Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 18
Câu 1 Nhận biết
 Đại lý bảo hiểm có thể:

  • A.
    Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng
  • B.
    Giảm phí bảo hiểm để khuyến khích hàng hàng tham gia bảo hiểm
  • C.
     Cả 2 câu đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Việc yêu cầu tham gia bảo hiểm được thực hiện bởi:

  • A.
     Bên mua bảo hiểm
  • B.
    Công ty bảo hiểm
  • C.
    Môi giới bảo hiểm
  • D.
    Đại lý bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Đại lý bảo hiểm phải tuân thủ quy tắc nào sau đây:

  • A.
    Cung cấp thông tin về người được bảo hiểm theo yêu cầu của người thụ hưởng
  • B.
    Không ký thay khách hàng
  • C.
    Giảm phí bảo hiểm sau khi thỏa thuận được với khách hàng
  • D.
     Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hoạt động kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận cho các cổ đông thuộc loại hình công ty bảo hiểm nào sau đây?

  • A.
    Lloyd’s of London
  • B.
    Hội trao đổi tương hỗ
  • C.
    Bảo hiểm y tế Blue Cross và Blue Shield
  • D.
     Công ty bảo hiểm cổ phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đại lý bảo hiểm không được công ty bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động nào sau đây?

  • A.
    Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm
  • B.
    Thu phí bảo hiểm
  • C.
    Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • D.
     Trực tiếp ký kết hợp đồng bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Khi người được bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vãn hồi có hiệu lực nếu người được bảo hiểm:

  • A.
    Che giấu thông tin
  • B.
    Cố ý khai sai
  • C.
     Vô tình không kê khai
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Bảo hiểm là cách thức con người:

  • A.
    Ngăn ngừa rủi ro
  • B.
    Tránh rủi ro
  • C.
    Loại trừ rủi ro
  • D.
     Đối phó với rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:

  • A.
    Tài sản
  • B.
    Trách nhiệm dân sự
  • C.
     Con người
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Việc định giá bảo hiểm và tính toán để đưa ra được phí bảo hiểm thuộc nghiệp vụ phòng ban nào sau đây?

  • A.
    Giải quyết bồi thường
  • B.
    Sale và marketing
  • C.
    Tái bảo hiểm
  • D.
     Định phí bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sự khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm và phòng ngừa rủi ro là gì?

  • A.
     Quy luật số lớn sẽ chi phối làm giảm rủi ro khách quan của phòng ngừa rủi ro, đối với công ty bảo hiểm thì không như vậy
  • B.
    Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng chuyển giao rủi ro thuần túy trong khi phòng ngừa rủi ro là phương pháp xử lý rủi ro đầu cơ
  • C.
    Bảo hiểm chuyển rủi ro cho 1 bên khác thông qua hợp đồng trong khi phòng ngừa rủi ro thì không có
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho:

  • A.
    Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
  • B.
    Không ai đại diện cho ai
  • C.
     Doanh nghiệp bảo hiểm
  • D.
    Khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây là phát biểu không chính xác?

  • A.
    Bộ phận sale và marketing đóng vai trò trung gian giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
  • B.
     Bộ phận sale và marketing là bộ phận duy nhất trực tiếp tìm kiếm khách hàng tham gia bảo hiểm
  • C.
    Bộ phận sale và marketing tham gia nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm mới và xác định các mục tiêu ngắn và dài hạn cho doanh bảo hiểm.
  • D.
    Bộ phận sale và marketing chịu trách nhiệm đào tạo đại lý mới và cộng tác viên, giám sát các đại lý hiện tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Nguyên tắc khi cấp đơn bảo hiểm là:

  • A.
    Đảm bảo doanh nghiệp bảo hiểm có lợi nhuận
  • B.
    Lựa chọn người được bảo hiểm tiềm năng
  • C.
     Đảm bảo công bằng giữa những người mua bảo hiểm
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Xác suất rủi ro nào dưới đây nằm trong phạm vi có thể được bảo hiểm?

  • A.
    Dưới 1
  • B.
    Từ 0 đến 0,001
  • C.
    Từ 0 đến 0,000001
  • D.
     Từ 0 đến 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 “Lloyd’s – London” ngày nay là danh từ dùng để chỉ:

  • A.
    Một công ty bảo hiểm danh tiếng của Anh Quốc
  • B.
    Một quán cafe nổi tiếng của Anh Quốc
  • C.
     Một thị trường bảo hiểm bao gồm nhiều thể nhân và pháp nhân người bảo hiểm
  • D.
    Trụ sở của một tờ báo nổi tiếng trong lĩnh vực hàng hải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Rủi ro có thể được bảo hiểm là rủi ro có biến cố như thế nào?

  • A.
    Do người được bảo hiểm cố ý gây ra
  • B.
    Biến cố chắc chắn xảy ra
  • C.
     Biến cố ngẫu nhiên
  • D.
    Cả 3 sự kiện trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Hoạt động kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận cho người mua bảo hiểm thuộc loại hình công ty bảo hiểm nào sau đây?

  • A.
    Lloyd’s of London
  • B.
    Bảo hiểm y tế Blue Cross và Blue Shield
  • C.
     Hội trao đổi tương hỗ
  • D.
    Công ty bảo hiểm tương hỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 “Nguyên nhân ngẫu nhiên” được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm:

  • A.
    Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên
  • B.
    Chỉ có biến cố chủ quan, tức diễn ra dưới sự tác động của con người, nhưng hành động chủ quan đó không nhằm mục đích gây ra tổn thất
  • C.
    Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro có thể bảo hiểm
  • D.
     Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi định phí bảo hiểm, người bảo hiểm phải đánh giá rủi ro khi áp dụng vào một đối tượng bảo hiểm theo:

  • A.
    Rủi ro gốc
  • B.
    Tình tiết rủi ro
  • C.
     Rủi ro gốc và tình tiết rủi ro
  • D.
    Nguy cơ tiềm ẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Việc quyết định các loại rủi ro, rủi ro nào chấp nhận rủi ro nào từ chối thuộc nghiệp vụ phòng ban nào sau đây?

  • A.
     Cấp đơn bảo hiểm
  • B.
    Giải quyết bồi thường
  • C.
    Tái bảo hiểm
  • D.
    Định phí bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 18
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)