Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Luật bảo hiểm là gì?

  • A.
    Là hệ thống các quy định về tài chính
  • B.
    Là hệ thống các quy định pháp lý về hoạt động bảo hiểm
  • C.
    Là các quy định về an toàn lao động
  • D.
    Là các quy định về môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh của Luật bảo hiểm là gì?

  • A.
    Các cá nhân trong xã hội
  • B.
    Quan hệ tài chính giữa các tổ chức kinh tế
  • C.
    Quan hệ giữa người bảo hiểm và người được bảo hiểm
  • D.
    Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bảo hiểm là một trong các công cụ để:

  • A.
    Phân tán rủi ro
  • B.
    Tăng thu nhập quốc dân
  • C.
    Giảm thiểu sự cạnh tranh
  • D.
    Tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Quyền lợi bảo hiểm được thanh toán khi:

  • A.
    Người được bảo hiểm yêu cầu
  • B.
    Có sự kiện bảo hiểm xảy ra theo hợp đồng
  • C.
    Người được bảo hiểm vi phạm hợp đồng
  • D.
    Khi người bảo hiểm muốn trả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Loại hình bảo hiểm nào thuộc nhóm bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Bảo hiểm y tế
  • B.
    Bảo hiểm nhân thọ
  • C.
    Bảo hiểm tài sản
  • D.
    Bảo hiểm xe cơ giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bảo hiểm thương mại thường được quy định bởi:

  • A.
    Bộ luật lao động
  • B.
    Bộ luật dân sự
  • C.
    Luật kinh doanh bảo hiểm
  • D.
    Luật hình sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm nhân thọ là:

  • A.
    Chia sẻ rủi ro giữa các cá nhân
  • B.
    Phân tán rủi ro trên diện rộng
  • C.
    Bảo đảm quyền lợi cho các cổ đông
  • D.
    Tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra, người được bảo hiểm cần:

  • A.
    Không cần thông báo cho công ty bảo hiểm
  • B.
    Chờ công ty bảo hiểm tự phát hiện
  • C.
    Thông báo kịp thời cho công ty bảo hiểm
  • D.
    Tự mình giải quyết thiệt hại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người được bảo hiểm có thể yêu cầu thanh toán bảo hiểm khi:

  • A.
    Hợp đồng bảo hiểm đã hết hạn
  • B.
    Không có sự kiện bảo hiểm xảy ra
  • C.
    Đã xảy ra sự kiện bảo hiểm theo hợp đồng
  • D.
    Công ty bảo hiểm gặp khó khăn tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm của bảo hiểm phi nhân thọ là:

  • A.
    Bảo vệ con người suốt đời
  • B.
    Không yêu cầu sự kiện bảo hiểm xảy ra
  • C.
    Bảo vệ trong thời gian ngắn hạn
  • D.
    Có thời gian bảo vệ dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn tối thiểu là bao nhiêu năm?

  • A.
    1 năm
  • B.
    5 năm
  • C.
    10 năm
  • D.
    12 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A.
    Đóng phí bảo hiểm đúng hạn
  • B.
    Không cần đóng phí nếu không muốn
  • C.
    Đòi hỏi bồi thường khi không xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • D.
    Thay đổi hợp đồng bất kỳ lúc nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường trong bảo hiểm phi nhân thọ là bao lâu?

  • A.
    6 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • B.
    12 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • C.
    3 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • D.
    1 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực khi nào?

  • A.
    Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • B.
    Khi bên mua bảo hiểm chết
  • C.
    Khi hết thời hạn bảo hiểm
  • D.
    Khi có sự đồng ý của bên bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Loại hình bảo hiểm nào bắt buộc ở Việt Nam?

  • A.
    Bảo hiểm nhân thọ
  • B.
    Bảo hiểm tài sản
  • C.
    Bảo hiểm y tế
  • D.
    Bảo hiểm cháy nổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bên nào chịu trách nhiệm về việc thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Bên mua bảo hiểm
  • B.
    Người thụ hưởng
  • C.
    Bên bảo hiểm
  • D.
    Bên thứ ba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Quyền lợi của người thụ hưởng bảo hiểm là:

  • A.
    Được yêu cầu thay đổi hợp đồng
  • B.
    Được nhận tiền bồi thường khi có sự kiện bảo hiểm
  • C.
    Được miễn đóng phí bảo hiểm
  • D.
    Không bị ràng buộc bởi hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bên mua bảo hiểm có quyền gì?

  • A.
    Đòi hỏi công ty bảo hiểm trả tiền khi không xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • B.
    Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm bất kỳ lúc nào
  • C.
    Được yêu cầu bồi thường khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
  • D.
    Miễn đóng phí bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm có thể vô hiệu nếu:

  • A.
    Bên mua bảo hiểm không đóng phí
  • B.
    Người được bảo hiểm vi phạm nghĩa vụ cung cấp thông tin
  • C.
    Công ty bảo hiểm muốn chấm dứt
  • D.
    Người thụ hưởng yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một trong những nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm là:

  • A.
    Người mua bảo hiểm được lợi từ thiệt hại xảy ra
  • B.
    Người mua bảo hiểm không được lợi nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • C.
    Người mua bảo hiểm có thể nhận toàn bộ giá trị tài sản bảo hiểm
  • D.
    Người bảo hiểm có quyền đơn phương thay đổi hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bảo hiểm sức khỏe có mục đích chính là:

  • A.
    Bảo vệ tài sản cá nhân
  • B.
    Chi trả chi phí y tế khi có rủi ro về sức khỏe
  • C.
    Đảm bảo sự an toàn tài chính
  • D.
    Tăng lợi nhuận cho công ty bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thời gian gia hạn hợp đồng bảo hiểm được quy định như thế nào?

  • A.
    Do bên mua bảo hiểm quyết định
  • B.
    Theo thỏa thuận trong hợp đồng
  • C.
    Không có thời gian gia hạn
  • D.
    Tùy thuộc vào số tiền bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phí bảo hiểm được xác định dựa trên:

  • A.
    Giá trị tài sản bảo hiểm
  • B.
    Lợi nhuận của công ty bảo hiểm
  • C.
    Năng lực tài chính của người mua bảo hiểm
  • D.
    Mức độ rủi ro và số tiền bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc áp dụng đối với:

  • A.
    Tất cả các tài sản cá nhân
  • B.
    Những cơ sở sản xuất, kinh doanh có nguy cơ cháy nổ cao
  • C.
    Chỉ đối với tài sản nhà nước
  • D.
    Không bắt buộc cho bất kỳ loại tài sản nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thời hạn giải quyết yêu cầu bồi thường bảo hiểm là bao lâu?

  • A.
    30 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu
  • B.
    60 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu
  • C.
    90 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu
  • D.
    120 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bảo hiểm nhân thọ có chức năng nào sau đây?

  • A.
    Chỉ bảo vệ khi có sự kiện bảo hiểm về sức khỏe
  • B.
    Đảm bảo quyền lợi dài hạn cho người tham gia bảo hiểm
  • C.
    Tăng cường lợi nhuận cho bên bảo hiểm
  • D.
    Bảo vệ tài sản cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đúng hạn, công ty bảo hiểm có thể:

  • A.
    Chấm dứt hợp đồng ngay lập tức
  • B.
    Tạm thời đình chỉ hợp đồng
  • C.
    Gia hạn thời gian đóng phí
  • D.
    Buộc bên mua bảo hiểm phải đóng phí cao hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bảo hiểm xe cơ giới bắt buộc có mục tiêu là gì?

  • A.
    Bảo vệ tài sản của công ty bảo hiểm
  • B.
    Bảo vệ quyền lợi của bên thứ ba khi xảy ra tai nạn
  • C.
    Tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp bảo hiểm
  • D.
    Bảo vệ xe cơ giới khỏi mọi hư hỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi:

  • A.
    Người mua bảo hiểm không còn nhu cầu bảo hiểm
  • B.
    Có sự vi phạm điều khoản hợp đồng của người được bảo hiểm
  • C.
    Hợp đồng đã hết thời hạn nhưng không gia hạn
  • D.
    Người thụ hưởng yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm là:

  • A.
    Người ký hợp đồng bảo hiểm
  • B.
    Người đại diện công ty bảo hiểm
  • C.
    Người được nhận quyền lợi bảo hiểm
  • D.
    Người mua bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy định pháp luật liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm, và các quy tắc về quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)