Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Luật bảo hiểm
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh Thúy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật bảo hiểm
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh Thúy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 10 là một phần quan trọng trong môn Luật Bảo hiểm, được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành luật và kinh tế như Đại học Luật Hà Nội. Môn học này cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về các quy định pháp luật liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm, và các quy tắc về quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm tư thuộc chuyên ngành Luật Kinh tế hoặc Quản trị Kinh doanh, với mục tiêu kiểm tra khả năng hiểu biết và áp dụng các quy định của Luật Bảo hiểm vào thực tiễn. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn sâu, điển hình là TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, một giảng viên uy tín trong lĩnh vực bảo hiểm tại trường. Để làm tốt bài thi, sinh viên cần nắm chắc các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý của các công ty bảo hiểm, cũng như quyền lợi của người tham gia bảo hiểm.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 10

Câu 1: Đối tượng bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là:
A. Tài sản cá nhân
B. Tính mạng và sức khỏe của con người
C. Trách nhiệm pháp lý
D. Trách nhiệm dân sự

Câu 2: Phí bảo hiểm là:
A. Số tiền bồi thường khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
B. Số tiền nhận được sau khi kết thúc hợp đồng
C. Số tiền mà người tham gia bảo hiểm phải nộp theo hợp đồng bảo hiểm
D. Số tiền công ty bảo hiểm phải trả cho người mua bảo hiểm

Câu 3: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bên thứ ba là:
A. Công ty bảo hiểm
B. Người mua bảo hiểm
C. Người bị thiệt hại do hành vi của người được bảo hiểm
D. Người đại diện pháp luật

Câu 4: Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực khi:
A. Người mua bảo hiểm yêu cầu
B. Hết thời hạn hợp đồng hoặc đã thanh toán quyền lợi bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm yêu cầu
D. Người thụ hưởng qua đời

Câu 5: Loại hình bảo hiểm nào sau đây không bắt buộc?
A. Bảo hiểm y tế
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới
C. Bảo hiểm nhân thọ
D. Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

Câu 6: Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu chấm dứt hợp đồng trong thời gian nào?
A. Bất kỳ lúc nào theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Sau khi hết thời hạn bảo hiểm
C. Khi công ty bảo hiểm đồng ý
D. Khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra

Câu 7: Trong bảo hiểm tài sản, giá trị bảo hiểm là:
A. Số tiền mà công ty bảo hiểm sẽ nhận được
B. Giá trị mà người mua bảo hiểm phải đóng
C. Số tiền tối đa công ty bảo hiểm có thể phải trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Số tiền mà bên thứ ba nhận được

Câu 8: Sự kiện bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự xảy ra khi:
A. Tài sản bị hư hỏng
B. Người mua bảo hiểm qua đời
C. Bên thứ ba bị thiệt hại do hành vi của người được bảo hiểm
D. Công ty bảo hiểm gặp khó khăn tài chính

Câu 9: Phí bảo hiểm nhân thọ phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tuổi tác của người được bảo hiểm
B. Số tiền bảo hiểm mong muốn
C. Cả A và B
D. Số tiền mà công ty bảo hiểm yêu cầu

Câu 10: Trong bảo hiểm tài sản, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, người mua bảo hiểm phải:
A. Thanh toán thêm phí bảo hiểm
B. Chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm
C. Tự sửa chữa tài sản
D. Khai báo cho công ty bảo hiểm để yêu cầu bồi thường

Câu 11: Bảo hiểm y tế được chi trả trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi người được bảo hiểm nhập viện và sử dụng dịch vụ y tế
B. Khi người được bảo hiểm gặp tai nạn giao thông
C. Khi người mua bảo hiểm yêu cầu
D. Khi hết thời hạn hợp đồng

Câu 12: Thời hạn yêu cầu bồi thường bảo hiểm sau khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng

Câu 13: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, công ty bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường:
A. Toàn bộ thiệt hại cho người mua bảo hiểm
B. Bồi thường cho bên thứ ba theo mức trách nhiệm trong hợp đồng
C. Thanh toán toàn bộ thiệt hại cho công ty bảo hiểm
D. Không có trách nhiệm bồi thường

Câu 14: Phí bảo hiểm xe cơ giới thường được tính dựa trên:
A. Loại xe và mục đích sử dụng xe
B. Tình trạng tài chính của người mua bảo hiểm
C. Quy định của nhà nước
D. Cả A và C

Câu 15: Hợp đồng bảo hiểm được ký kết giữa:
A. Công ty bảo hiểm và bên thứ ba
B. Công ty bảo hiểm và bên mua bảo hiểm
C. Người thụ hưởng và bên thứ ba
D. Người thụ hưởng và người đại diện pháp luật

Câu 16: Người mua bảo hiểm có quyền lợi gì khi tham gia bảo hiểm nhân thọ?
A. Nhận lại toàn bộ phí bảo hiểm khi không có sự kiện bảo hiểm
B. Yêu cầu thay đổi công ty bảo hiểm
C. Được miễn đóng phí bảo hiểm
D. Được thanh toán quyền lợi bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

Câu 17: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới, nếu người lái xe gây tai nạn, công ty bảo hiểm sẽ:
A. Từ chối bồi thường cho người bị thiệt hại
B. Chỉ bồi thường cho người lái xe
C. Bồi thường cho người bị thiệt hại (bên thứ ba)
D. Yêu cầu bên mua bảo hiểm thanh toán

Câu 18: Bảo hiểm tài sản bảo vệ:
A. Quyền lợi của người thụ hưởng
B. Tài sản cá nhân của bên thứ ba
C. Giá trị tài sản của người mua bảo hiểm
D. Công ty bảo hiểm

Câu 19: Người mua bảo hiểm nhân thọ có thể thay đổi người thụ hưởng trong hợp đồng khi:
A. Công ty bảo hiểm đồng ý
B. Hợp đồng bảo hiểm kết thúc
C. Trước khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Sau khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

Câu 20: Phí bảo hiểm trong bảo hiểm phi nhân thọ thường được xác định dựa trên:
A. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm
B. Tình trạng sức khỏe của người mua bảo hiểm
C. Giá trị bảo hiểm và mức độ rủi ro
D. Số tiền bảo hiểm mà người mua yêu cầu

Câu 21: Trong bảo hiểm nhân thọ, quyền lợi bảo hiểm được chi trả khi:
A. Người thụ hưởng yêu cầu
B. Công ty bảo hiểm phá sản
C. Người mua bảo hiểm thay đổi ý kiến
D. Người được bảo hiểm qua đời hoặc đến thời điểm đáo hạn hợp đồng

Câu 22: Người được bảo hiểm có nghĩa vụ gì?
A. Không cần khai báo thông tin khi ký hợp đồng
B. Yêu cầu công ty bảo hiểm thay đổi điều khoản hợp đồng
C. Cung cấp thông tin chính xác và trung thực về rủi ro
D. Không có nghĩa vụ gì

Câu 23: Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp thường áp dụng cho:
A. Công nhân và lao động phổ thông
B. Người hành nghề y tế, luật sư, kế toán
C. Người làm trong lĩnh vực giáo dục
D. Người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật

Câu 24: Thời hạn yêu cầu bồi thường bảo hiểm tài sản thường là:
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng

Câu 25: Trong bảo hiểm tài sản, mức bồi thường tối đa phụ thuộc vào:
A. Số tiền mà người mua bảo hiểm đã đóng
B. Yêu cầu của người mua bảo hiểm
C. Giá trị bảo hiểm được ghi trong hợp đồng
D. Giá trị tài sản thực tế tại thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm

Câu 26: Người mua bảo hiểm có quyền gì khi hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực?
A. Yêu cầu thay đổi công ty bảo hiểm
B. Không đóng phí bảo hiểm nhưng vẫn hưởng quyền lợi
C. Yêu cầu thanh toán quyền lợi khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Thay đổi đối tượng được bảo hiểm

Câu 27: Công ty bảo hiểm có thể từ chối bồi thường khi:
A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do hành vi cố ý của người mua bảo hiểm
B. Người mua bảo hiểm không khai báo trung thực về rủi ro
C. Người mua bảo hiểm yêu cầu thay đổi hợp đồng
D. Người thụ hưởng yêu cầu bồi thường

Câu 28: Bảo hiểm y tế giúp giảm thiểu rủi ro cho:
A. Bệnh viện
B. Công ty bảo hiểm
C. Người được bảo hiểm khi chi trả chi phí y tế
D. Nhà nước

Câu 29: Trong bảo hiểm nhân thọ, nếu người mua bảo hiểm không đóng phí đúng hạn, hợp đồng sẽ:
A. Tự động kết thúc
B. Vẫn tiếp tục có hiệu lực
C. Tạm ngừng hiệu lực đến khi người mua đóng đủ phí
D. Chuyển thành bảo hiểm y tế

Câu 30: Công ty bảo hiểm phải hoàn trả phí bảo hiểm khi:
A. Hợp đồng bảo hiểm đã hết hạn
B. Người mua bảo hiểm yêu cầu
C. Hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt trước thời hạn theo quy định
D. Sự kiện bảo hiểm không xảy ra

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)