Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 6
Câu 1
Nhận biết
Cho hai hình trụ tiếp xúc trong, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 500mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.10^5 MPa; E2 = 2,5.10^5 MPa. Hệ số Poisson là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
- A. 265,5
- B. 270,2
- C. 176,0
- D. 258,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Cho hai viên bi bằng thép tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E = 2,1.10^5 MPa. Chịu lực hướng tâm là Fr = 10N. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
- A. 315,95
- B. 305,96
- C. 325,96
- D. 335,96
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.10^6 ; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
- A. 3188646 chu kỳ
- B. 4256854 chu kỳ
- C. 3021565 chu kỳ
- D. 3568532 chu kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cho mối hàn góc (giữa trụ rỗng có đường kính ngoài 100mm và tấm phẳng đứng). Trụ chịu mô men xoắn 5000000Nmm, ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k:
- A. 4.55mm
- B. 5.55mm
- C. 6.55mm
- D. 7.55mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Cho mối hàn giáp mối giữa hai tấm có chiều rộng 100mm, độ dày các tấm là 7mm, chịu lực kéo dọc đúng tâm 5000N và mô men uốn trong mặt phẳng tấm là 100000Nmm, xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong mối hàn:
- A. 15,71MPa
- B. 13,71Mpa
- C. 14,71MPa
- D. 16,71Mpa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cho mối hàn chồng hỗn hợp (chỉ hàn theo 3 đường trong mặt phẳng: 2 đường hàn dọc và 1 đường hàn ngang), chiều dài 1 đường hàn dọc là: 100mm; chiều dài đường hàn ngang là 300mm. Mối hàn chịu lực kéo dọc đúng tâm là 100000N và mô men trong mặt phẳng tấm là 8000000Nmm. Ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k để mối hàn vừa đủ bền:
- A. 5,4mm
- B. 4,4mm
- C. 6,4mm
- D. 7,4mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Cho bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục 100000N, số bu lông i = 4. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 160Mpa. Xác định đường kính tối thiểu chân ren:
- A. 14,1 mm
- B. 13,1 mm
- C. 12,1 mm
- D. 11,1 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Cho mối ghép bu lông không có khe hở giữa 2 tấm (có độ dày là 16mm và 12mm), chịu lực ngang F = 25000N. Ứng suất cắt và dập cho phép của bu lông lần lượt là: 80MPa và 100Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông để bu lông đủ bền:
- A. 20,83 mm
- B. 19,83 mm
- C. 21,83 mm
- D. 22,83 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cho mối ghép bu lông có khe hở giữa 2 tấm có hệ số ma sát là 0.4, chịu lực ngang F = 25000N. Bu lông được dùng trong mối ghép có đường kính chân ren là 27 mm, và ứng suất kéo cho phép là 100Mpa. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 2. Xác định số lượng bu lông cần dùng cho mối ghép?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nắp nồi hơi chịu áp suất 0.2 N/mm2. Đường kính miệng nồi hơi là 400 mm. Nắp được ghép chặt với nồi hơi nhờ 6 bu lông. Độ cứng của bu lông và thân nồi hơi là như nhau. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 1.2. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 100 Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông?
- A. 6.26
- B. 7.26
- C. 8.26
- D. 9.26
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bộ truyền đai dẹt, có T1 = 130000 Nmm, u = 3. Xác định đường kính bánh đai d1 & d2, hệ số trượt ε = 0,03. Biết dãy tiêu chuẩn của đường kính bánh đai: 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 315, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000 mm.
- A. 250 & 710
- B. 100 & 315
- C. 315 & 916
- D. 180 & 560
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 550mm. Xác định chiều dài dây đai sao cho khoảng cách trục sai lệch ít nhất? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
- A. 1600 mm
- B. 1800 mm
- C. 2000 mm
- D. 1400 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bộ truyền đai, có góc ôm α1 = 160° ; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,75. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực căng lớn nhất trong bộ truyền đai (bỏ qua lực quán tính ly tâm)?
- A. 3058 N
- B. 2910 N
- C. 2851 N
- D. 2712 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Góc ôm bộ truyền đai α1 = 120°; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,65. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực tác dụng lên trục?
- A. 3277 N
- B. 3456 N
- C. 3657 N
- D. 3756 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Hệ số kéo tại điểm tối ưu ψ0 =0,5. Đường kính bánh đai chủ động d1 = 200 mm; Mô men xoắn cần truyền T1 = 140000 Nmm. Xác định lực căng ban đầu để bộ truyền làm việc lợi nhất?
- A. 1600 N
- B. 1400 N
- C. 1200 N
- D. 1000 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Hệ số trượt của một bộ truyền đai bằng 0,02 khi hệ số kéo ψ0 = 0,6. Đường cong trượt của bộ truyền này được coi là tuyến tính khi ψ < ψ0. Hỏi tại ψ = 0,4 thì hệ số trượt có giá trị?
- A. 0,0133
- B. 0,0233
- C. 0,0266
- D. 0,0166
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bộ truyền đai có α1 = 150°; hệ số ma sát tương đương giữa đây đai và bánh đai là f = 0,65. Xác định hệ số kéo của bộ truyền khi làm việc:
- A. 0,625
- B. 0,658
- C. 0,675
- D. 0,692
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bộ truyền đai dẹt có chiều dày dây đai là 5mm, góc ôm trên bánh chủ động α1 = 150°; Góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°; Vận tốc của dây đai là 5m/s. Ứng suất có ích cho phép trong điều kiện thí nghiệm là 1,8 MPa; Hệ số tải trọng động, Kđ = 1,2; Lực kéo cần thiết là Ft = 1500 N. Xác định chiều rộng dây đai thích hợp nhất?
- A. 200 mm
- B. 214 mm
- C. 224 mm
- D. 234 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Một bộ truyền đai thang có công suất P1 = 7,0Kw và công suất cho phép là [P1] = 2,75. Hệ số tải trọng động là kd = 1,20. Số dây đai cần thiết để bộ truyền đảm bảo khả năng kéo là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Bộ truyền đai thang, có d1 = 140mm; d2 = 400 mm; a = 450 mm. Xác định góc ôm trên bánh chủ động?
- A.
- B. 147°
- C. 150°
- D. 144°
- D. 152°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 450mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
- A. 457,0 mm
- B. 457,5 mm
- C. 458,0 mm
- D. 458,5 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Theo công thức kinh nghiệm thì với bộ truyền xích có tỉ số truyền là 4,0 thì số răng đĩa chủ động là:
- A. 20
- B. 21
- C. 22
- D. 19
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Góc xoay tương đối của bản lề xích khi vào và ra khớp với số răng z = 20:
- A. 16°
- B. 18°
- C. 20°
- D. 22°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Khi bước xích tăng một lượng 0,1mm do mòn thì đường kính vòng chia của đĩa xích có z = 20 sẽ:
- A. Tăng một khoảng 0,734mm
- B. Tăng một khoảng 0,639mm
- C. Giảm một khoảng 0,734mm
- D. Giảm một khoảng 0,639mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Bộ truyền xích có z1 = 23; u = 3; p = 19,05mm; a = 735mm. Số mắt xích nên chọn là:
- A. 121
- B. 122
- C. 123
- D. 124
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Cho hai hình trụ tiếp xúc trong, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 500mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.10^5 MPa; E2 = 2,5.10^5 MPa. Hệ số Poisson là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
- A. 265,5
- B. 270,2
- C. 176,0
- D. 258,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cho hai viên bi bằng thép tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E = 2,1.10^5 MPa. Chịu lực hướng tâm là Fr = 10N. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
- A. 315,95
- B. 305,96
- C. 325,96
- D. 335,96
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.10^6 ; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
- A. 3188646 chu kỳ
- B. 4256854 chu kỳ
- C. 3021565 chu kỳ
- D. 3568532 chu kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Cho mối hàn góc (giữa trụ rỗng có đường kính ngoài 100mm và tấm phẳng đứng). Trụ chịu mô men xoắn 5000000Nmm, ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k:
- A. 4.55mm
- B. 5.55mm
- C. 6.55mm
- D. 7.55mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Cho mối hàn giáp mối giữa hai tấm có chiều rộng 100mm, độ dày các tấm là 7mm, chịu lực kéo dọc đúng tâm 5000N và mô men uốn trong mặt phẳng tấm là 100000Nmm, xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong mối hàn:
- A. 15,71MPa
- B. 13,71Mpa
- C. 14,71MPa
- D. 16,71Mpa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Cho mối hàn chồng hỗn hợp (chỉ hàn theo 3 đường trong mặt phẳng: 2 đường hàn dọc và 1 đường hàn ngang), chiều dài 1 đường hàn dọc là: 100mm; chiều dài đường hàn ngang là 300mm. Mối hàn chịu lực kéo dọc đúng tâm là 100000N và mô men trong mặt phẳng tấm là 8000000Nmm. Ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k để mối hàn vừa đủ bền:
- A. 5,4mm
- B. 4,4mm
- C. 6,4mm
- D. 7,4mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Cho bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục 100000N, số bu lông i = 4. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 160Mpa. Xác định đường kính tối thiểu chân ren:
- A. 14,1 mm
- B. 13,1 mm
- C. 12,1 mm
- D. 11,1 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Cho mối ghép bu lông không có khe hở giữa 2 tấm (có độ dày là 16mm và 12mm), chịu lực ngang F = 25000N. Ứng suất cắt và dập cho phép của bu lông lần lượt là: 80MPa và 100Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông để bu lông đủ bền:
- A. 20,83 mm
- B. 19,83 mm
- C. 21,83 mm
- D. 22,83 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Cho mối ghép bu lông có khe hở giữa 2 tấm có hệ số ma sát là 0.4, chịu lực ngang F = 25000N. Bu lông được dùng trong mối ghép có đường kính chân ren là 27 mm, và ứng suất kéo cho phép là 100Mpa. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 2. Xác định số lượng bu lông cần dùng cho mối ghép?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Nắp nồi hơi chịu áp suất 0.2 N/mm2. Đường kính miệng nồi hơi là 400 mm. Nắp được ghép chặt với nồi hơi nhờ 6 bu lông. Độ cứng của bu lông và thân nồi hơi là như nhau. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 1.2. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 100 Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông?
- A. 6.26
- B. 7.26
- C. 8.26
- D. 9.26
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Bộ truyền đai dẹt, có T1 = 130000 Nmm, u = 3. Xác định đường kính bánh đai d1 & d2, hệ số trượt ε = 0,03. Biết dãy tiêu chuẩn của đường kính bánh đai: 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 315, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000 mm.
- A. 250 & 710
- B. 100 & 315
- C. 315 & 916
- D. 180 & 560
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 550mm. Xác định chiều dài dây đai sao cho khoảng cách trục sai lệch ít nhất? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
- A. 1600 mm
- B. 1800 mm
- C. 2000 mm
- D. 1400 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Bộ truyền đai, có góc ôm α1 = 160° ; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,75. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực căng lớn nhất trong bộ truyền đai (bỏ qua lực quán tính ly tâm)?
- A. 3058 N
- B. 2910 N
- C. 2851 N
- D. 2712 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Góc ôm bộ truyền đai α1 = 120°; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,65. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực tác dụng lên trục?
- A. 3277 N
- B. 3456 N
- C. 3657 N
- D. 3756 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Hệ số kéo tại điểm tối ưu ψ0 =0,5. Đường kính bánh đai chủ động d1 = 200 mm; Mô men xoắn cần truyền T1 = 140000 Nmm. Xác định lực căng ban đầu để bộ truyền làm việc lợi nhất?
- A. 1600 N
- B. 1400 N
- C. 1200 N
- D. 1000 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Hệ số trượt của một bộ truyền đai bằng 0,02 khi hệ số kéo ψ0 = 0,6. Đường cong trượt của bộ truyền này được coi là tuyến tính khi ψ < ψ0. Hỏi tại ψ = 0,4 thì hệ số trượt có giá trị?
- A. 0,0133
- B. 0,0233
- C. 0,0266
- D. 0,0166
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Bộ truyền đai có α1 = 150°; hệ số ma sát tương đương giữa đây đai và bánh đai là f = 0,65. Xác định hệ số kéo của bộ truyền khi làm việc:
- A. 0,625
- B. 0,658
- C. 0,675
- D. 0,692
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Bộ truyền đai dẹt có chiều dày dây đai là 5mm, góc ôm trên bánh chủ động α1 = 150°; Góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°; Vận tốc của dây đai là 5m/s. Ứng suất có ích cho phép trong điều kiện thí nghiệm là 1,8 MPa; Hệ số tải trọng động, Kđ = 1,2; Lực kéo cần thiết là Ft = 1500 N. Xác định chiều rộng dây đai thích hợp nhất?
- A. 200 mm
- B. 214 mm
- C. 224 mm
- D. 234 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Một bộ truyền đai thang có công suất P1 = 7,0Kw và công suất cho phép là [P1] = 2,75. Hệ số tải trọng động là kd = 1,20. Số dây đai cần thiết để bộ truyền đảm bảo khả năng kéo là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Bộ truyền đai thang, có d1 = 140mm; d2 = 400 mm; a = 450 mm. Xác định góc ôm trên bánh chủ động?
- A. 147°
- B. 150°
- C. 144°
- D. 152°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 450mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
- A. 457,0 mm
- B. 457,5 mm
- C. 458,0 mm
- D. 458,5 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Theo công thức kinh nghiệm thì với bộ truyền xích có tỉ số truyền là 4,0 thì số răng đĩa chủ động là:
- A. 20
- B. 21
- C. 22
- D. 19
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Góc xoay tương đối của bản lề xích khi vào và ra khớp với số răng z = 20:
- A. 16°
- B. 18°
- C. 20°
- D. 22°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Khi bước xích tăng một lượng 0,1mm do mòn thì đường kính vòng chia của đĩa xích có z = 20 sẽ:
- A. Tăng một khoảng 0,734mm
- B. Tăng một khoảng 0,639mm
- C. Giảm một khoảng 0,734mm
- D. Giảm một khoảng 0,639mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Bộ truyền xích có z1 = 23; u = 3; p = 19,05mm; a = 735mm. Số mắt xích nên chọn là:
- A. 121
- B. 122
- C. 123
- D. 124
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 6
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×