Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 6
Câu 1 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn gây ra?

  • A.
    Lao
  • B.
    Bạch hầu
  • C.
    Bệnh giang mai
  • D.
    Sởi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh lao là:

  • A.
    Đau bụng
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Ho kéo dài và đau ngực
  • D.
    Vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh bạch hầu?

  • A.
    Corynebacterium diphtheriae
  • B.
    Mycobacterium tuberculosis
  • C.
    Neisseria gonorrhoeae
  • D.
    Salmonella typhi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như rifampicin?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Lao
  • C.
    Bạch hầu
  • D.
    Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây có thể gây ra bởi vi khuẩn Streptococcus pneumoniae?

  • A.
    Tiêu chảy
  • B.
    Viêm phổi
  • C.
    Bệnh tả
  • D.
    Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh sởi là:

  • A.
    Tiêu chảy
  • B.
    Đau bụng
  • C.
    Phát ban và sốt cao
  • D.
    Ho khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh sởi, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine phòng sởi
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Tiêm vaccine
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây được gây ra bởi vi khuẩn Bordetella pertussis?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Ho gà
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh ho gà là:

  • A.
    Ho dữ dội và khó thở
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Đau bụng
  • D.
    Vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh ho gà, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Cung cấp nước sạch
  • B.
    Tiêm vaccine
  • C.
    Tiêm vaccine
  • D.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Treponema pallidum?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Sốt thương hàn
  • C.
    Tiêu chảy
  • D.
    Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh giang mai là:

  • A.
    Loét sinh dục và phát ban
  • B.
    Đau bụng
  • C.
    Tiêu chảy
  • D.
    Sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn gây ra?

  • A.
    Bạch hầu
  • B.
    Sởi
  • C.
    Lao
  • D.
    Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như benzathine penicillin?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Giang mai
  • C.
    Tiêu chảy
  • D.
    Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh viêm họng cấp tính?

  • A.
    Streptococcus pyogenes
  • B.
    Mycobacterium tuberculosis
  • C.
    Corynebacterium diphtheriae
  • D.
    Haemophilus influenzae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh viêm họng cấp tính là:

  • A.
    Đau họng và sốt
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Đau bụng
  • D.
    Vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp?

  • A.
    Viêm phổi
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Sởi
  • D.
    Ho gà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như azithromycin?

  • A.
    Ho gà
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Cúm
  • D.
    Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh viêm phổi cộng đồng?

  • A.
    Salmonella
  • B.
    Neisseria gonorrhoeae
  • C.
    Streptococcus pneumoniae
  • D.
    Mycobacterium tuberculosis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh lao là:

  • A.
    Tiêu chảy
  • B.
    Ho kéo dài và đau ngực
  • C.
    Đau bụng
  • D.
    Vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như ethambutol?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Lao
  • C.
    Tiêu chảy
  • D.
    Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh bạch hầu, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • B.
    Tiêm vaccine
  • C.
    Cung cấp nước sạch
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Bệnh nào không phải là bệnh do vi khuẩn gây ra?

  • A.
    Bệnh bạch hầu
  • B.
    Bệnh giang mai
  • C.
    Cúm
  • D.
    Sởi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae?

  • A.
    Viêm gan B
  • B.
    Nhiễm trùng đường sinh dục
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh giang mai giai đoạn thứ hai là:

  • A.
    Loét sinh dục
  • B.
    Phát ban da và niêm mạc
  • C.
    Đau bụng
  • D.
    Sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh giang mai, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Cung cấp nước sạch
  • C.
    Sử dụng biện pháp bảo vệ khi quan hệ tình dục
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục?

  • A.
    Bệnh giang mai
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Bệnh lậu
  • D.
    Herpes sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh lậu là:

  • A.
    Tiêu chảy
  • B.
    Đau rát khi tiểu tiện và tiết dịch bất thường
  • C.
    Đau bụng
  • D.
    Vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh viêm phổi cộng đồng ở trẻ em?

  • A.
    Streptococcus pneumoniae
  • B.
    Mycobacterium tuberculosis
  • C.
    Neisseria gonorrhoeae
  • D.
    Salmonella
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh lao, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • B.
    Cung cấp nước sạch
  • C.
    Tiêm vaccine BCG
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh truyền nhiễm do ký sinh trùng và nấm, bao gồm sốt rét, giun sán, nấm Candida và các bệnh nấm xâm lấn.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)