Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Bảo hiểm là gì?

  • A.
    Một loại đầu tư tài chính.
  • B.
    Một hợp đồng dịch vụ.
  • C.
    Một phương tiện để bảo vệ tài chính trước rủi ro.
  • D.
    Một công cụ vay mượn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ai là bên trả tiền bảo hiểm khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra?

  • A.
    Người được bảo hiểm.
  • B.
    Người thụ hưởng.
  • C.
    Công ty bảo hiểm.
  • D.
    Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Mục tiêu chính của bảo hiểm nhân thọ là gì?

  • A.
    Đầu tư cho tương lai.
  • B.
    Bảo vệ tài chính cho người thụ hưởng khi người bảo hiểm qua đời.
  • C.
    Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh.
  • D.
    Đảm bảo sức khỏe cho người tham gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bảo hiểm nào yêu cầu người tham gia cung cấp thông tin về sức khỏe?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm trách nhiệm.
  • C.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Có tính rủi ro.
  • B.
    Có phí bảo hiểm.
  • C.
    Không thể hủy bỏ.
  • D.
    Phụ thuộc vào sự kiện xảy ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bảo hiểm bắt buộc đối với ô tô là gì?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • C.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ai có quyền yêu cầu bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
  • C.
    Người đại diện.
  • D.
    Tổ chức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Rủi ro nào thường không được bảo hiểm?

  • A.
    Thiệt hại do thiên tai.
  • B.
    Thiệt hại do hành vi cố ý.
  • C.
    Thiệt hại do tai nạn.
  • D.
    Thiệt hại do trộm cắp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ai là người có quyền ký hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Người đại diện pháp luật.
  • B.
    Người thụ hưởng.
  • C.
    Người được bảo hiểm.
  • D.
    Công ty bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thời gian bảo hiểm thường được quy định trong hợp đồng là bao lâu?

  • A.
    Theo thỏa thuận giữa hai bên.
  • B.
    Không có giới hạn.
  • C.
    Tùy thuộc vào người tham gia.
  • D.
    Chỉ trong vòng một năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ai có trách nhiệm giải quyết khiếu nại trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Người thụ hưởng.
  • D.
    Tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc hợp đồng bảo hiểm vô hiệu?

  • A.
    Thông tin sai lệch không đáng kể.
  • B.
    Vi phạm quy định của pháp luật.
  • C.
    Người tham gia không thanh toán phí.
  • D.
    Hợp đồng hết thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Rủi ro nào thường được bảo hiểm trong bảo hiểm du lịch?

  • A.
    Thiệt hại tài sản cố định.
  • B.
    Tai nạn trong chuyến đi.
  • C.
    Tình trạng sức khỏe bình thường.
  • D.
    Thiệt hại do thiên tai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bảo hiểm nào không cần giấy tờ chứng minh?

  • A.
    Bảo hiểm tai nạn.
  • B.
    Bảo hiểm tài sản.
  • C.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • D.
    Bảo hiểm nhân thọ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ai là bên đứng ra giám sát công ty bảo hiểm?

  • A.
    Quốc hội.
  • B.
    Người tiêu dùng.
  • C.
    Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm.
  • D.
    Các tổ chức tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mục đích của bảo hiểm trách nhiệm là gì?

  • A.
    Bảo vệ tài sản.
  • B.
    Bảo vệ sức khỏe.
  • C.
    Bảo vệ quyền lợi hợp pháp của bên thứ ba.
  • D.
    Tăng thu nhập cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Mức phí bảo hiểm thường được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A.
    Địa chỉ cư trú.
  • B.
    Mức độ rủi ro.
  • C.
    Số tiền bảo hiểm.
  • D.
    Thời gian bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc bồi thường không được thực hiện?

  • A.
    Thông tin không chính xác.
  • B.
    Rủi ro xảy ra.
  • C.
    Phí bảo hiểm đã được thanh toán.
  • D.
    Hợp đồng còn hiệu lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nào yêu cầu có giấy khám sức khỏe?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • C.
    Bảo hiểm du lịch.
  • D.
    Bảo hiểm trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ai có quyền yêu cầu kiểm tra tình trạng sức khỏe trước khi tham gia bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Người thụ hưởng.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Rủi ro nào thường không được bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản?

  • A.
    Thiệt hại do hỏa hoạn.
  • B.
    Thiệt hại do thiên tai.
  • C.
    Thiệt hại do hành vi cố ý.
  • D.
    Thiệt hại do trộm cắp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ai là người quyết định điều kiện bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Người thụ hưởng.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc hợp đồng bảo hiểm bị hủy bỏ?

  • A.
    Vi phạm điều khoản hợp đồng.
  • B.
    Chỉ có bên bảo hiểm mới có quyền hủy bỏ.
  • C.
    Không có điều khoản hủy bỏ trong hợp đồng.
  • D.
    Hợp đồng hết thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bảo hiểm nào không yêu cầu người tham gia phải cung cấp giấy tờ chứng minh?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm tai nạn.
  • C.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • D.
    Bảo hiểm nhân thọ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mức phí bảo hiểm có thể thay đổi trong trường hợp nào?

  • A.
    Không thay đổi.
  • B.
    Khi có sự thay đổi về mức độ rủi ro.
  • C.
    Chỉ khi hết thời hạn hợp đồng.
  • D.
    Khi có yêu cầu từ người được bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nào không thể chuyển nhượng quyền lợi?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm trách nhiệm.
  • C.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ai là người lập hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Người thụ hưởng.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc hợp đồng bảo hiểm vô hiệu?

  • A.
    Thông tin sai lệch không đáng kể.
  • B.
    Vi phạm quy định của pháp luật.
  • C.
    Người tham gia không thanh toán phí.
  • D.
    Hợp đồng hết thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bảo hiểm nào yêu cầu người tham gia cung cấp thông tin về tình trạng sức khỏe?

  • A.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • B.
    Bảo hiểm tài sản.
  • C.
    Bảo hiểm trách nhiệm.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ai có quyền quyết định mức bồi thường trong bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người thụ hưởng.
  • C.
    Người được bảo hiểm.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)