợ TK 662 100.000 Có TK 312 100.000
  • D.
    Nợ TK 631 100.000 Có TK 111 100.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thực hiện 1 dự án tín dụng, số lãi đã thu được bằng chuyển khoản là 12.500, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 3131 12.500 Có TK 5118 12.500
  • B.
    Nợ TK 662 12.500 Có TK 111 12.500
  • C.
    Nợ TK 1121 12.500 Có TK 5118 12.500
  • D.
    Nợ TK 631 12.500 Có TK 111 12.500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thực hiện 1 dự án tín dụng, số lãi đã thu được bằng chuyển khoản là 12.500. Cuối kỳ đơn vị quyết định sử dụng phần lãi để bổ sung hết cho nguồn kinh phí hoạt động trong năm, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 5118 12.500 Có TK 466 12.500
  • B.
    Nợ TK 662 12.500 Có TK 111 12.500
  • C.
    Nợ TK 5118 12.500 Có TK 461 12.500
  • D.
    Nợ TK 5118 12.500 Có TK 4612 12.500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thu sự nghiệp bằng chuyển khoản 140 trđ, ghi:

  • A.
    Nợ TK 5118 140 Có TK 1121 140
  • B.
    Nợ TK 662 140 Có TK 1121 140
  • C.
    Nợ TK 1121 140 Có TK 5118 140
  • D.
    Nợ TK 5118 140 Có TK 4612 140
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình thu sự nghiệp một số tiền 50 trđ bằng tiền mặt được coi là tạm thu của đơn vị, ghi:

  • A.
    Nợ TK 5118 50 Có TK 1111 50
  • B.
    Nợ TK 662 50 Có TK 1121 50
  • C.
    Nợ TK 1111 50 Có TK 5118 50
  • D.
    Nợ TK 1111 50 Có TK 3118 50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN tạm thu 50 trđ bằng tiền mặt, nay đã xác định được đối tượng trong đó có 10 trđ là thừa và đơn vị đã xuất quỹ tiền mặt đã lại hoàn tất, ghi:

  • A.
    Nợ TK 5118 50 Có TK 5111 40 Có TK 1111 10
  • B.
    Nợ TK 5118 50 Có TK 3118 40 Có TK 1111 10
  • C.
    Nợ TK 3118 50 Có TK 5118 40 Có TK 1111 10
  • D.
    Nợ TK 3118 50 Có TK 4118 40 Có TK 1111 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN có HĐSXKD, khi xuất bán hàng hóa với giá bán là 60 trđ, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 3118 66 Có TK 531 60
  • B.
    Nợ TK 5118 66 Có TK 3118 60 Có TK 3331 6
  • C.
    Nợ TK 3111 66 Có TK 531 60 Có TK 3331 6
  • D.
    Nợ TK 3118 66 Có TK 4118 60 Có TK 1111 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Tại 1 đơn vị HCSN có HĐSXKD, khi xuất tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng đi bán 1 trđ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 5118 1 Có TK 1111 1
  • B.
    Nợ TK 662 1 Có TK 1121 1
  • C.
    Nợ TK 1111 1 Có TK 5118 1
  • D.
    Nợ TK 631 1 Có TK 1111 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Đơn vị nhận được viện trợ của nước ngoài 1 TSCĐHH có giá trị 100.000, đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước, ghi tăng nguồn hình thành TSCĐHH kế toán định khoản:

  • A.
    Nợ TK 211 100.000 Có TK 4611 100.000
  • B.
    Nợ TK 6612 100.000 Có TK 466 100.000
  • C.
    Nợ TK 211 100.000 Có TK 4612 100.000
  • D.
    Nợ TK 1121 100.000 Có TK 46122 100.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Đơn vị HCSN nhận được một số hàng hóa để ủng hộ người khó khăn trị giá 500.000, chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi NSNN, ghi:

  • A.
    Nợ TK 1551 500.000 Có TK 5212 500.000
  • B.
    Nợ TK 1552 500.000 Có TK 5212 500.000
  • C.
    Nợ TK 1552 500.000 Có TK 5211 500.000
  • D.
    Nợ TK 1551 500.000 Có TK 5211 500.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, khi nhận tiền ứng trước của khách hàng bằng tiền mặt là 2.000, ghi:

  • A.
    Nợ TK 1111 2.000 Có TK 5212 2.000
  • B.
    Nợ TK 1111 2.000 Có TK 3111 2.000
  • C.
    Nợ TK 1111 2.000 Có TK 5211 2.000
  • D.
    Nợ TK 1111 2.000 Có TK 5211 2.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, xuất 1 số hàng hóa có giá trị xuất kho là 42.000 để bán cho khách hàng, kế toán định khoản:

  • A.
    Nợ TK 1551 42.000 Có TK 5212 42.000
  • B.
    Nợ TK 531 42.000 Có TK 1552 42.000
  • C.
    Nợ TK 1552 42.000 Có TK 5211 42.000
  • D.
    Nợ TK 1551 42.000 Có TK 5211 42.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, xuất 1 số hàng hóa để bán cho khách hàng với giá bán là 60.000, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Kế toán định khoản:

  • A.
    Nợ TK 3111 66.000 Có TK 531 6.000 Có TK 3331 60.000
  • B.
    Nợ TK 3111 66.000 Có TK 531 60.000 Có TK 3331 6.000
  • C.
    Nợ TK 3111 60.000 Có TK 531 60.000 Có TK 3331 6.000
  • D.
    Nợ TK 3111 66.000 Có TK 5311 60.000 Có TK 3331 6.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Hạch toán Thuế Giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ của đơn vị có HĐSXKD hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ. Căn cứ vào hóa đơn mua nguyên liệu, dùng ngay vào sản xuất, chưa thanh toán, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 111
  • B.
    Nợ TK 631 Nợ TK 3113 Có TK 3311
  • C.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 3312
  • D.
    Nợ TK 662 Nợ TK 3113 Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Hạch toán Thuế Giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ của đơn vị có HĐSXKD hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ. Căn cứ vào hóa đơn mua nguyên liệu, nhập kho, chưa thanh toán, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 3311
  • B.
    Nợ TK 631 Nợ TK 3113 Có TK 3311
  • C.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 3312
  • D.
    Nợ TK 662 Nợ TK 3113 Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Khi mua vật tư dùng ngay cho hoạt động đầu tư XDCB, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ, ghi:

  • A.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 111
  • B.
    Nợ TK 241 Nợ TK 3113 Có TK 3311
  • C.
    Nợ TK 152 Nợ TK 3113 Có TK 3312
  • D.
    Nợ TK 662 Nợ TK 3113 Có TK 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ mua ngoài 5 trđ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 331 5 Có TK 111 5
  • B.
    Nợ TK 312 5 Có TK 1111 5
  • C.
    Nợ TK 66121 5 Có TK 111 5
  • D.
    Nợ TK 321 5 Có TK 1121 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thừa, chưa xác định nguyên nhân, ghi:

  • A.
    Nợ TK 153 Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 151 Có TK 3318
  • C.
    Nợ TK 152 Có TK 3318
  • D.
    Nợ TK 154 Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Nhập kho sản phẩm do bộ phận sản xuất tạo ra, ghi:

  • A.
    Nợ TK 155 Có TK 154
  • B.
    Nợ TK 156 Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 155
  • D.
    Nợ TK 154 Có TK 631 Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Xuất kho sản phẩm, hàng hóa để bán hoặc để sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, dự án, thực hiện đơn đặt hàng, sản xuất kinh doanh hoặc đầu tư XDCB, ghi:

  • A.
    Nợ TK 531 Có TK 154
  • B.
    Nợ TK 531 Có TK 155
  • C.
    Nợ TK 531 Có TK 631
  • D.
    Nợ TK 531 Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Sản phẩm, hàng hóa phát hiện thiếu, khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 331 Có TK 154
  • B.
    Nợ TK 531 Có TK 155
  • C.
    Nợ TK 311 Có TK 155
  • D.
    Nợ TK 531 Có TK 153
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Sản phẩm, hàng hóa phát hiện thừa, khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 155 Có TK 3118
  • B.
    Nợ TK 155 Có TK 331
  • C.
    Nợ TK 311 Có TK 155
  • D.
    Nợ TK 154 Có TK 311
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Nhập kho 100 kg vật liệu, giá mua chưa thuế 180.000 đồng/kg, thuế GTGT 10%, đơn vị đã chuyển tiền gửi kho bạc thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 100.000 đồng. Kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152 19,9 Có TK 1121 19,9
  • B.
    Nợ TK 152 19,8 Có TK 1121 19,8
  • C.
    Nợ TK 151 20 Có TK 1121 20
  • D.
    Nợ TK 1121 19,9 Có TK 332 19,9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt ở nghiệp vụ trên, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 66121 0,1 Có TK 1111 0,1
  • B.
    Nợ TK 152 0,1 Có TK 1121 0,1
  • C.
    Nợ TK 152 0,1 Có TK 1111 0,1
  • D.
    Nợ TK 1121 0,1 Có TK 152 0,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Nhập kho 80 bộ dụng cụ, giá mua chưa thuế 150.000 đồng/bộ, thuế GTGT 10%, đơn vị chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền tạm ứng 80.000 đồng. Kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 66121 13,2 Có TK 1111 13,2
  • B.
    Nợ TK 153 13,2 Có TK 1121 13,2
  • C.
    Nợ TK 153 13,28 Có TK 3311 13,28
  • D.
    Nợ TK 153 13,2 Có TK 3311 13,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Chi phí vận chuyển trả bằng tạm ứng ở nghiệp vụ trên, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 66121 0,08
  • B.
    Nợ TK 153 0,08 Có TK 312 0,08 Có TK 1121 0,08
  • C.
    Nợ TK 153 0,08 Có TK 3311 0,08
  • D.
    Nợ TK 153 0,08 Có TK 3311 0,08
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Xuất kho 250kg vật liệu dùng cho hoạt động chuyên môn (biết rằng, số dư đầu kỳ TK 152: 28,8 triệu đồng (180 kg), giá trị vật tư xuất kho được tính theo pp nhập trước – xuất trước), số nhập kho thêm 100kg vật liệu ở nghiệp vụ 55 ở trên, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 66121 42,66 Có TK 152 42,66
  • B.
    Nợ TK 66121 40,66 Có TK 152 40,66
  • C.
    Nợ TK 66121 41,66 Có TK 152 41,66
  • D.
    Nợ TK 66121 44,66 Có TK 152 44,66
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Khi phát sinh các khoản thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, ghi:

  • A.
    Nợ TK 1111 Có TK 3111
  • B.
    Nợ TK 1111 Có TK 5118
  • C.
    Nợ TK 1111 Có TK 5111
  • D.
    Nợ TK 1111 Có TK 5211
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp ueh
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính, ngân sách nhà nước, kế toán tài sản công, cũng như các nghiệp vụ thu chi và lập báo cáo tài chính trong các đơn vị hành chính sự nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)