Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 16
Câu 1
Nhận biết
Xét trên bình diện quốc tế, loại hình bảo hiểm phát triển sớm nhất là:
- A. Bảo hiểm tài sản
- B. Bảo hiểm TNDS
- C. Bảo hiểm con người phi nhân thọ
- D. Bảo hiểm nhân thọ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Câu nào sau đây là đúng:
- A. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm tài sản đều có cùng tính chất tiết kiệm
- B. Bảo hiểm nhân thọ mang tính chất tiết kiệm hơn là bảo vệ, trong khi bảo hiểm tài sản mang tính chất bảo vệ hơn là tiết kiệm
- C. Bảo hiểm nhân thọ vừa mang tính tiết kiệm vừa mang tính bảo vệ, trong khi bảo hiểm tài sản hoàn toàn mang tính bảo vệ
- D. Bảo hiểm nhân thọ có tính rủi ro cao hơn bảo hiểm tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là không đúng với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ:
- A. Thời hạn bảo hiểm xác định
- B. Trách nhiệm và quyền lợi mang tính tạm thời
- C. Mức phí bảo hiểm thấp
- D. Tất cả các câu trên đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời là:
- A. Thời hạn bảo hiểm không xác định
- B. Phí bảo hiểm cao hơn so với bảo hiểm tử kỳ có thời hạn
- C. Nhà bảo hiểm chắc chắn phải chi trả STBH
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Câu nào sau đây là sai trong hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ:
- A. Trợ cấp định kỳ cho người được bảo hiểm trong thời gian xác định hoặc cho đến khi chết
- B. Phí bảo hiểm đóng 1 lần
- C. Sự kiện bảo hiểm chắc chắn sẽ xảy ra
- D. Tất cả các câu ở trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là:
- A. Thời hạn bảo hiểm không xác định
- B. Sự kiện bảo hiểm có thể không xảy ra
- C. Phí bảo hiểm thấp hơn hợp đồng tử kỳ
- D. Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
- A. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ
- B. Lãi suất dùng tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ
- C. Lợi tức bình quân của thị trường bảo hiểm nhân thọ
- D. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay của ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Bảo hiểm nhân thọ là loại bảo hiểm đảm bảo:
- A. Tài sản của người được bảo hiểm
- B. Thân thể người được bảo hiểm
- C. Tính mạng người được bảo hiểm
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nguyên tắc khoán trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm nhân thọ là:
- A. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
- B. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
- C. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo phí bảo hiểm
- D. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường tiền bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tính chất có thể chuyển nhượng được của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có nghĩa là:
- A. Có thể chuyển nhượng người đóng phí bảo hiểm
- B. Có thể chuyển nhượng người thụ hưởng
- C. Có thể chuyển nhượng người mua bảo hiểm
- D. Có thể chuyển nhượng người bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Khi không có khả năng đóng phí, người sở hữu hợp đồng BHNT có thể:
- A. Vay phí tự động
- B. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
- C. Nhận giá trị giải ước
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho:
- A. Tất cả các HĐBH nhân thọ và phi nhân thọ
- B. Chỉ có hợp đồng phi nhân thọ
- C. Tất cả các HĐBH nhân thọ và phần lớn HĐBH phi nhân thọ
- D. Tất cả HĐBH phi nhân thọ và phần lớn HĐBH nhân thọ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khi người sở hữu muốn hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ thì có thể:
- A. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
- B. Nhận giá trị giải ước
- C. Thế chấp hợp đồng cho ngân hàng
- D. Tất cả câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đối với tài sản là đối tượng bảo hiểm, việc mua bên bảo hiểm có hành động trục lợi dẫn đến bị thiệt hại, phá hủy, hành động đó gọi là:
- A. Rủi ro đạo đức
- B. Nguy cơ đạo đức
- C. Hiểm họa đạo đức
- D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây đúng:
- A. Bảo hiểm thương mại chủ yếu là các bảo hiểm tự nguyện
- B. Bảo hiểm xã hội (government insurance) thường mang tính bắt buộc và bị chi phối bởi luật định
- C. Bảo hiểm xã hội nhằm vào mục đích mang lại phúc lợi và an sinh xã hội
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không chính xác về đặc điểm của một rủi ro được bảo hiểm:
- A. Khả năng gây tổn thất phải ước lượng được
- B. Tổn thất phải xác định được và không đo lường được
- C. Tổn thất không phải là thảm khốc
- D. Tổn thất phải là ngẫu nhiên và do vô ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng:
- A. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm, được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền bán các sản phẩm bảo hiểm cho người mua
- B. Môi giới bảo hiểm là người đại diện cho công ty bảo hiểm để cấp đơn bảo hiểm cho khách hàng
- C. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho khách hàng trong việc tìm kiếm sản phẩm bảo hiểm phù hợp
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Các doanh nghiệp bảo hiểm thường dùng biện pháp nào để hạn chế những tổn thất mang tính thảm họa:
- A. Tái bảo hiểm
- B. Đưa ra mức phí bảo hiểm vượt khả năng của khách hàng
- C. Từ chối tất cả đơn bảo hiểm
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
“Giá trị tiền mặt thực tế” được áp dụng cho loại hình bảo hiểm nào:
- A. Bảo hiểm nhân thọ
- B. Bảo hiểm tài sản
- C. Cả 2 đáp án đúng
- D. Cả 2 đáp án sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không chính xác:
- A. Khi số lượng cá thể cùng chịu rủi ro càng nhiều thì độ lệch chuẩn của tổn thất thực tế ước tính càng thấp
- B. Rủi ro khách quan càng cao thì sự sai biệt giữa tổn thất thực tế và tổn thất dự kiến càng bé
- C. Cả 2 đáp án đều đúng
- D. Cả 2 đáp án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 16
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×