Đề Thi Thử Bằng Lái Xe A1 Luật Mới – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Vạch kẻ đường là gì?

  • A.
    Là báo hiệu đường bộ để hỗ trợ cảnh báo nguy hiểm cho người tham gia giao thông đường bộ.
  • B.
    Là vạch chỉ sự phân chia làn đường, vị trí hoặc hướng đi, vị trí dừng lại.
  • C.
    Là báo hiệu cho người tham gia giao thông đường bộ về các thông tin của đường bộ.
  • D.
    Cả ba ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hành vi đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ nào dưới đây bị cấm?

  • A.
    Không có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
  • B.
    Hết niên hạn sử dụng.
  • C.
    Cả hai ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?

  • A.
    Thay đổi tốc độ của xe nhiều lần.
  • B.
    Điều khiển phương tiện sau 23 giờ trong ngày.
  • C.
    Lạng lách, đánh võng, rú ga liên tục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phương tiện tham gia giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi như thế nào?

  • A.
    Đi về bên trái theo chiều đi của mình.
  • B.
    Đi về bên phải theo chiều đi của mình.
  • C.
    Đi ở bất cứ bên nào nhưng phải bấm đèn cảnh báo nguy hiểm để báo hiệu cho các phương tiện khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nơi nào cấm quay đầu xe?

  • A.
    Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm.
  • B.
    Tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, trên đường cao tốc, trong hầm đường bộ, trên đường một chiều.
  • C.
    Cả hai ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Người lái xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép chở tối đa hai người trong những trường hợp nào?

  • A.
    Chở người bệnh đi cấp cứu; áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật; trẻ em dưới 12 tuổi; người già yếu hoặc người khuyết tật.
  • B.
    Người đã uống rượu, bia; người trong cơ thể có chất ma tuý.
  • C.
    Cả hai ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi điều khiển xe chạy trên đường, biết có xe sau xin vượt, nếu đủ điều kiện an toàn người điều khiển phương tiện phải làm gì?

  • A.
    Tăng tốc độ và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
  • B.
    Giảm tốc độ, có tín hiệu rẽ phải để báo hiệu cho người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phía sau biết được vượt và đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được cản trở đối với xe xin vượt.
  • C.
    Cho xe đi sát về bên trái của phần đường xe chạy và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe xin vượt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi đang lái xe, phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên, người lái xe có được phép vượt hay không?

  • A.
    Không được vượt.
  • B.
    Được vượt khi đang đi trên cầu.
  • C.
    Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
  • D.
    Được vượt khi bảo đảm an toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi chỉ được điều khiển các loại xe nào dưới đây?

  • A.
    Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3.
  • B.
    Xe gắn máy.
  • C.
    Xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg.
  • D.
    Cả ba ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều hoặc đường một chiều có một làn xe cơ giới, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 28 chỗ không kể chỗ của người lái xe tham gia giao thông với tốc độ khai thác tối đa cho phép là bao nhiêu?

  • A.
    60 km/h.
  • B.
    50 km/h.
  • C.
    40 km/h.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Người lái xe mô tô có văn hóa giao thông khi tham gia giao thông phải tuân thủ những quy định nào dưới đây?

  • A.
    Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; đội mũ bảo hiểm đúng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, cài quai đúng quy cách.
  • B.
    Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông.
  • C.
    Điều khiển xe và đội mũ bảo hiểm ở nơi có biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các biện pháp tiết kiệm nhiên liệu khi chạy xe?

  • A.
    Bảo dưỡng xe theo định kỳ và có kế hoạch lộ trình trước khi xe chạy.
  • B.
    Kiểm tra áp suất lốp theo quy định và chạy xe với tốc độ phù hợp với tình trạng mặt đường và mật độ giao thông trên đường.
  • C.
    Cả hai ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để tránh đổ, ngã khi điều khiển xe mô tô hai bánh ở nơi đường xấu, nhỏ và hẹp, người lái xe cần xử lý như thế nào?

  • A.
    Đi ở tốc độ thấp, quan sát liên tục khoảng cách từ 05 m đến 10 m phía trước để điều chỉnh sớm hướng di chuyển.
  • B.
    Trong quá trình di chuyển không nên dùng phanh trước tránh làm khóa bánh dẫn hướng.
  • C.
    Không được lắc người sang trái hoặc phải nhiều, trọng tâm cơ thể cần trùng với trọng tâm của xe.
  • D.
    Cả ba ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

Biển nào cấm các phương tiện rẽ trái?

  • A.
    Biển 1 và biển 2.
  • B.
    Biển 1 và biển 3.
  • C.
    Biển 2 và biển 3.
  • D.
    Cả ba biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết

Biển này có ý nghĩa như thế nào?

  • A.
    Cấm xe cơ giới (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi thẳng.
  • B.
    Cấm các loại xe cơ giới và xe mô tô (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi về bên trái và bên phải.
  • C.
    Hướng trái và phải không cấm xe cơ giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

Biển báo dưới đây có ý nghĩa như thế nào?

  • A.
    Báo hiệu tốc độ tối đa cho phép các xe cơ giới chạy.
  • B.
    Báo hiệu tốc độ tối thiểu cho phép các xe cơ giới chạy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết

Biển nào báo hiệu "Cửa chui"?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết

Biển nào báo hiệu "Đường đôi"?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết

Biển nào sau đây là biển "Dốc xuống nguy hiểm"?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

Trong các biển dưới đây biển nào là biển "Hết tốc độ tối thiểu"?

  • A.
    Biển 1.
  • B.
    Biển 2.
  • C.
    Biển 3.
  • D.
    Cả ba biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

Gặp biển báo này, người tham gia giao thông phải xử lý như thế nào?

  • A.
    Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
  • B.
    Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
  • C.
    Phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết

Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia hai chiều xe chạy (vạch tim đường), xe không được lấn làn, không được đè lên vạch?

  • A.
    Vạch 1.
  • B.
    Vạch 2.
  • C.
    Vạch 3.
  • D.
    Cả ba vạch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết

Trong trường hợp này xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?

  • A.
    Xe tải.
  • B.
    Xe con và mô tô.
  • C.
    Cả ba xe.
  • D.
    Xe con và xe tải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết

Trong hình dưới đây, xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông?

  • A.
    Chỉ xe khách, xe mô tô.
  • B.
    Tất cả các loại xe trên.
  • C.
    Không xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết

Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông?

  • A.
    Xe tải, xe mô tô.
  • B.
    Xe khách, xe mô tô.
  • C.
    Xe tải, xe con.
  • D.
    Xe mô tô, xe con.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi Thử Bằng Lái Xe A1 Luật Mới – Đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 19 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: