Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 7
Câu 1
Nhận biết
Bộ truyền xích có z1 = 23; p = 25,4mm; n1 = 720(vg/ph). Vận tốc trung bình của dây xích:
- A. 5,82 m/s
- B. 6,63 m/s
- C. 7,01 m/s
- D. 7,53 m/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bộ truyền xích có z1 = 21; p = 19,05; n1 = 720(vg/ph). Vận tốc nhỏ nhất của dây xích là:
- A. 5,25 m/s
- B. 4,76 m/s
- C. 4,25 m/s
- D. 4,0 m/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cho bộ truyền xích đặt nằm ngang, biết khối lượng 1m xích là 1,0194kg, khoảng cách trục là 1m, vận tốc dây xích là 1 m/s. Xác định lực căng xích trên nhánh bị động?
- A. 30,27N
- B. 35,15 N
- C. 40,28N
- D. 62,18 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cho bộ truyền xích đặt nằm ngang, z1 = 21; p = 19,05mm; Mô men xoắn trên trục chủ động T1 = 500000Nmm. Xác định lực tác dụng lên trục?
- A. 8220N
- B. 8010N
- C. 7924N
- D. 8997N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bộ truyền xích bôi trơn nhỏ giọt, hai dãy xích, làm việc 1 ca, góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°, tải trong đặt lên là va đập mạnh, khoảng cách trục a ≈ 40.p; khoảng cách trục không điều chỉnh được, trên trục chủ động có: z1 = 23; n1 = 60 vg/ph; Công suất cần truyền, P1 = 3KW. Công suất tính toán của bộ truyền xích?
- A. 6,114 kW
- B. 5,125 kW
- C. 4,138 kW
- D. 3 kW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 30; m = 4; β = 14°. Xác định đường kính vòng chia?
- A. 123,674
- B. 125,674
- C. 127,674
- D. 129,674
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z1 = 20; z2 = 65; m = 3; góc của thanh răng sinh bằng 25°; aw = 130. Xác định tổng hệ số dịch chỉnh?
- A. 0,869
- B. 0,849
- C. 0,889
- D. 0,829
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài không dịch chỉnh có aw = 155; u = 3,5 ± 2%; mô đun lấy lớn nhất theo công thức kinh nghiệm và thuộc dãy tiêu chuẩn 1 (1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12 mm). Số răng z1 và z2 có thể chọn là:
- A. 23 và 80
- B. 22 và 75
- C. 23 và 81
- D. 22 và 78
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z1 = 21; z2 = 84. Hệ số Zε tính được là:
- A. 0,878
- B. 0,927
- C. 0,572
- D. 0,769
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z1 = 25; z2 = 70; β = 15°. Xác định Zε biết εβ = 1,1?
- A. 0,779
- B. 0,729
- C. 0,709
- D. 0,759
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z1 = 25; z2 = 70; β = 15°; ψba = 0.3. Xác định Zε?
- A. 0,779
- B. 0,729
- C. 0,709
- D. 0,759
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài (không dịch chỉnh), có β = 30°; α = 14°; βb ≈ β. Xác định ZH =?
- A. 1,805
- B. 1,845
- C. 1,885
- D. 1,765
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cho sơ đồ hộp giảm tốc 2 cấp với bánh răng 3 nghiêng trái (có αnw = 20°; βw = 14°; TII = 250000Nmm; dw3 = 55mm). Thành phần lực ăn khớp dọc trục trên bánh răng 3 sẽ:
- A. Ngược chiều trục Z và có giá trị 2267N
- B. Cùng chiều trục Z và có giá trị 2267N
- C. Cùng chiều trục Z và có giá trị 3410N
- D. Ngược chiều trục Z và có giá trị 3410N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp ngoài, quay 1 chiều, có sơ đồ tải trọng trên trục ra. Mỗi ca làm việc của bộ truyền có thông số như sau: tck = 8h; t1 = 5h; t2 = 2h; t3 = 1h; T2 = 0,75T1; T3 = 0,5T1. Tuổi thọ yêu cầu của bộ truyền là Lh = 5000h. Vận tốc trục vào n1 = 210 (vg/ph). Tích các hệ số ZRZVKxH = 1,1; SH = 1,1. Biết bánh răng có vật liệu giống nhau và đường cong mỏi của vật liệu có các thông số σHlim,0 = 800MPa; NH0 = 10^8 chu kỳ. Xác định ứng suất tiếp xúc (MPa) cho phép của bánh răng 1?
- A.
- B. 907,265
- C. 877,265
- D. 937,265
- D. 967,265
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có KHβ = 1,15; u = 3; ψbd = 0,8; T1=400000 Nmm; [σH] = 480 MPa; Xác định chính xác khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?
- A. 234.61
- B. 209,81
- C. 196,81
- D. 161,91
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có T1 = 420000 Nmm; u = 3,4; [σH] = 482 MPa; ψba = 0,4; KHβ = 1,05. Xác định khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?
- A. 245
- B. 135
- C. 255
- D. 210
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng không dịch chỉnh có z1 = 22; ψd = 0,8; T1 = 500000 Nmm; KFβ = 1,4; Yε = 1; Km = 1,4; [σF1] = 200 MPa; Hệ số dạng răng được xác định theo công thức YF = 3,2 + 4,7Z. Xác định chính xác mô đun sơ bộ theo sức bền uốn của bộ truyền?
- A. 4,391
- B. 4,091
- C. 4,691
- D. 4,991
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tính thiết kế sơ bộ mô đun m nhỏ nhất của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng theo độ bền uốn biết: T1 = 100000Nmm, sơ bộ hệ số tải trọng KF = 1,25, số răng Z1 = 23; hệ số chiều rộng vành răng ψbd = 0,8, Các hệ số YF1 = 3,45; YF2 = 3,63; Km = 1,4; [σF1] = 252MPa; [σF2] = 236Mpa (các hệ số khác nếu có lấy bằng 1)
- A. 2,5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Cho bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ăn khớp ngoài có T1 = 220000 Nmm; u = 3,4; [σH] = 482 MPa; Kbe = 0,3; KHβ = 1,05. Xác định chiều dài côn ngoài sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?
- A. 197.9
- B. 187.9
- C. 177.9
- D. 167.9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng truyền động giữa 2 trục vuông góc có z1 = 31; góc côn δ1 = 15,524° và mô đun mte = 3,5. Chiều dài côn ngoài là:
- A. 202,695
- B. 205,056
- C. 199,998
- D. 206,745
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng côn có: mte = 3 mm; z1 = 24; u = 3,75. Chiều dài côn ngoài Re (mm) là:
- A. 139,72
- B. 172,75
- C. 128,24
- D. 168,23
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng không dịch chỉnh có z1 = 23; z2 = 69; β ≈ 15,5°; a = 120. Xác định chính xác góc nghiêng của bánh răng? (mô đun tiêu chuẩn lấy theo dãy: 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5; 4; 5)
- A. 16,598°
- B. 16,089°
- C. 15,500°
- D. 16,398°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Bộ truyền giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z1 = 21; u = 4; m = 3; α = 20°; aw = 160. Góc αw tính được là:
- A. 22,330
- B. 22,769
- C. 20,962
- D. 18,992
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Bánh răng nghiêng có góc thanh răng sinh α = 25°; góc nghiêng β = 14°. Xác định góc áp lực tại vòng chia trong mặt phẳng mút?
- A. 25,668
- B. 26,668
- C. 24,668
- D. 27,668
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng dịch chỉnh đều. Góc của thanh răng sinh α = 14,5°; Góc nghiêng của răng β = 12°; z1 = 20; z2 = 60; m = 3mm; aw = 130mm. Xác định góc ăn khớp?
- A. 24,168°
- B. 24,568°
- C. 23,168°
- D. 23,568°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×