Trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường – Đề 4 là một trong những đề thi của môn Kỹ thuật môi trường, dành cho sinh viên ngành Kỹ thuật Môi trường và Khoa học Môi trường tại các trường đại học kỹ thuật. Đề thi này bao gồm các kiến thức về xử lý nước thải, quản lý chất thải rắn, kiểm soát ô nhiễm không khí, và các phương pháp bảo vệ môi trường. Được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như TS. Nguyễn Văn Phước từ Đại học Bách Khoa TP.HCM, đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu về các kỹ thuật và quy trình xử lý môi trường. Đây là một phần quan trọng trong chương trình học, thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, giúp chuẩn bị cho công việc thực tiễn trong lĩnh vực môi trường và kỹ thuật. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi Trắc Nghiệm Kỹ thuật môi trường – đề 4 (có đáp án)
Câu 1: Nhân tố quan trọng để thiết bị có hiệu suất thu bụi cao là:
A. Phân bố khí đều trên mặt cắt ngang thiết bị
B. Phân bố khí không đều trên mặt cắt ngang thiết bị
C. Tốc độ tại 1 điểm riêng trên tiết diện ngang không duy trì chênh lệch
D. Sự phân bố khí không đều qua các thiết bị lọc
Câu 2: Hiệu quả lọc của thiết bị lọc bằng điện phụ thuộc chủ yếu:
A. Kích thước của hạt bụi
B. Cường độ điện trường
C. Thời gian hạt bụi nằm trong vùng tác dụng của điện trường
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 3: Thiết bị lọc bụi bằng điện kiểu 2 vùng thường được áp dụng lọc bụi trong:
A. Thiết bị thông gió
B. Khói thải trong lò nung, lò hơi…
C. Nhà máy sản xuất sắt, thép
D. Nhà máy Ximăng
Câu 4: Để lọc bụi trong khói thải từ lò nung, lò hơi, lò nhiệt điện, người ta thường sử dụng thiết bị lọc bằng điện:
A. Kiểu ống
B. Kiểu tấm bản loại khô
C. Kiểu một vùng
D. Kiểu hai vùng
Câu 5: Tùy thuộc vào chiều hướng chuyển động của dòng khí đi qua thiết bị lọc, ta chia làm mấy kiểu:
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
D. 5 kiểu
Câu 6: Điện tích điểm thử là:
A. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường
B. Điện tích đặt vào điện trường
C. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường giả thiết là điện tích điểm
D. Điện tích đơn vị đặt vào điện trường giả thiết là điện tích điểm
Câu 7: Cho diện tích hữu hiệu của thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 117 m², chiều cao tấm bản hút bụi là 3,95 m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275 mm. Hỏi số điện lắng trong thiết bị là bao nhiêu?
A. 6 cái
B. 55 cái
C. 8 cái
D. 60 cái
Câu 8: Cho một thiết bị lọc bụi tĩnh điện có chiều dày bản điện cực là 24,8 m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275 mm. Chọn vận tốc khí đi vào thiết bị là 0,28 m/s, vận tốc di chuyển của hạt bụi trong điện cực lắng là 0,0016 m/s, cho biết hệ số tỷ lệ Ψ=5. Hiệu quả lọc của thiết bị kiểu tấm bản là:
A. 99%
B. 95%
C. 96%
D. 92%
Câu 9: Sử dụng một thiết bị lọc bụi tĩnh điện với hiệu điện thế đầu vào thiết bị là 75 kV, điện áp tới hạn của thiết bị 73520 V, cho biết hệ số phụ thuộc vào kiểu thiết bị là 1,213 × 10^(-13). Cường độ dòng điện trong thiết bị là bao nhiêu?
A. 0,0102 mA/m
B. 0,0194 mA/m
C. 0,0135 mA/m
D. 0,0125 mA/m
Câu 10: Đường kính trung bình của hạt bụi đi vào hệ thống thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 2,2 µm, khối lượng riêng hạt bụi là 1500 kg/m³, nồng độ bụi khi đi vào thiết bị là 30 g/m³. Vậy số lượng hạt bụi có trong 1 m³ khí thải là bao nhiêu?
A. 0,0143 × 10^12 hạt
B. 0,0143 × 10^15 hạt
C. 2,392 × 10^10 hạt
D. 2,392 × 10^12 hạt
Câu 11: Sóng âm lan truyền nhanh nhất trong môi trường nào:
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Chân không
Câu 12: Sóng âm con người nghe thấy được có tần số tối đa là:
A. 10.000 Hz
B. 15.000 Hz
C. 20.000 Hz
D. 25.000 Hz
Câu 13: Tần số âm chuẩn Io là:
A. 100 Hz
B. 1.000 Hz
C. 10.000 Hz
D. 100.000 Hz
Câu 14: Tiếng ồn tác động tổng hợp đến cuộc sống con người:
A. Về mặt cơ học, sinh học, hoạt động xã hội
B. Về mặt cơ học, sinh học, lý học
C. Về mặt cơ học, sinh học
D. Về mặt sinh học, hóa học
Câu 15: Mức ồn môi trường làm việc tăng lên 5 dB thì thời gian làm việc trong môi trường đó phải:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 5 lần
D. Giảm 5 lần
Câu 16: Thời gian làm việc tối đa cho phép đối với tiếng ồn có mức ồn 100 dB là:
A. 2 giờ/ngày
B. 4 giờ/ngày
C. 6 giờ/ngày
D. 8 giờ/ngày
Câu 17: Hiệu quả hạ thấp tiếng ồn của cây xanh do:
A. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn
B. Tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong suốt bề rộng của dải cây
C. Tác dụng hút âm như một màng chắn
D. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn, tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong suốt bề rộng của dải cây
Câu 18: Nguồn ồn trong mô hình tính toán lan truyền tiếng ồn gồm:
A. Nguồn điểm, nguồn mặt
B. Nguồn đường, nguồn mặt
C. Nguồn điểm, nguồn đường
D. Nguồn điểm, nguồn đường, nguồn mặt
Câu 19: Biện pháp kỹ thuật chống ồn ít được áp dụng nhất trong thực tế:
A. Biện pháp quy hoạch mặt bằng tổng thể
B. Biện pháp hạn chế tiếng ồn từ nguồn
C. Biện pháp cách âm, tiêu âm
D. Dùng âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng để khắc chế tiếng ồn
Câu 20: Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư trong giờ hành chính (TCVN: 5948 – 1995):
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 80 dB
D. 90 dB