Trắc nghiệm Mô học đại cương – Đề 2 là một trong những đề thi môn Mô học đại cương dành cho sinh viên ngành Y học tại các trường đại học Y khoa. Đề thi này tập trung vào những kiến thức cơ bản về cấu trúc và chức năng của các loại mô trong cơ thể, bao gồm mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ và mô thần kinh. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành Mô học, như PGS.TS. Trần Quang Thuận của trường Đại học Y Dược TP.HCM, nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các câu hỏi lý thuyết quan trọng trong môn học này. Đề thi thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ nhất hoặc năm thứ hai, khi các em bắt đầu tiếp cận với kiến thức cơ bản về giải phẫu học và sinh lý học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi Trắc Nghiệm Mô học đại cương – đề 2 (có đáp án)
Câu 1: Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy:
A. Tế bào thành
B. Vòng cơ trơn Meissessen
C. Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển
D. Tế bào đài
Câu 2: Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ tầng
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 3: Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
A. Lông chuyển
B. Mô bạch huyết
C. Sụn trong
D. Cơ Reissessen
Câu 4: Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản:
A. Lông chuyển
B. Mô bạch huyết
C. Các tuyến nhầy và tuyến pha
D. Cơ Reissessen
Câu 5: Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi:
A. Biểu mô hô hấp
B. Tế bào nội mô
C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp
D. Cơ Reissessen
Câu 6: Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
A. Phế bào
B. Mao mạch hô hấp
C. Lông chuyển
D. Đại thực bào
Câu 7: Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:
A. Phế bào
B. Mao mạch hô hấp
C. Tế bào chứa mỡ
D. Đại thực bào
Câu 8: Biểu mô của phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
Câu 9: Biểu mô của tiểu phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
Câu 10: Biểu mô của tiểu phế quản tận:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
Câu 11: Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
A. Phế quản
B. Tiểu phế quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Tiểu phế quản hô hấp
Câu 12: Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A. Phế bào I
B. Phế bào II
C. Đại thực bào
D. Tế bào chứa mỡ
Câu 13: Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:
A. Hệ thần kinh động vật
B. Hệ thần kinh thực vật
C. Hệ thần kinh tự động
D. Hệ thần kinh não-tuỷ
Câu 14: Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch kiểu xoang
B. Mao mạch có cửa sổ
C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang
Câu 15: Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:
A. Biểu mô hô hấp
B. Hàng rào trao đổi khí
C. Lưới mao mạch hô hấp
D. Vách gian phế nang
Câu 16: Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch hô hấp nhờ:
A. Biểu mô hô hấp
B. Hàng rào trao đổi khí
C. Lưới mao mạch hô hấp
D. Vách gian phế nang
Câu 17: Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mâm khía
D. Diềm bàn chải
Câu 18: Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
A. Phế bào I
B. Phế bào II
C. Đại thực bào
D. Tế bào chứa mỡ
Câu 19: Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Phế quản
B. Tiểu phế quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Tiểu phế quản hô hấp
Câu 20: Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A. Tĩnh mạch phổi
B. Động mạch phổi
C. Mao mạch hô hấp
D. Chùm ống phế nang
Câu 21: Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, ngoại trừ:
A. Đại thực bào
B. Tương bào
C. Mono bào
D. Tế bào nhân khổng lồ
Câu 22: Tủy tạo huyết:
A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B. Mao mạch kiểu xoang rất phong phú
C. Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Một chức năng mà bất kì mô hoặc cơ quan lympho nào cũng đảm nhiệm:
A. Lọc bạch huyết
B. Lọc máu
C. Tạo lympho bào
D. Tạo hồng cầu ngoài tủy
Câu 24: Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ:
A. Là hàng rào máu – tuyến ức
B. Là nơi tổng hợp sợi lưới
C. Là nơi biệt hóa lympho T
D. Có những tiểu thể Hassall
Câu 25: Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại:
A. Mao mạch liên tục
B. Mao mạch kiểu xoang
C. Mao mạch cửa sổ
D. Mao mạch nối
Câu 26: Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu:
A. Tiền hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu
C. Tiền nguyên hồng cầu
D. Tế bào máu nguyên thủy
Câu 27: Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:
A. Tiền tủy bào
B. Nguyên tủy bào
C. Tủy bào
D. Hậu tủy bào
Câu 28: Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chứa tế bào biểu mô lưới
B. Chứa tiểu thể Hassall
C. Chứa nhiều tế bào T
D. Các mạch đều là mao mạch
Câu 29: Tế bào biểu mô của tuyến ức:
A. Chỉ có ở vùng tủy
B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức
C. Là tiền thân của lympho T
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Chọn nhận định đúng nhất dưới đây:
A. Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa
B. Tuyến ức còn được xem như một tuyến nội tiết
C. Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức
D. Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết
Câu 31: Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo thứ tự các mạch:
A. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy
B. Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ
C. Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:
A. Tế bào lưới
B. Lympho T và lympho B
C. Nang bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A. Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ
B. Không chứa mao mạch máu
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Nang bạch huyết của mạch bạch huyết có đặc điểm:
A. Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào
B. Không có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức:
A. Vùng vỏ
B. Vùng cận vỏ
C. Vùng tủy
D. Xoang dưới vỏ
Câu 36: Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở:
A. Ngoại vi tối
B. Trung tâm sáng
C. Dây tủy
D. Vùng cận vỏ
Câu 37: Tủy đỏ của lách:
A. Không chứa tế bào lưới
B. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Tủy đỏ của lách có đặc điểm:
A. Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi
B. Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Tủy trắng của lách có cấu tạo:
A. Nang bạch huyết
B. Dây Billroth
C. Xoang tĩnh mạch
D. Dây tủy
Câu 40: Tủy trắng không chứa loại tế bào:
A. Tế bào lưới
B. Đại thực bào
C. Tương bào
D. Tủy bào