Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Luật bảo hiểm
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh Thúy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật bảo hiểm
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh Thúy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 11 là một phần quan trọng trong môn Luật Bảo hiểm, được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành luật và kinh tế như Đại học Luật Hà Nội. Môn học này cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về các quy định pháp luật liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm, và các quy tắc về quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm tư thuộc chuyên ngành Luật Kinh tế hoặc Quản trị Kinh doanh, với mục tiêu kiểm tra khả năng hiểu biết và áp dụng các quy định của Luật Bảo hiểm vào thực tiễn. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn sâu, điển hình là TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, một giảng viên uy tín trong lĩnh vực bảo hiểm tại trường. Để làm tốt bài thi, sinh viên cần nắm chắc các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý của các công ty bảo hiểm, cũng như quyền lợi của người tham gia bảo hiểm.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 11

Câu 1: Trong trường hợp nào sau đây công ty bảo hiểm có thể từ chối bồi thường?
A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra ngoài lãnh thổ quốc gia
B. Người mua bảo hiểm không cung cấp đầy đủ thông tin về tài sản
C. Người được bảo hiểm có hành vi gian lận hoặc cố ý gây thiệt hại
D. Người thụ hưởng không đủ điều kiện nhận quyền lợi bảo hiểm

Câu 2: Bảo hiểm nhân thọ có thể kết thúc trước thời hạn nếu:
A. Người mua bảo hiểm không đóng phí trong thời gian gia hạn và hợp đồng bị chấm dứt
B. Người được bảo hiểm yêu cầu hoàn tiền
C. Công ty bảo hiểm thay đổi điều khoản hợp đồng
D. Người thụ hưởng yêu cầu chấm dứt hợp đồng

Câu 3: Theo quy định của pháp luật, thời hạn khiếu nại về quyết định bồi thường bảo hiểm là bao lâu?
A. 3 tháng kể từ ngày nhận quyết định
B. 6 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
C. 12 tháng kể từ ngày nhận quyết định
D. 24 tháng kể từ ngày sự kiện bảo hiểm xảy ra

Câu 4: Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, số tiền bảo hiểm không được vượt quá:
A. 50% giá trị tài sản
B. 75% giá trị tài sản
C. 100% giá trị tài sản
D. Giá trị thị trường thực tế của tài sản vào thời điểm giao kết hợp đồng

Câu 5: Việc định giá tài sản bảo hiểm phải dựa trên cơ sở nào?
A. Giá trị tài sản khi mua mới
B. Giá trị khấu hao của tài sản
C. Giá trị bảo hiểm quy định trong hợp đồng
D. Giá trị thị trường của tài sản vào thời điểm ký kết hợp đồng

Câu 6: Trong trường hợp bảo hiểm nhân thọ có yếu tố đầu tư, giá trị tài khoản bảo hiểm có thể:
A. Giảm xuống khi không có sự kiện bảo hiểm
B. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hiệu quả đầu tư của công ty bảo hiểm
C. Luôn tăng theo thời gian
D. Không thay đổi trong suốt thời hạn hợp đồng

Câu 7: Hợp đồng bảo hiểm sẽ vô hiệu khi:
A. Người mua bảo hiểm có hành vi gian lận nhưng đã được phát hiện
B. Người được bảo hiểm thay đổi địa chỉ mà không thông báo
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do hành vi cố ý của người được bảo hiểm
D. Người thụ hưởng yêu cầu thay đổi người được bảo hiểm

Câu 8: Theo quy định của pháp luật, khi nào công ty bảo hiểm có thể yêu cầu điều chỉnh phí bảo hiểm?
A. Khi có sự thay đổi của thị trường tài chính
B. Khi người mua bảo hiểm thay đổi nơi cư trú
C. Khi giá trị tài sản bảo hiểm tăng lên
D. Khi có thay đổi về yếu tố rủi ro liên quan đến đối tượng bảo hiểm

Câu 9: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, công ty bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường nếu:
A. Người được bảo hiểm không thông báo kịp thời về sự kiện bảo hiểm
B. Người thụ hưởng không đồng ý với mức bồi thường
C. Người được bảo hiểm vi phạm quy định về bảo hiểm hoặc pháp luật
D. Sự kiện bảo hiểm không gây thiệt hại đáng kể

Câu 10: Mức miễn thường (deductible) trong hợp đồng bảo hiểm có nghĩa là:
A. Số tiền mà người mua bảo hiểm phải tự chi trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểm trước khi công ty bảo hiểm bồi thường
B. Số tiền bồi thường tối đa mà công ty bảo hiểm phải trả
C. Khoản phí bảo hiểm thêm mà người mua bảo hiểm phải trả
D. Số tiền được hoàn lại khi không có sự kiện bảo hiểm

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây bảo hiểm trách nhiệm dân sự không được áp dụng?
A. Khi người được bảo hiểm gây thiệt hại cho bên thứ ba
B. Khi người được bảo hiểm không có lỗi trong tai nạn
C. Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra do hành vi cố ý của người được bảo hiểm
D. Khi công ty bảo hiểm không đồng ý với yêu cầu bồi thường

Câu 12: Công ty bảo hiểm có quyền hủy hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào?
A. Người mua bảo hiểm yêu cầu
B. Sự kiện bảo hiểm không xảy ra
C. Người mua bảo hiểm không thanh toán phí bảo hiểm đúng hạn
D. Người thụ hưởng không yêu cầu bồi thường

Câu 13: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực?
A. Người mua bảo hiểm là người được bảo hiểm
B. Người mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
C. Người mua bảo hiểm có lợi ích hợp pháp đối với đối tượng bảo hiểm
D. Người được bảo hiểm phải có sức khỏe tốt

Câu 14: Trong bảo hiểm nhân thọ, thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm thường kéo dài trong:
A. 15 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày

Câu 15: Trong hợp đồng bảo hiểm hàng hải, loại rủi ro nào không được bảo hiểm chi trả?
A. Tàu bị hư hỏng do tai nạn
B. Hàng hóa bị mất do cướp biển
C. Hàng hóa bị hư hỏng do thời tiết xấu
D. Chi phí cứu hộ khi tàu gặp nạn

Câu 16: Công ty bảo hiểm có trách nhiệm thanh toán bảo hiểm trong thời gian nào sau khi nhận đầy đủ hồ sơ yêu cầu bồi thường?
A. 7 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc

Câu 17: Trong bảo hiểm tài sản, giá trị bảo hiểm là gì?
A. Tổng số tiền mà người mua bảo hiểm phải trả
B. Số tiền tối đa mà công ty bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường
C. Giá trị thị trường của tài sản vào thời điểm ký hợp đồng
D. Giá trị tài sản sau khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

Câu 18: Trong bảo hiểm nhân thọ, nếu người mua bảo hiểm muốn chuyển đổi hợp đồng sang bảo hiểm phi nhân thọ, điều kiện nào cần được đáp ứng?
A. Phải được sự đồng ý của công ty bảo hiểm và tuân thủ các quy định pháp luật
B. Người thụ hưởng phải đồng ý
C. Người mua bảo hiểm không được yêu cầu quyền lợi bảo hiểm
D. Công ty bảo hiểm phải hoàn lại toàn bộ phí đã đóng

Câu 19: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới, mức trách nhiệm tối đa của công ty bảo hiểm đối với thiệt hại về người được quy định như thế nào?
A. Tùy thuộc vào hợp đồng giữa các bên
B. Tùy thuộc vào số tiền người mua bảo hiểm yêu cầu
C. Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm bắt buộc
D. Tùy thuộc vào mức độ thiệt hại thực tế

Câu 20: Người mua bảo hiểm có thể khiếu nại về quyết định bồi thường trong thời gian bao lâu?
A. 3 tháng kể từ ngày nhận quyết định
B. 1 năm kể từ ngày nhận quyết định
C. 2 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 6 tháng kể từ ngày yêu cầu bồi thường

Câu 21: Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ thông báo cho công ty bảo hiểm khi nào?
A. Khi có sự thay đổi về yếu tố rủi ro liên quan đến đối tượng bảo hiểm
B. Khi có tranh chấp với bên thứ ba
C. Khi có thay đổi về thông tin cá nhân
D. Khi có yêu cầu bồi thường

Câu 22: Quyền lợi bảo hiểm được chuyển nhượng khi:
A. Người mua bảo hiểm yêu cầu
B. Người được bảo hiểm yêu cầu
C. Hợp đồng bảo hiểm đã hết hạn
D. Khi được quy định trong hợp đồng hoặc được sự đồng ý của công ty bảo hiểm

Câu 23: Bảo hiểm hàng hải chi trả trong trường hợp nào sau đây?
A. Hàng hóa bị hư hỏng do sai sót trong việc đóng gói
B. Tàu bị hư hỏng do tai nạn trên biển
C. Hàng hóa bị thất lạc trong quá trình vận chuyển
D. Hàng hóa bị mất do vi phạm pháp luật

Câu 24: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, công ty bảo hiểm có nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do hành vi nào gây ra?
A. Hành vi cố ý gây ra thiệt hại
B. Thiệt hại do tai nạn lao động
C. Hành vi vô ý gây thiệt hại cho bên thứ ba
D. Thiệt hại do thiên tai gây ra

Câu 25: Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện để được bồi thường trong bảo hiểm tài sản?
A. Hàng hóa phải còn trong thời hạn bảo hiểm
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian bảo hiểm có hiệu lực
C. Người mua bảo hiểm đã đóng phí đầy đủ
D. Thiệt hại không vượt quá giá trị của hợp đồng bảo hiểm

Câu 26: Trong hợp đồng bảo hiểm, “hành vi gian lận” được hiểu là:
A. Hành vi cố tình cung cấp thông tin sai lệch để hưởng lợi từ bảo hiểm
B. Hành vi không thông báo về tình trạng sức khỏe
C. Hành vi không thanh toán phí bảo hiểm đúng hạn
D. Hành vi yêu cầu bồi thường sai lệch thông tin

Câu 27: Bảo hiểm có thể được chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi hết thời hạn hợp đồng
B. Khi một trong hai bên vi phạm nghĩa vụ hợp đồng
C. Khi có sự đồng ý của cả hai bên
D. Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

Câu 28: Trong bảo hiểm nhân thọ, điều nào sau đây không phải là quyền lợi của người được bảo hiểm?
A. Quyền yêu cầu bồi thường
B. Quyền nhận tiền bảo hiểm cao hơn giá trị hợp đồng
C. Quyền thay đổi người thụ hưởng
D. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin hợp đồng

Câu 29: Hợp đồng bảo hiểm có thể bị vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?
A. Người mua bảo hiểm không trả phí đúng hạn
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra ngoài ý muốn
C. Người mua bảo hiểm không đủ năng lực hành vi dân sự
D. Hợp đồng không có chữ ký của bên bảo hiểm

Câu 30: Trong bảo hiểm hàng hải, rủi ro nào sau đây thường không được bảo hiểm?
A. Thiệt hại do thiên tai
B. Thiệt hại do tai nạn trong quá trình vận chuyển
C. Thiệt hại do hành vi cố ý gây ra
D. Thiệt hại do hao hụt tự nhiên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)