Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt Y Huế
Câu 1
Nhận biết
Dấu hiệu lâm sàng của VMTB tự cấp:
- A. Khối sưng ở mặt liên quan đến răng là nguyên nhân
- B. Bệnh nhân có cảm giác đau đớn ở vùng mặt cổ
- C. Da khối sưng đỏ căng bóng kèm nóng sốt cao
- D. Đau tăng lên do mũ xâm nhập vào xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhễm khuẩn răng miệng nguyên phát thường có nguồn gốc:
- A. Bệnh lý tuy răng, bệnh lý vùng quanh chóp và ở mô nha chu
- B. Viêm xoang hàm cấp rỗi lan ra mô tế bào các vùng lân cận
- C. Viêm tuy xương hàm ảnh hưởng mô quanh răng, niêm mạc miệng
- D. Viêm tắc tính mạch xoang hang và cả mô miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tập khuẩn trong môi trường miệng có một số đặc điểm sau:
- A. Gram âm ký khí, hiểu khí tự nghi bắt buộc
- B. Đa dạng gồm cầu khuẩn, xoắn khuẩn, trực khuẩn…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nguyên nhân thường gặp của viêm mô tế bào (VMTB):
- A. Các tai biến mọc răng sửa cũng như vĩnh viễn
- B. Các u nhọt ngoài mặt bội nhiễm nấm
- C. Viêm nha chu trên phụ nữ mang thai
- D. Các tổn thương vùng chóp do tùy thối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Sự lan tỏa của VMTB tùy thuộc vào:
- A. Số lượng, chất lượng của vi khuẩn
- B. Chất lượng niêm mạc phủ
- C. Độ dày rắn chắc của màng xương
- D. Số lượng chân của răng nguyên nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Virus nào gây tổn thương đột ngột theo nhanh dây thần kinh:
- A. Herpes simplex
- B. Coxsackie
- C. Virus varicella
- D. Herpes Zoster
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Loại viêm nào gây hoại tử rộng lớn, có thể tử vong:
- A. Viêm xương hàm
- B. Viêm mô tế bào lan tỏa
- C. Viêm tay hạch
- D. Viêm quanh chóp cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Yếu tố nào ảnh hưởng đến áp tơ nhiều nhất:
- A. Gia đình
- B. Miễn dịch
- C. Xáo trộn hormone
- D. Stress tâm lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Dạng lâm sàng của áp tơ thường gặp:
- A. Áp tơ dạng heipes
- B. Dạng không lồ
- C. Mụn cỏ
- D. Thông thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Biểu hiện lâm sàng màu trắng nào của viêm miệng do nấm:
- A. Dạng màng giả
- B. Ban đỏ
- C. Lưỡi bẩn đòi
- D. Viêm lưỡi hình thoi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Rát miệng ở bệnh nhân mang hàm giả thường biểu hiện của nhiễm nấm dạng:
- A. Dạng màng giả
- B. Ban đỏ
- C. Lưỡi bẩn đòi
- D. Viêm lưỡi hình thoi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Ung thư miệng:
- A. Dưới hàng thứ 10 trên thế giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tầm quan trọng của ung thư miệng hàm mặt là:
- A. Tổn thương ở xoang miệng khó phát hiện
- B. Gây di căn hạch xa vùng hàm mặt
- C. Tỷ lệ sống trên 5 năm chưa ghi nhận được
- D. Để lại nhiều di chứng chức năng thẩm mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tổn thương tiền ung thư miệng:
- A. Hồng sần có nguy cơ cao gấp 5-7 lần các dạng khác
- B. Bạch sần có nguy cơ cao gấp 5-7 lần các dạng khác
- C. Lichen phẳng loét, chợt tuy ít gặp nhưng khả năng hóa ác cao
- D. Xoá hở dưới niêm mạc tỷ lệ hóa ác 10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chẩn đoán ung thư miệng:
- A. Dựa vào dấu chứng lâm sàng
- B. Kết quả giải phẫu bệnh
- C. Kết quả xquang, siêu âm
- D. Kết quả giải phẫu bệnh – phối hợp lâm sàng và cận lâm sàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Những điều lưu ý khi chăm sóc bệnh nhân răng hàm mặt:
- A. Thời gian trị bệnh, các dấu hiệu kèm, đã điều trị trước đó hay chưa
- B. Phân loại bệnh nhân dựa trên mức độ bệnh để chuyển tuyến
- C. Mối liên quan giữa bệnh răng miệng và bệnh toàn thân để cách ly bệnh
- D. Hỏi tiền sử bệnh để phát hiện nhiễm HIV, viêm gan siêu vi trước khi xét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chăm sóc bệnh nhân răng hàm mặt:
- A. Chải răng cho bệnh nhân để không chạm đến tổn thương
- B. Luôn cho bệnh nhân súc miệng với nước muối pha loãng
- C. Nếu có kích thích thì hướng dẫn bệnh nhân tập hà miệng
- D. Chế độ ăn lỏng như cháo, sữa tránh nhai nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Phòng, phát hiện sớm nhiễm độc bằng cách:
- A. Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn và báo cho bác sĩ kịp thời để xử lý
- B. Nâng cao thể trạng: dinh dưỡng, vitamin
- C. Trợ giúp bác sĩ các công việc điều trị
- D. Tất cả các công việc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Giúp định tâm lý cho bệnh nhân bằng cách:
- A. Tư vấn thân nhân mang máy nghe nhạc, điện thoại di động cài đặt wifi
- B. Khích lệ, nắm những lo lắng để có thể tư vấn giúp bệnh nhân yên tâm
- C. Luôn cho thuốc an thần, ngủ để phục hồi sức khỏe tốt
- D. Duy trì bầu không khí cởi mở, vui tươi để bệnh nhân quen lo âu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đánh giá bệnh nhân tốt:
- A. Tâm lý: Ổn định
- B. Sốt đã giảm hay cắt sốt
- C. Dịch thoát qua đường dò, dẫn lưu giảm dần và hết
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Cấu trúc nào không thuộc hệ thống nhai:
- A. Khớp thái dương hàm
- B. Các tuyến nước bọt
- C. Các xoang hàm
- D. Co hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Răng 6 bộ răng vĩnh viễn thay thế răng nào của bộ răng sữa:
- A. Không răng nào
- B. Răng cối 1
- C. Răng cối 2
- D. Răng cối nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Răng vĩnh viễn đầu tiên được mọc ở lứa tuổi:
- A. 4 tuổi
- B. 5 tuổi
- C. 6 tuổi
- D. 7 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Bộ răng sữa mọc hoàn chỉnh khi trẻ được:
- A. 12-24 tháng
- B. 24-36 tháng
- C. 12-18 tháng
- D. 18-24 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Bộ răng người gồm bao nhiêu chiếc:
- A. 18-20 răng
- B. 28-32 răng
- C. 46-48 răng
- D. 48-52 răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Đọc tên răng 16:
- A. Răng cối nhỏ thứ nhất hàm trên bên trái
- B. Răng cối nhỏ thứ hai hàm trên bên phải
- C. Răng cối lớn thứ nhất hàm trên bên phải
- D. Răng cối lớn thứ hai hàm dưới bên trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đọc tên răng 25:
- A. Răng cối nhỏ thứ nhất hàm dưới bên phải
- B. Răng cối nhỏ thứ hai hàm trên bên trái
- C. Răng cối lớn thứ nhất hàm trên bên phải
- D. Răng cối nhỏ thứ hai hàm dưới bên trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Răng cối sữa thứ nhất hàm trên bên trái là răng có ký hiệu:
- A. 14
- B. 34
- C. 54
- D. 64
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Điều kiện để sâu răng phát triển:
- A. Thời gian
- B. Vi khuẩn
- C. Chất bột đường
- D. Răng có mảng bám
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Biến chứng của sâu răng là gì:
- A. Sâu men
- B. Sang thương sâu ngà
- C. Viêm tủy
- D. Tủy hoại tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Phương pháp phòng ngừa sâu răng tốt và ít tốn kém là:
- A. Nhai kẹo cao su Xylitol
- B. Sử dụng chỉ tơ nha khoa
- C. Chải răng đúng cách với kem có Fluor
- D. Trám bít hố rãnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Thành phần của mô nha chu:
- A. Men – ngà – tủy – nước răng
- B. Tủy – nước răng – xê măng răng – men
- C. Dây chằng nha chu – men – nước răng – xương ô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Dấu chứng lâm sàng của viêm nướu:
- A. Nướu sưng đỏ; chảy máu
- B. Răng lung lay do vôi nhiều
- C. Tiêu xương ô theo chiều dọc
- D. Túi nha chu sâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Vết thương phần mềm hàm mặt:
- A. Có thể khẩu muộn
- B. Khâu chỉ nhỏ 2.0; 2.0
- C. Cắt lọc tối đa
- D. a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Nguyên tắc xử lý vết thương phần mềm hàm mặt:
- A. Khâu chỉ nhỏ 5.0; 6.0
- B. Cắt lọc tối đa
- C. Khâu một lớp
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thể cắt chỉ sau:
- A. 3 ngày
- B. 5 ngày
- C. 7 ngày
- D. 10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Bộ răng vĩnh viễn gồm (cả 2 hàm):
- A. 6 răng cửa – 2 răng nanh – 10 răng cối nhỏ – 10 răng cối lớn
- B. 8 răng cửa – 4 răng nanh – 8 răng cối nhỏ – 12 răng cối lớn
- C. 6 răng cửa – 4 răng nanh – 6 răng cối nhỏ – 12 răng cối lớn
- D. 8 răng cửa – 4 răng nanh – 8 răng cối lớn – 10 răng cối lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Nguyên tắc điều trị viêm do virus miễn:
- A. Thuốc kháng virus đường toàn thân
- B. Kháng sinh ngừa bội nhiễm kết hợp kháng virus
- C. Nâng cao tổng trạng và thuốc kháng virus dạng tại chỗ
- D. Phối hợp các loại kháng sinh, kháng virus và các Vitamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Trong cấp cứu bệnh nhân chấn thương hàm mặt, động tác nào ưu tiên số 1:
- A. Cầm máu
- B. Chống shock
- C. Giải phóng hô hấp
- D. Giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Bệnh nhân chấn thương hàm mặt xanh tái, rét run, huyết áp tụt có thể dấu hiệu của:
- A. Nghẽn đường hô hấp
- B. Đau nhiều
- C. Dấu hiệu sốc nào
- D. Shock do mất máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Bệnh nhân chấn thương hàm mặt tím tái, co giật, khó thở là dấu hiệu của:
- A. Nghẽn đường hô hấp
- B. Đau nhiều
- C. Dấu hiệu số nào
- D. Shock do mất máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Chăm sóc răng miệng ban đầu là công việc của:
- A. Phòng nha khoa ở trường học
- B. Phòng khám đa khoa khu vực
- C. Y tế tuyến xã
- D. Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Nội dung chính của chăm sóc răng miệng ban đầu:
- A. Điều trị các bệnh răng miệng
- B. Trám răng
- C. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Đề phòng bệnh sâu răng:
- A. Chải răng với kem có fluor
- B. Giảm loại thức ăn nhiều chất béo
- C. Tăng thức ăn có nhiều chất xơ
- D. Xúc miệng thường xuyên với nước muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Nội dung hoạt động chăm sóc răng miệng ban đầu ở trường học:
- A. Hướng dẫn chải răng
- B. Súc miệng với NaF
- C. Làm răng giả
- D. Nhổ răng khôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt Y Huế
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phục hình răng, điều trị viêm nha chu, chỉnh nha và phẫu thuật khớp hàm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×