Trắc nghiệm Dinh dưỡng học – Đề 1 là một trong những đề thi thuộc môn Dinh dưỡng học dành cho sinh viên ngành Y tế công cộng và Dinh dưỡng tại các trường đại học Y khoa. Đề thi này bao gồm những câu hỏi liên quan đến các kiến thức về nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể, các nhóm chất dinh dưỡng, vai trò của vi chất dinh dưỡng, cũng như các vấn đề liên quan đến dinh dưỡng cộng đồng và phòng chống suy dinh dưỡng. Được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành như PGS.TS. Lê Bạch Mai, giảng viên của Đại học Y Dược TP.HCM, đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi cuối kỳ. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba, khi các em đã nắm bắt được kiến thức cơ bản về dinh dưỡng và các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi trắc nghiệm Dinh dưỡng học – Đề 1 (có đáp án)
Câu 1: Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả?
A. Sinh năng lượng
B. Tạo hình
C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác
D. Kích thích ăn ngon
Câu 2: Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của:
A. Enzyme
B. Kháng thể
C. Máu
D. Nhân tế bào
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):
A. 3,0
B. 3,5
C. 4,0
D. 4,5
Câu 4: Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người:
A. Leucin, Isoleucin, Lysin
B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin
C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin
D. Lysin, Tryptophan, Methionin
Câu 5: Dinh dưỡng cho người trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 6: Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 7: Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:
A. 10% (1 tổng số năng lượng)
B. 11% ± 1
C. 12% ± 1
D. 13% ± 1
Câu 8: Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người?
A. Sinh năng lượng
B. Cung cấp các vitamin tan trong lipid
C. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn
D. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể
Câu 9: Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol?
A. Cephalin
B. Lecithin
C. Serotonin
D. Glycerin
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 11: Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:
A. 14% tổng số năng lượng
B. 16
C. 18
D. 20
Câu 12: Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Hàm lượng các vitamin A, D, E… và phosphatid
B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
C. Hàm lượng các vitamin A, D, E…; acid béo no và phosphatid
D. Hàm lượng các vitamin A, D, E…; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
Câu 13: Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất?
A. Thịt heo
B. Đậu nành
C. Đậu phụng
D. Mè
Câu 14: Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng:
A. 50.000 đơn vị quốc tế (UI)
B. 100.000
C. 150.000
D. 200.000
Câu 15: Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 550 mcg/ngày
B. 650
C. 750
D. 850
Câu 16: Vitamin B1 là coenzyme của:
A. Flavin Mono Nucleotid (FMN)
B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD)
C. Puruvat decarboxylasa
D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid
Câu 17: Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Vitamin
Câu 18: Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào:
A. Số lượng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần
B. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần
C. Độ bền vững với nhiệt độ
D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần
Câu 19: Protid của bắp (ngô) không cân đối vì:
A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan
B. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan
C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan
D. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan
Câu 20: Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ:
A. Gây giảm hấp thu acid amin khác
B. Gây tăng hấp thu acid amin khác
C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác
D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin
Câu 21: Thực phẩm thực vật riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần:
A. Khuyến khích không ăn “chay”
B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau
C. Phối hợp với thực phẩm động vật
D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin
Câu 22: Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 0,2 mg/1000 Kcal
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Câu 23: Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin B2
Câu 24: Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo:
A. Thiamin
B. Riboflavin
C. Acid ascorbic
D. Acid pantotenic
Câu 25: Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào:
A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần
B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần
C. Tỷ số calci / phospho
D. Tỷ số calci / magne
Câu 26: Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý:
A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết
C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp
D. Cân đối giữa P/L/G
Câu 27: Một khẩu phần được xem là hợp lý khi:
A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết
B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp.
C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp
D. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp
Câu 28: Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:
A. 2000 Kcal/ngày
B. 2100
C. 2200
D. 2300
Câu 29: Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành, 18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:
A. 2000 Kcal/ngày
B. 2100
C. 2200
D. 2300
Câu 30: Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:
A. 2000 Kcal/ngày
B. 2100
C. 2200
D. 2300