Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Một bệnh nhân nhiễm Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi:

  • A.
    viêm ruột non mãn tính
  • B.
    viêm đường mật mãn tính
  • C.
    viêm thực quản mãn tính
  • D.
    có tiền sử cắt 2/3 dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn:

  • A.
    gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột
  • B.
    bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân.
  • C.
    sống trong đại thực bào
  • D.
    từ đại thực bào giải phóng vào máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng:

  • A.
    trực tiếp của nội độc tố
  • B.
    gián tiếp của nội độc tố
  • C.
    trực tiếp của kháng nguyên
  • D.
    gián tiếp của các cytokin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là:

  • A.
    viêm mảng peyer
  • B.
    dạ dày chảy máu khu trú
  • C.
    viêm gan ứ mật
  • D.
    viêm cơ tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là:

  • A.
    kéo dài trung bình 2 tuần
  • B.
    sốt thấp rồi tăng dần lên
  • C.
    thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C
  • D.
    xuất hiện phân lỏng sớm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất:

  • A.
    Óc ách hố chậu phải
  • B.
    Mệt mỏi toàn thân
  • C.
    Loét họng Duguet
  • D.
    Dấu hiệu phát ban
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn:

  • A.
    Ban mất đi khi ấn nhẹ
  • B.
    Số lượng dưới 30 nốt ban
  • C.
    Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú
  • D.
    Ban có thể xuất hiện toàn thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet:

  • A.
    Loét trụ trước của màn hầu
  • B.
    Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét
  • C.
    Loét Duguet có tính đối xứng
  • D.
    Loét Duguet kèm theo sưng hạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim:

  • A.
    Nhịp tim nhanh
  • B.
    Mạch nhanh
  • C.
    Tiếng tim ngựa phi
  • D.
    Tiếng tim mờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là:

  • A.
    Sốt cao đột ngột
  • B.
    Sốt cao nguyên
  • C.
    Lưỡi trắng bẩn
  • D.
    Chán ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn:

  • A.
    Sốt 39-40°C ngay từ đầu + nhức đầu
  • B.
    Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá
  • C.
    Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu
  • D.
    Sốt thất thường + viêm phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn cả:

  • A.
    Phụ nữ có thai
  • B.
    Người lớn tuổi
  • C.
    Thanh niên
  • D.
    Trẻ em
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Diễn biến tự nhiên của bệnh thương hàn:

  • A.
    có thể khỏi nhưng kéo dài
  • B.
    khỏi nhanh không di chứng
  • C.
    nhất định tử vong
  • D.
    bệnh nhất định tái phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong phạm vi của một nước, tỷ lệ tử vong bệnh thương hàn cao xảy ra ở nhóm:

  • A.
    các nước phát triển
  • B.
    các nước chậm phát triển
  • C.
    kinh tế - xã hội thấp
  • D.
    các nước vùng nhiệt đới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một bệnh nhân thương hàn có đáp ứng miễn dịch tốt nhất, khi:

  • A.
    bệnh nhân được điều trị muộn
  • B.
    bệnh nhân có biến chứng
  • C.
    bệnh cảnh lâm sàng điển hình
  • D.
    đáp ứng miễn dịch cơ thể tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong biến chứng của bệnh thương hàn, dấu hiệu gợi ý xuất huyết tiêu hoá nhất là:

  • A.
    Người mệt lã
  • B.
    Mạch nhanh
  • C.
    Huyết áp hạ
  • D.
    Niêm mạc mắt nhợt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một bệnh nhân thương hàn nghi có thủng ruột, để chẩn đoán nên chọn xét nghiệm nào sau đây:

  • A.
    Công thức máu
  • B.
    Hematocrit
  • C.
    Chụp X quang bụng
  • D.
    Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Biến chứng hay gặp nhất trong bệnh thương hàn là:

  • A.
    Viêm ruột thừa
  • B.
    Viêm phúc mạc
  • C.
    Viêm tút
  • D.
    Xuất huyết tiêu hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các tiền triệu sau đều có thể gặp trong thủng ruột thương hàn, nhưng dấu ưu tiên nhất là:

  • A.
    bụng chướng nhẹ
  • B.
    đau bụng lâm râm
  • C.
    xuất huyết tiêu hoá nhiều
  • D.
    mạch nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các biến chứng tim mạch trong bệnh thương hàn hay gặp theo ưu tiên là:

  • A.
    viêm cơ tim
  • B.
    truỵ tim mạch
  • C.
    viêm nội tâm mạc
  • D.
    viêm màng ngoài tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Viêm não trong thương hàn nặng nhất khi xảy ra ở:

  • A.
    thành não thất
  • B.
    nhân xám trung ương
  • C.
    vùng trán bên
  • D.
    trục thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong biến chứng hiếm gặp thì biến chứng nào sau đây hay gặp hơn cả:

  • A.
    Viêm phế quản
  • B.
    Viêm phế quản phổi
  • C.
    Viêm xương khớp
  • D.
    Viêm đa cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị định hướng chẩn đoán thương hàn nhất ở thời kỳ khởi phát: Sốt

  • A.
    tăng dần + táo bón rồi đi lỏng
  • B.
    đột ngột + bạch cầu máu không tăng
  • C.
    tăng dần + khám lâm sàng không có dấu hiệu gì
  • D.
    đột ngột + bệnh nhân ở vùng bệnh lưu hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhóm dấu hiệu và triệu chứng nào sau đây cho phép nghĩ nhiều đến viêm túi mật thương hàn: Sốt tăng dần

  • A.
    4 ngày + ngày thứ 5 có gan to-đau + mắt-da không vàng
  • B.
    10 ngày + ngày thứ 13 mắt-da vàng + gan không lớn
  • C.
    10 ngày + ngày thứ 12 điểm đau khu trú hạ sườn phải khi ấn + gan không lớn
  • D.
    10 ngày + ngày thứ 12 có gan to-đau + mắt-da vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong biến chứng bệnh thương hàn, dấu hiệu sau đây cho phép nghĩ nhiều đến não viêm:

  • A.
    Bệnh nhân kêu mệt, đái dầm đã 3 ngày nay
  • B.
    Bệnh nhân tỉnh táo, đái són nhiều lần đã 3 ngày
  • C.
    Bệnh nhân nói sảng, cầu bàng quang (+)
  • D.
    Đột ngột huyết áp hạ, bệnh nhân lơ mơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để chẩn đoán bệnh thương hàn xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất:

  • A.
    Cấy phân vào tuần thứ hai
  • B.
    Phản ứng Widal vào tuần thứ hai
  • C.
    Cấy dịch mật vào tuần thứ nhất
  • D.
    Cấy tuỷ xương tuần thứ hai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Về phản ứng Widal trong bệnh thương hàn, vấn đề sau đây là đúng:

  • A.
    Nồng độ kháng thể O = 1/50 và H = 1/100 là có giá trị chẩn đoán
  • B.
    Cấy phân (+) thì phản ứng Widal cũng (+)
  • C.
    Kháng thể H xuất hiện sớm, O muộn tồn tại lâu
  • D.
    Có thể (+) trong một số trường hợp không mắc thương hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt rét mà không gặp trong bệnh thương hàn:

  • A.
    Gan sưng to-đau
  • B.
    Lách sưng-đau
  • C.
    Lách to-chắc
  • D.
    Gan không sưng-đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt mò mà không gặp trong bệnh thương hàn:

  • A.
    Phát ban
  • B.
    Xung huyết kết mạc
  • C.
    Viêm cơ tim
  • D.
    Viêm phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Để đạt hiệu quả điều trị bệnh thương hàn cao, thầy thuốc dựa vào đặc điểm sau để chọn kháng sinh:

  • A.
    Thuốc có nồng độ đỉnh rất sớm trong máu
  • B.
    Thời gian bán huỷ của thuốc dài
  • C.
    Thuốc ngấm vào nội bào tốt
  • D.
    Đạt nồng độ cao ở trong mật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Với thể bệnh thương hàn không biến chứng, các kháng sinh mới có thể cắt sốt sớm nhất là:

  • A.
    1 ngày
  • B.
    2 ngày
  • C.
    3 ngày
  • D.
    4 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi vi khuẩn thương hàn đề kháng axít nalidixic, nếu điều trị fluoroquinolone thì thời gian cắt sốt:

  • A.
    Thường kéo dài
  • B.
    Trung bình là 3 ngày
  • C.
    Trung bình là 5 ngày
  • D.
    Trung bình là 7 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Do tính chất sau đây mà người ta không dùng tetracyclin để điều trị bệnh thương hàn:

  • A.
    Thuốc tác dụng kém với vi khuẩn thương hàn trong ống nghiệm
  • B.
    Thấy không hiệu quả trên lâm sàng
  • C.
    Do thuốc đọng lại ở xương và đặc biệt là răng
  • D.
    Đa số các chủng vi khuẩn thương hàn đề kháng thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nhóm thuốc nào sau đây không dùng điều trị thương hàn ở phụ nữ có thai và trẻ < 15 tuổi:

  • A.
    Fluoroquinolone
  • B.
    Cephalosporin thế hệ 2
  • C.
    Cephalosporin thế hệ 3
  • D.
    Thiamphenicole
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh nhân thương hàn trở thành người lành mang mầm bệnh, người ta khuyên:

  • A.
    Nên điều trị đủ liều thuốc bằng thuốc cổ điển hoặc thuốc mới
  • B.
    Nên điều trị bằng các thuốc cổ điển kết hợp với corticoid
  • C.
    Nên điều trị một thuốc mới với tổng liều 2 tuần
  • D.
    Nên điều trị phối hợp 2 thuốc mới đủ 10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 12
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các biểu hiện lâm sàng, như sốt cao, biến chứng xuất huyết tiêu hóa và thủng ruột ở bệnh thương hàn, cũng như các biến chứng nghiêm trọng như viêm màng ngoài tim và viêm não trong các bệnh lý nặng​
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)