Đề Thi Thử Bằng Lái Xe A1 – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Người lái xe được hiểu như thế nào trong các khái niệm dưới đây?

  • A.
    Là người điều khiển xe cơ giới.
  • B.
    Là người điều khiển xe thô sơ.
  • C.
    Là người điều khiển xe có súc vật kéo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong các khái niệm dưới đây khái niệm “dừng xe” được hiểu như thế nào là đúng?

  • A.
    Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian để cho người lên, xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác.
  • B.
    Là trạng thái đứng yên tạm thời của phương tiện giao thông trong một khoảng thời gian cần thiết đủ để cho người lên, xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác.
  • C.
    Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian giữa 02 lần vận chuyển hàng hoá hoặc hành khách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm?

  • A.
    Bất cứ đèn nào miễn là mắt nhìn rõ phía trước.
  • B.
    Chỉ bật đèn chiếu xa (đèn pha) khi không nhìn rõ đường.
  • C.
    Đèn chiếu xa (đèn pha) khi đường vắng, đèn pha chiếu gần (đèn cốt) khi có xe đi ngược chiều.
  • D.
    Đèn chiếu gần (đèn cốt).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được mang, vác vật cồng kềnh hay không?

  • A.
    Được mang, vác tuỳ trường hợp cụ thể.
  • B.
    Không được mang, vác.
  • C.
    Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn.
  • D.
    Được mang, vác tùy theo sức khỏe của bản thân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Người có GPLX mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

  • A.
    Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125 cm3.
  • B.
    Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên.
  • C.
    Xe mô tô có dung tích xi-lanh 100 cm3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

  • A.
    Người tham gia giao thông ở hướng đối diện cảnh sát giao thông được đi, các hướng khác cần phải dừng lại.
  • B.
    Người tham gia giao thông được rẽ phải theo chiều mũi tên màu xanh ở bục cảnh sát giao thông.
  • C.
    Người tham gia giao thông ở các hướng đều phải dừng lại trừ các xe đã ở trong khu vực giao nhau.
  • D.
    Người ở hướng đối diện cảnh sát giao thông phải dừng lại, các hướng khác được đi trong đó có bạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bạn đang lái xe trên đường hẹp, xuống dốc và gặp một xe đang đi lên dốc, bạn cần làm gì?

  • A.
    Tiếp tục đi vì xe lên dốc phải nhường đường cho mình.
  • B.
    Nhường đường cho xe lên dốc.
  • C.
    Chỉ nhường đường khi xe lên dốc nháy đèn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) hay không?

  • A.
    Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn.
  • B.
    Không được phép.
  • C.
    Được phép tùy từng hoàn cảnh, điều kiện cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt quá bao nhiêu km/h?

  • A.
    1-50 km/h.
  • B.
    2-40 km/h.
  • C.
    3-60 km/h.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tại nơi đường giao nhau, người lái xe đang đi trên đường không ưu tiên phải xử lý như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

  • A.
    Tăng tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
  • B.
    Giảm tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
  • C.
    Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên từ bất kỳ hướng nào tới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong các hành vi dưới đây, người lái xe mô tô có văn hóa giao thông phải ứng xử như thế nào?

  • A.
    Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; đội mũ bảo hiểm đạt chuẩn, cài quai đúng quy cách.
  • B.
    Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông.
  • C.
    Điều khiển xe và đội mũ bảo hiểm ở nơi có biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để đạt được hiệu quả phanh cao nhất, người lái xe mô tô phải sử dụng các kỹ năng như thế nào dưới đây?

  • A.
    Sử dụng phanh trước.
  • B.
    Sử dụng phanh sau.
  • C.
    Giảm hết ga; sử dụng đồng thời cả phanh sau và phanh trước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Biển nào dưới đây xe gắn máy được phép đi vào?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Cả 2 biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Biển nào cho phép xe rẽ trái?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Không biển nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Gặp biển nào xe lam, xe xích lô máy được phép đi vào?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Biển nào báo hiệu “Đường dành cho xe thô sơ”?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Biển nào báo hiệu “Giao nhau với đường không ưu tiên”?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Biển nào báo hiệu “Đường hai chiều”?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Biển nào báo hiệu “Đường một chiều”?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Cả hai biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Biển nào báo hiệu “Nơi đỗ xe dành cho người tàn tật”?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vạch dưới đây có ý nghĩa gì?

  • A.
    Vị trí dừng xe của các phương tiện vận tải hành khách công cộng.
  • B.
    Báo cho người điều khiển được dừng phương tiện trong phạm vi phần mặt đường có bố trí vạch để tránh ùn tắc giao thông.
  • C.
    Dùng để xác định vị trí giữa các phương tiện trên đường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong trường hợp này xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?

  • A.
    Xe tải.
  • B.
    Xe con và mô tô.
  • C.
    Cả ba xe.
  • D.
    Xe con và xe tải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

  • A.
    Xe khách.
  • B.
    Mô tô.
  • C.
    Xe con.
  • D.
    Xe con và mô tô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bạn có được phép vượt xe mô tô phía trước không?

  • A.
    Cho phép.
  • B.
    Không được vượt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này?

  • A.
    Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.
  • B.
    Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
  • C.
    Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe đạp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi Thử Bằng Lái Xe A1 – Đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 19 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: