Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
 Bệnh nào do vi khuẩn Neisseria meningitidis gây ra?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Viêm màng não mủ
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Triệu chứng chính của viêm màng não mủ là:

  • A.
    Tiêu chảy và đau bụng
  • B.
    Đau đầu, cứng cổ và sốt cao
  • C.
    Đau khớp và phát ban
  • D.
    Đau ngực và khó thở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Để phòng ngừa viêm màng não mủ, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine chống lại Neisseria meningitidis
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Bệnh dịch hạch
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh lao là:

  • A.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • B.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • C.
    Đau khớp và sốt cao
  • D.
    Ho kéo dài và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh lao, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine Hib
  • B.
    Tiêm vaccine BCG
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Bệnh nào do vi khuẩn Bordetella pertussis gây ra?

  • A.
    Bệnh dịch hạch
  • B.
    Bệnh tả
  • C.
    Ho gà
  • D.
    Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh ho gà là:

  • A.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • B.
    Ho dữ dội và khó thở
  • C.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • D.
    Phát ban và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh ho gà, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine DTP
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Bệnh nào do vi khuẩn Haemophilus influenzae gây ra?

  • A.
    Bệnh tả
  • B.
    Viêm phổi và viêm màng não
  • C.
    Bệnh giang mai
  • D.
    Bệnh dịch hạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Triệu chứng chính của viêm phổi do Haemophilus influenzae là:

  • A.
    Tiêu chảy và đau bụng
  • B.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • C.
    Ho và sốt cao
  • D.
    Phát ban và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Để phòng ngừa viêm phổi do Haemophilus influenzae, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine Hib
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Treponema pallidum?

  • A.
    Bệnh dịch hạch
  • B.
    Bệnh lao
  • C.
    Bệnh giang mai
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh giang mai là:

  • A.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • B.
    Phát ban và loét ở bộ phận sinh dục
  • C.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • D.
    Ho và khó thở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh giang mai, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Thực hành quan hệ tình dục an toàn
  • D.
    Cải thiện vệ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Bệnh nào do vi khuẩn Vibrio cholerae gây ra?

  • A.
    Bệnh tả
  • B.
    Bệnh dịch hạch
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh tả là:

  • A.
    Tiêu chảy nặng và mất nước
  • B.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • C.
    Đau khớp và sốt cao
  • D.
    Phát ban và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh tả, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm và nước sạch
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Francisella tularensis?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Bệnh tularemia
  • C.
    Bệnh dịch hạch
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh tularemia là:

  • A.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • B.
    Sốt, phát ban và sưng hạch bạch huyết
  • C.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • D.
    Ho và khó thở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh tularemia, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Tránh tiếp xúc với động vật hoang dã và kiểm soát bọ chét
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Bệnh nào do vi khuẩn Rickettsia rickettsii gây ra?

  • A.
    Bệnh dịch hạch
  • B.
    Bệnh tả
  • C.
    Sốt phát ban do Rickettsia
  • D.
    Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Triệu chứng chính của sốt phát ban do Rickettsia là:

  • A.
    Sốt cao, phát ban và đau cơ
  • B.
    Tiêu chảy và đau bụng
  • C.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • D.
    Đau khớp và sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Để phòng ngừa sốt phát ban do Rickettsia, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Phòng chống bọ ve và côn trùng
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Brucella spp.?

  • A.
    Bệnh brucellosis
  • B.
    Bệnh giang mai
  • C.
    Bệnh dịch hạch
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh brucellosis là:

  • A.
    Sốt rét, đau cơ và mệt mỏi
  • B.
    Tiêu chảy và đau bụng
  • C.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • D.
    Đau khớp và sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh brucellosis, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Tránh tiếp xúc với động vật nhiễm bệnh và tiêu diệt các động vật gặm nhấm
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Bệnh nào do vi khuẩn Clostridium perfringens gây ra?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Nhiễm trùng gây ra do thực phẩm
  • C.
    Bệnh dịch hạch
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Triệu chứng chính của nhiễm trùng gây ra do Clostridium perfringens là:

  • A.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • B.
    Tiêu chảy và đau bụng cấp tính
  • C.
    Đau khớp và sốt cao
  • D.
    Phát ban và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Để phòng ngừa nhiễm trùng do Clostridium perfringens, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm và nấu chín thực phẩm
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Bệnh nào do vi khuẩn Neisseria meningitidis gây ra?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Viêm màng não mủ
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Triệu chứng chính của viêm màng não mủ là:

  • A.
    Tiêu chảy và đau bụng
  • B.
    Đau đầu, cứng cổ và sốt cao
  • C.
    Đau khớp và phát ban
  • D.
    Đau ngực và khó thở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Để phòng ngừa viêm màng não mủ, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine chống lại Neisseria meningitidis
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Cải thiện vệ sinh thực phẩm
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Bệnh dịch hạch
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh lao là:

  • A.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • B.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • C.
    Đau khớp và sốt cao
  • D.
    Ho kéo dài và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 8
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý truyền nhiễm phổ biến, phương pháp chẩn đoán, điều trị, và phòng ngừa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)