Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật bảo hiểm
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật bảo hiểm
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 2 là một phần quan trọng trong môn Luật Bảo hiểm, được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành luật và kinh tế như Đại học Luật Hà Nội. Môn học này cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về các quy định pháp luật liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm, và các quy tắc về quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm tư thuộc chuyên ngành Luật Kinh tế hoặc Quản trị Kinh doanh, với mục tiêu kiểm tra khả năng hiểu biết và áp dụng các quy định của Luật Bảo hiểm vào thực tiễn. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn sâu, điển hình là TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, một giảng viên uy tín trong lĩnh vực bảo hiểm tại trường. Để làm tốt bài thi, sinh viên cần nắm chắc các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý của các công ty bảo hiểm, cũng như quyền lợi của người tham gia bảo hiểm.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 2

Câu 1: Hợp đồng bảo hiểm cần phải có những yếu tố nào để có hiệu lực?
A. Chỉ cần sự đồng ý của một bên.
B. Sự đồng ý của cả hai bên và phải bằng văn bản.
C. Không cần hợp đồng.
D. Chỉ cần lời nói.

Câu 2: Rủi ro nào là đối tượng của bảo hiểm?
A. Rủi ro do thiên tai.
B. Rủi ro trong đầu tư.
C. Rủi ro xảy ra bất ngờ.
D. Rủi ro do chiến tranh.

Câu 3: Ai là bên cung cấp bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm?
A. Người được bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm.
C. Công ty bảo hiểm.
D. Người thứ ba.

Câu 4: Mục đích chính của bảo hiểm nhân thọ là gì?
A. Bảo vệ tài chính cho gia đình trong trường hợp người được bảo hiểm qua đời.
B. Bảo vệ tài sản.
C. Đầu tư tài chính.
D. Khuyến khích tiết kiệm.

Câu 5: Trong bảo hiểm, phí bảo hiểm là gì?
A. Số tiền bồi thường.
B. Số tiền mà người được bảo hiểm phải trả cho công ty bảo hiểm.
C. Số tiền nhà nước cấp cho người được bảo hiểm.
D. Số tiền người bảo hiểm phải trả cho bên thứ ba.

Câu 6: Hợp đồng bảo hiểm phải được ký kết bởi ai?
A. Chỉ cần bên bảo hiểm.
B. Cả bên bảo hiểm và bên được bảo hiểm.
C. Không cần chữ ký.
D. Đại diện chính quyền.

Câu 7: Đối tượng nào không được bảo hiểm?
A. Tai nạn lao động.
B. Thiệt hại tài sản.
C. Thiệt hại do hành vi phạm pháp.
D. Rủi ro thiên tai.

Câu 8: Ai có quyền yêu cầu bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?
A. Bên bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
C. Người thứ ba.
D. Đại lý bảo hiểm.

Câu 9: Hợp đồng bảo hiểm có thể chấm dứt trong trường hợp nào?
A. Khi bên bảo hiểm quyết định.
B. Khi bên được bảo hiểm yêu cầu.
C. Khi hai bên thỏa thuận.
D. Khi một bên không thực hiện nghĩa vụ.

Câu 10: Mục tiêu của bảo hiểm y tế là gì?
A. Bảo vệ tài sản.
B. Đầu tư tài chính.
C. Bảo vệ sức khỏe con người.
D. Tăng thu nhập.

Câu 11: Công ty bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường khi nào?
A. Khi rủi ro xảy ra do thiên tai.
B. Khi có sự đồng ý của bên thứ ba.
C. Khi rủi ro xảy ra do lỗi của người được bảo hiểm.
D. Khi phí bảo hiểm chưa được trả.

Câu 12: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là gì?
A. Bảo hiểm cho tài sản.
B. Bảo hiểm cho sức khỏe.
C. Bảo hiểm cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hại.
D. Bảo hiểm cho hàng hóa.

Câu 13: Mục tiêu của bảo hiểm xã hội là gì?
A. Đầu tư tài chính.
B. Đảm bảo an sinh cho người lao động.
C. Bảo vệ tài sản.
D. Tăng thu nhập cho người lao động.

Câu 14: Ai có trách nhiệm thông báo rủi ro cho công ty bảo hiểm?
A. Bên bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm.
C. Đại lý bảo hiểm.
D. Người thứ ba.

Câu 15: Bảo hiểm tài sản bao gồm loại nào?
A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Bảo hiểm cho tài sản vật chất.
D. Bảo hiểm y tế.

Câu 16: Ai là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?
A. Người được bảo hiểm.
B. Người mà bên được bảo hiểm chỉ định.
C. Công ty bảo hiểm.
D. Người thứ ba.

Câu 17: Phí bảo hiểm có thể được điều chỉnh trong trường hợp nào?
A. Khi có sự thay đổi về mức độ rủi ro.
B. Khi hợp đồng hết hiệu lực.
C. Khi bên bảo hiểm yêu cầu.
D. Khi người được bảo hiểm không đồng ý.

Câu 18: Hợp đồng bảo hiểm có thể bị hủy bỏ trong trường hợp nào?
A. Khi bên bảo hiểm không muốn tiếp tục.
B. Khi có sự vi phạm điều khoản hợp đồng.
C. Khi bên được bảo hiểm đồng ý.
D. Khi bên thứ ba yêu cầu.

Câu 19: Đối tượng nào được bảo hiểm trong bảo hiểm y tế?
A. Tất cả công dân.
B. Chỉ người lao động.
C. Người tham gia bảo hiểm y tế.
D. Người nước ngoài.

Câu 20: Ai có quyền quyết định mức bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?
A. Công ty bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm.
C. Bên thứ ba.
D. Người đại diện.

Câu 21: Mục tiêu của bảo hiểm hàng hóa là gì?
A. Bảo vệ tài sản trong quá trình vận chuyển.
B. Bảo vệ sức khỏe.
C. Đầu tư tài chính.
D. Khuyến khích sản xuất hàng hóa.

Câu 22: Ai có trách nhiệm giám sát hoạt động của công ty bảo hiểm?
A. Các tổ chức tài chính.
B. Chính phủ.
C. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm.
D. Quốc hội.

Câu 23: Rủi ro nào không thuộc phạm vi bảo hiểm?
A. Tai nạn giao thông.
B. Thiệt hại do thiên tai.
C. Thiệt hại do chiến tranh.
D. Tổn thất tài sản.

Câu 24: Ai là bên bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm?
A. Người được bảo hiểm.
B. Công ty bảo hiểm.
C. Đại lý bảo hiểm.
D. Người thứ ba.

Câu 25: Hợp đồng bảo hiểm bắt buộc là gì?
A. Hợp đồng bảo hiểm tự nguyện.
B. Hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
C. Hợp đồng không cần giấy tờ.
D. Hợp đồng bảo hiểm cho tài sản.

Câu 26: Điều gì có thể làm mất hiệu lực hợp đồng bảo hiểm?
A. Thay đổi địa chỉ.
B. Chuyển nhượng hợp đồng.
C. Vi phạm quy định trong hợp đồng.
D. Thay đổi người được bảo hiểm.

Câu 27: Ai có quyền yêu cầu thay đổi điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm?
A. Chỉ bên bảo hiểm.
B. Chỉ người được bảo hiểm.
C. Cả hai bên.
D. Người thứ ba.

Câu 28: Đối tượng nào không được bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ?
A. Người đủ tuổi.
B. Người mắc bệnh nghiêm trọng.
C. Người có sức khỏe tốt.
D. Người lao động.

Câu 29: Bảo hiểm có thể được thực hiện dưới hình thức nào?
A. Bằng hợp đồng.
B. Bằng lời nói.
C. Bằng điện thoại.
D. Bằng văn bản không cần chữ ký.

Câu 30: Mục tiêu của bảo hiểm nông nghiệp là gì?
A. Bảo vệ tài sản.
B. Đầu tư tài chính.
C. Bảo vệ sản xuất và thu nhập của nông dân.
D. Tăng trưởng kinh tế.

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)