500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 1
Câu 1
Nhận biết
Thành phần của bộ răng sữa:
- A. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn
- B. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ
- C. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn
- D. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:
- A. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn
- B. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn
- C. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II
- D. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn
- D. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II, 4 răng khôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Răng cối lớn I vĩnh viễn thay cho răng sữa nào:
- A. Răng cối nhỏ I
- B. Răng cối lớn I
- C. Răng cối lớn II
- D. Răng cối nhỏ II
- D. Không thay cho răng sữa nào cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:
- A. 20
- B. 24
- C. 26
- D. 28
- D. 32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:
- A. 13
- B. 23
- C. 33
- D. 43
- D. 53
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
- A. 54
- B. 65
- C. 74
- D. 85
- D. 55
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
48 là ký hiệu của răng:
- A. Răng khôn hàm trên bên phải
- B. Răng khôn hàm dưới bên phải
- C. Răng cối lớn II hàm trên bên trái
- D. Răng cối lớn II hàm dưới bên trái
- D. Răng khôn hàm dưới bên trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:
- A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
- B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
- C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
- D. Ba chân : 2 trong , 1 ngoài
- D. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:
- A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
- B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
- C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
- D. Ba chân : 2 trong , 1 ngoài
- D. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:
- A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
- B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
- C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
- D. Ba chân : 2 trong , 1 ngoài
- D. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thành phần cấu tạo của men răng:
- A. Vô cơ: 70%, hữu cơ và nước: 30%
- B. Vô cơ: 30%, hữu cơ và nước: 70%
- C. Vô cơ: 50%, hữu cơ và nước: 50%
- D. Vô cơ: 96%, hữu cơ và nước: 4%
- D. Vô cơ: 4%, hữu cơ và nước: 96%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thành phần cấu tạo của ngà răng:
- A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước.
- B. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
- C. 50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước.
- D. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước.
- D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Men răng có tính chất:
- A. Phủ thân răng
- B. Phủ chân răng
- C. Phủ thân và chân răng
- D. Có độ dày đồng đều
- D. Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ngà răng có tính chất:
- A. Bao bọc bên ngoài thân răng
- B. Chỉ có ở chân răng
- C. Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng
- D. Không có cảm giác
- D. Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Các thành phần từ ngoài vào trong của thân răng:
- A. Ngà, men, buồng tủy
- B. Men, ngà, ống tủy
- C. Men, xi măng, buồng tủy
- D. Men, ngà, buồng tủy
- D. Ngà, men, ống tủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Khoang chứa ống tủy cấu tạo bởi:
- A. Men chân răng
- B. Ngà chân răng
- C. Xi măng chân răng
- D. Xương chân răng
- D. Men và ngà chân răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tủy răng là:
- A. Chỉ có ở thân răng
- B. Chỉ có ở chân răng
- C. Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai
- D. Được bao bọc bởi men răng
- D. Đơn vị sống chủ yếu của răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
- A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
- B. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
- C. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
- D. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
- D. Ít ống tủy phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Răng cửa sữa có đặc điểm:
- A. Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn
- B. Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân
- C. Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu
- D. Cổ răng phình ra
- D. Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
- A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
- B. Ít ống tủy phụ
- C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
- D. Tủy lớn hơn
- D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
- A. Răng cối
- B. Răng nanh
- C. Các răng cửa trên
- D. Răng cửa bên
- D. Răng cửa giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:
- A. Cắn-nướu
- B. Ngoài-trong
- C. Gần-xa
- D. Ngoài-trong và cắn-nướu
- D. Gần-xa và cắn-nướu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay:
- A. Đánh nhau
- B. Tai nạn sinh hoạt
- C. Tai nạn giao thông
- D. Thể thao
- D. Tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tỷ lệ chấn thương xương vùng hàm mặt hiện nay:
- A. Hàm dưới gấp đôi hàm trên
- B. Hàm trên gấp đôi hàm dưới
- C. Tầng mặt giữa chiếm ưu thế
- D. Tầng mặt trên chiếm ưu thế
- D. Tầng mặt dưới chiếm ưu thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:
- A. Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ
- B. Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt
- C. Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
- D. Ít chảy máu nên dễ lành thương
- D. Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:
- A. 12 giờ
- B. 24 giờ
- C. 36 giờ
- D. 48 giờ
- D. >48 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:
- A. Chảy máu ít
- B. Phản ứng viêm nhẹ
- C. Vết thương thường nông (cạn)
- D. Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt
- D. Nước bọt có chất kháng khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang:
- A. Chột
- B. Xuyên thủng
- C. Bỏng
- D. Đụng dập
- D. Xây xát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Vết thương thường xé toát tổ chức:
- A. Chột
- B. Rách da
- C. Đụng dập
- D. Bỏng
- D. Xuyên thủng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Vết thương không gây rách da:
- A. Xây xác và hỏa khí
- B. Đụng dập và hỏa khí
- C. Xây xác và đụng dập
- D. Chột và xây xác
- D. Chột và đụng dập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Điều trị vết thương thiếu hổng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:
- A. Đóng kín vết thương
- B. Phục hồi chức năng
- C. Chống nhiễm trùng
- D. Tăng cường sức đề kháng
- D. Phục hồi thẩm mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Điều quan trọng nhất trong điều trị vết thương hàm mặt:
- A. Chãi rữa vết thương thật
- B. Khâu đẹp
- C. Chống viêm tốt
- D. Tạo vạt đúng
- D. Kháng sinh liều cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Mục đích của phương pháp khâu Donati:
- A. Cầm máu tốt
- B. Tránh nhiễm trùng
- C. Thẩm mỹ
- D. Giảm căng
- D. Không trở ngại phát âm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:
- A. Vết thương quá căng
- B. Vết thương có thông với hốc tự nhiên
- C. Lộ xương nhiều
- D. Thiếu hổng lớn
- D. Vết thương thẳng, không căng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Đặc điểm xương hàm trên:
- A. Là xương ngoài đặc trong xốp
- B. Cố định nên dễ gãy
- C. Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới
- D. Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
- D. Có hệ cơ nhai bám tận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
- A. Chảy máu nhiều
- B. Thường gãy răng và xương ổ răng
- C. Thường gãy kèm xương chính mũi
- D. Thường gãy kèm xương gò má
- D. Chấn thương trực tiếp và mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:
- A. Có di lệch thứ phát
- B. Liền can chậm
- C. Chảy máu ít
- D. Lực tác động thường gián tiếp
- D. Liên quan khối xương tầng mặt giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Gãy Le Fort II là:
- A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
- B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
- C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
- D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má
- D. Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Lannelogue có đường gãy:
- A. Dọc giữa, tách rời 2 xương hàm trên
- B. Hình tam giác
- C. Dọc phối hợp chia xương thành 3 đoạn
- D. 3 dọc và 1 ngang
- D. Dọc bên qua răng số 2 hoặc 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Loại gãy liên quan trực tiếp sọ não:
- A. Le Fort I
- B. Le Fort II
- C. Le Fort III
- D. Walther
- D. Lannelogue
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại:
- A. Le Fort I
- B. Le Fort II
- C. Le Fort III
- D. Lannelogue
- D. Richet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Dấu “đeo hàm giả” có trong gãy xương hàm trên loại:
- A. Le Fort I
- B. Bassereau
- C. Lannelogue
- D. Richet
- D. Huet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại:
- A. Le Fort I
- B. Le Fort II
- C. Le Fort III
- D. Lannelogue
- D. Huet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Dấu tê mặt xuất hiện trong:
- A. Lannelogue
- B. Richet
- C. Walther
- D. Le Fort I
- D. Le Fort II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:
- A. Simpson
- B. Belot
- C. Mặt thẳng và nghiêng
- D. Blondeau
- D. Hirtz
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Chẩn đoán Le Fort III không cần phim nào:
- A. Hirtz
- B. Mặt thẳng và nghiêng
- C. CT Scanner
- D. Blondeau
- D. Hàm chếch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Chẩn đoán Le Fort II cần phim nào nhất:
- A. Schuller
- B. Belot
- C. Hàm chếch
- D. Parma
- D. Blondeau và Hirtz
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí chấn thương xương hàm trên:
- A. Phục hồi chức năng ăn nhai
- B. Phục hồi phát âm
- C. Lưu ý các cơ quan giác quan
- D. Chú trọng thẩm mỹ
- D. Ưu tiên sọ não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:
- A. Treo XHT vào xương gò má
- B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài
- C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh
- D. Cố định cung Tiguerstedt
- D. Cố định theo Stout
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Phẫu thuật Thomas được chỉ định trong gãy xương hàm trên loại:
- A. Richet
- B. Huet
- C. Le Fort I
- D. Le Fort II
- D. Le Fort III
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:
- A. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
- B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
- C. Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định
- D. Có nhiều điểm yếu
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Xương hàm dưới dễ gãy vì:
- A. Là xương di động
- B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
- C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
- D. Có răng cắm vào xương ổ răng
- D. Chỉ được nuôi dưỡng bởi động mạch răng dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Đặc điểm của xương hàm dưới:
- A. Xương xốp
- B. Liên quan mật thiết các giác quan
- C. Thành phần của khối xương tầng mặt giữa
- D. Nhiều mạch máu nuôi dưỡng
- D. Ngoài đặc trong xốp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Trong gãy xương hàm dưới, đặc điểm nào sau đây là sai:
- A. Chảy máu ít hoặc không chảy máu
- B. Thường gãy ở các vùng nhô
- C. Liền can nhanh hơn xương hàm trên
- D. Có di lệch thứ phát
- D. Có thể cố định nhờ răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:
- A. Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu
- B. Cành ngang, cành lên, lồi cầu
- C. Cành ngang, cành lên, mõm vẹt
- D. Cành ngang, góc hàm, cành lên
- D. Cành ngang, cành lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Các loại gãy toàn bộ xương hàm dưới:
- A. 1 đường, 2 đường, 3 đường, phức tạp.
- B. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, 3 đường
- C. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, phức tạp
- D. 1 đường, 2 đường, phức tạp
- D. 1 đường, 2 đường, 3 đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:
- A. Cành ngang
- B. Lồi cầu
- C. Cành cao
- D. Xuyên thủng
- D. Xương ổ răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Vị trí xác định gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD):
- A. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8
- B. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 7
- C. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8
- D. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 7
- D. Từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Dấu răng chạm khớp hai lần có trong gãy xương hàm dưới (XHD):
- A. Vùng giữa
- B. Vùng bên
- C. Góc hàm
- D. Cành cao
- D. Lồi cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Trong gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD), không có triệu chứng nào sau đây:
- A. Có khuyết bậc thang ở mặt ngoài XHD
- B. Răng đoạn dài chạm răng hàm trên trước, đoạn ngắn chạm sau
- C. Cằm lệch về phía gãy
- D. Có khuyết bậc thang ở bờ dưới XHD
- D. Đường gãy thường chéo xuống dưới và ra sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Thường không di lệch thứ phát nhờ lực cơ cân bằng trong gãy XHD:
- A. Vùng giữa
- B. Vùng bên
- C. Góc hàm
- D. Cành cao
- D. Lồi cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:
- A. Giữa mặt xa hai răng nanh
- B. Giữa mặt hai răng cửa giữa
- C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên
- D. Giữa mặt gần hai răng nanh
- D. Giữa mặt xa hai răng cửa bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Khi có di lệch trong gãy vùng góc hàm xương hàm dưới thì:
- A. Cành lên bị kéo lui sau, ra ngoài
- B. Cành ngang bị kéo lui sau, lên trên
- C. Cành ngang bị kéo ra trước, xuống dưới
- D. Cành lên bị kéo ra trước, ra ngoài
- D. Cành lên bị kéo ra trước, vào trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Gãy kèm lồi cầu bên đối thường xảy ra trong gãy xương hàm dưới vùng:
- A. Giữa
- B. Bên
- C. Góc hàm
- D. Cành lên
- D. Lồi cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:
- A. Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
- B. Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên
- C. Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong
- D. Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong
- D. Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới:
- A. Hàm chếch
- B. Belot
- C. Hirtz
- D. Simpson
- D. Blondeau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới:
- A. Hàm chếch
- B. Schuller
- C. Mặt nghiêng
- D. Mặt thẳng
- D. Parma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
Phim thường được chỉ định trong gãy lồi cầu xương hàm dưới:
- A. Hàm chếch
- B. Hirtz
- C. Simpson
- D. Belot
- D. Schuller
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
- A. Có di lệch thứ phát
- B. Không kèm chấn thương sọ não
- C. Ít chảy máu, liền can chậm
- D. Không liên quan cơ quan giác quan
- D. Cần ưu tiên thẩm mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Yêu cầu lớn nhất trong điều trị gãy xương hàm dưới:
- A. Phục hồi chức năng ăn nhai
- B. Thẩm mỹ
- C. Phục hồi các giác quan
- D. Tránh biến chứng
- D. Phục hồi chiều cao tầng mặt dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Răng được hình thành trong xương hàm, mọc lên được là nhờ:
- A. Sự tăng trưởng của xương hàm
- B. Sự lớn lên của thân răng
- C. Sự tăng trưởng xương hàm và sự cấu tạo dài ra của chân răng
- D. Nhờ áp lực của xoang miệng khi bú
- D. Áp lực tuần hoàn trong xương hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Sự mọc răng được bắt đầu khi:
- A. Trẻ 6 tháng
- B. Trẻ 6 tuổi
- C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
- D. Khi thân răng được hình thành xong
- D. Khi chân răng được cấu tạo gần xong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
- D. 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:
- A. Sự tăng trưởng của xương hàm
- B. Sự phát triển của thân răng
- C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
- D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
- D. Răng điều chỉnh theo chiều gần-xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
Ngoài chức năng ăn nhai, phát âm, răng sữa còn đóng vai trò quan trọng khác là:
- A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
- B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
- C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
- D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
- D. Cản trở sự mọc lên của răng vĩnh viễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Mầm răng sữa được hình thành lúc:
- A. Tuần thứ 3-5 thai kỳ
- B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
- C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
- D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
- D. Sau khi sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:
- A. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
- B. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
- C. Tháng thứ 4-6 thai kỳ
- D. Tuần thứ 4-6 thai kỳ
- D. Sau khi sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:
- A. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
- B. Tháng thứ 9 sau sinh
- C. Lúc 4 tuổi
- D. Lúc 10 tuổi
- D. Lúc 18 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc:
- A. 4-5 tuổi
- B. 6-7 tuổi
- C. 8-9 tuổi
- D. 10-11 tuổi
- D. 11-12 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Hàm răng hỗn hợp được thấy ở trẻ em từ:
- A. 1-5 tuổi
- B. 6-11 tuổi
- C. 6-15 tuổi
- D. 8-17 tuổi
- D. 11-17 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83
Nhận biết
Nhổ răng sữa sớm gây tác hại cho răng vĩnh viễn thay thế:
- A. Không thể mọc lên được
- B. Mầm răng vĩnh viễn không phát triển nữa
- C. Mọc nhanh hơn
- D. Mọc nhanh, đúng vị trí
- D. Mọc chậm và sai vị trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84
Nhận biết
Răng cối lớn thứ hai vĩnh viễn phần hàm trên trái đóng chóp:
- A. Trước R 36
- B. Trước R 17
- C. Cùng lúc với R 17
- D. Cùng lúc với R 16
- D. Sau R 26 1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85
Nhận biết
Bình thường, trẻ 10 tuổi đã có các răng vĩnh viễn nào mọc:
- A. Răng cửa, nanh
- B. Răng cửa, nanh, hàm nhỏ
- C. Răng cửa, hàm lớn 1, răng cối nhỏ 1
- D. Răng cửa, hàm lớn 1, răng nanh, răng cối nhỏ
- D. Răng cửa, răng cối nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86
Nhận biết
Bình thường, răng sữa mọc theo thứ tự:
- A. Răng cửa, nanh, hàm 1, hàm 2
- B. Răng cửa, hàm 1, nanh, hàm 2
- C. Răng cửa, nanh, hàm 2, hàm 1
- D. Răng cửa, hàm 1, hàm 2, nanh
- D. Răng nanh hàm 2, Răng cửa hàm 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87
Nhận biết
Bình thường, răng vĩnh viễn mọc theo thứ tự:
- A. Răng cửa, nanh, cối nhỏ, cối lớn
- B. Răng cửa, cối lớn 1, nanh, cối nhỏ, cối lớn 2
- C. Răng cửa, cối lớn 1, nanh, cối nhỏ 1, cối nhỏ 2, cối lớn 2
- D. Răng cửa, cối lớn 1, cối nhỏ 1, nanh, cối nhỏ 2, cối lớn 2
- D. Răng cửa, nanh, cối nhỏ 1, cối nhỏ 2, cối lớn 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88
Nhận biết
Phân biệt răng sữa và răng nanh ở lâm sàng chủ yếu dựa vào:
- A. Kích thước răng và màu sắc
- B. Hình thể giải phẫu thân răng
- C. Độ dài chân răng
- D. Tuổi
- D. Giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89
Nhận biết
Thiểu sản men là hậu quả của sự xáo trộn trong giai đoạn:
- A. Biệt hoá hình thể
- B. Biệt hoá tế bào
- C. Giai đoạn lắng đọng chất căn bản
- D. Giai đoạn vôi hoá
- D. Răng đã mọc nhìn thấy trong miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90
Nhận biết
Bình thường chỉ định nhổ răng cối sữa thứ nhất vào lúc:
- A. 8 tuổi
- B. 9 tuổi
- C. 12 tuổi
- D. 13 tuổi
- D. 14 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91
Nhận biết
Xương hàm hẹp gây ảnh hưởng đến sự mọc răng:
- A. Răng mọc sớm
- B. Răng mọc muộn và chen chúc
- C. Răng mọc muộn và thưa
- D. Răng mọc đúng vị trí
- D. Thiếu mầm răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92
Nhận biết
Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự mọc răng:
- A. Giới tính
- B. Dinh dưỡng
- C. Di truyền
- D. Chiều cao, cân nặng
- D. Loại thức ăn cứng hoặc mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93
Nhận biết
Bệnh còi xương ở trẻ em làm:
- A. Răng mọc muộn
- B. Thiếu răng
- C. Răng mọc sớm
- D. Răng mọc sai vị trí
- D. Không ảnh hưởng đến sự mọc răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94
Nhận biết
Khi mọc răng, trẻ thường có biểu hiện:
- A. Sốt cao và kéo dài
- B. Đi chảy, phân có máu
- C. Xanh xao và gầy
- D. Ho nhiều, khó thở
- D. Thích cắn vú mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95
Nhận biết
Tai biến thường gặp khi mọc răng khôn là:
- A. Viêm tấy vùng mặt
- B. Viêm quanh chân răng
- C. Nha chu viêm
- D. Viêm quanh thân răng
- D. Viêm xương hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96
Nhận biết
Tai biến viêm nhiễm lúc mọc răng đáng quan ngại nhất khi:
- A. Răng sữa đầu tiên mọc lên
- B. Răng vĩnh viễn đầu tiên mọc lên
- C. Mọc răng thừa
- D. Mọc răng khôn
- D. Mọc răng nanh vĩnh viễn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97
Nhận biết
Khe hở môi-hàm ếch là dị tật:
- A. Phổ biến
- B. Không phổ biến
- C. Nguyên nhân dễ xác định
- D. Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các loại dị tật của cơ thể
- D. Chiếm tỷ lệ thấp nhất trong các loại dị tật của cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98
Nhận biết
Theo thuyết nụ mầm, môi bên hàm trên được cấu tạo bởi:
- A. Hai nụ mũi trong
- B. Nụ hàm trên và nụ mũi trong
- C. Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài
- D. Hai nụ mũi ngoài
- D. Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99
Nhận biết
Theo thuyết nụ mầm, môi dưới được cấu tạo bởi:
- A. Hai nụ mũi trong
- B. Hai nụ mũi ngoài
- C. Nụ hàm trên và nụ mũi trong
- D. Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài
- D. Hai nụ hàm dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100
Nhận biết
Theo thuyết nụ mầm, khe hở hàm ếch mềm là do thiếu sự ráp nối của:
- A. Hai nụ mũi trong
- B. Hai nụ mũi ngoài
- C. Hai nụ ngang trước
- D. Hai nụ ngang sau
- D. Hai nụ hàm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101
Nhận biết
Theo thuyết nụ mầm, khe hở ngang mặt là do thiếu sự ráp nối của:
- A. Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong
- B. Nụ mũi ngoài và nụ hàm trên
- C. Nụ mũi ngoài và nụ hàm dưới
- D. Hàm trên và nụ mũi ngoài
- D. Nụ hàm trên và nụ hàm dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 1
Số câu: 101 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: giải phẫu vùng răng miệng, các bệnh lý răng hàm mặt phổ biến như sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu, cũng như các phương pháp điều trị và phẫu thuật liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×