Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Phòng chống tấn công Tấn công từ chối dịch vụ phân bố (DDOS)

  • A.
    A Chỉ có thể dùng tường lửa
  • B.
    B Có thể hạn chế trong bằng cách lập trình
  • C.
    C Hiện nay đã có cách phòng chống hiệu quả
  • D.
    D Cách hiệu quả duy nhất là lưu trữ và phục hồi (backup và restore)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bộ đệm một lần

  • A.
    A Khóa chỉ xài 1 lần
  • B.
    B Có thể không an toàn do phân phối
  • C.
    C Sinh khóa ngẫu nhiên
  • D.
    D Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong DAC, mô hình nào dung cấu trúc đồ thị tĩnh và đồ thị động

  • A.
    A Mô hình truy cập CSDL đa mức
  • B.
    B Mô hình Take-grant
  • C.
    C Mô hình ma trận truy cập
  • D.
    D Mô hình Acten (Action. Entity)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
RSA là giải thuật

  • A.
    A Mã công khai
  • B.
    B Là tên của một tổ chức quốc tế về mã hóa
  • C.
    C Mã khóa riêng
  • D.
    D Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một trong hai cách tiếp cận tấn công mã đối xứng

  • A.
    A Tất cả đều sai
  • B.
    B Tấn công tìm khóa
  • C.
    C Tấn công duyệt toàn bộ
  • D.
    D Tấn công tìm bản rõ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cơ cấu bảo mật nào sau đây được sử dụng với chuẩn không dây WAP?

  • A.
    A WTLS
  • B.
    B SSL
  • C.
    C HTTPS
  • D.
    D Mã hóa WEP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phương pháp điều khiển truy cập có hiệu quả và an toàn nhất đối với mạng không dây là

  • A.
    A Mã hóa WEP 40 bit
  • B.
    B VPN
  • C.
    C Nhận dạng bảo mật mạng
  • D.
    D Mã hóa WEP 128 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như

  • A.
    A Tường lửa cá nhân
  • B.
    B Ngăn chặn truy cập từ một địa chỉ MAC nhất định
  • C.
    C Được phép truy cập đến một địa chỉ MAC nhất định
  • D.
    D Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ cấu bảo mật mạng không dây nào sau đây là ít an toàn nhất?

  • A.
    A VPN
  • B.
    B Mã hóa WEP 40 bit
  • C.
    C Bảo mật định danh mạng
  • D.
    D Mã hóa WEP 128 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mức mã hóa WEP nào nên được thiết lập trên một mạng 802.11b?

  • A.
    A 128 bit
  • B.
    B 40 bit
  • C.
    C 28 bit
  • D.
    D 16 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Timestamp trong message

  • A.
    A Dùng để ghi nhận số lần trao đổi
  • B.
    B Dùng để xác định thời gian hết hạn
  • C.
    C Dùng để cho phép giao dịch
  • D.
    D Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tích của 2 phép thế:

  • A.
    A Tương đương với 2 phép hoán vị
  • B.
    B Cho ta 1 phép thế phức tạp hơn
  • C.
    C Thường dung trong mã hiện đại
  • D.
    D Là một phép thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mã khóa công khai

  • A.
    A Dùng 1 khóa để mã hóa và 1 khóa để giải mã
  • B.
    B Có thể dung khóa public để mã hóa
  • C.
    C A và B đều đúng
  • D.
    D A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong các thư mục tấn công RSA được lưu ý, không có:

  • A.
    A Tấn công tính toán thời gian
  • B.
    B Tấn công toán học
  • C.
    C Tấn công bản rõ
  • D.
    D Tấn công brute force
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chỉ phát biểu sai. Mã đường cong elip

  • A.
    A Ít tốn vùng nhớ do xử lý ít hơn RSA
  • B.
    B Dung khóa công cộng và khóa riêng để tính toán khóa phiên
  • C.
    C Các tính toán là tương đương
  • D.
    D Độ an toàn ít hơn RSA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các chuẩn giao thức mạng không dây IEEE nào sau đây là phổ biến nhất?

  • A.
    A 802.11b
  • B.
    B 802.11a
  • C.
    C 802.11g
  • D.
    D Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các chuẩn giao thức mạng không dây nào sau đây phân phối nội dung Wireless Markup Language (WML) đến các ứng dụng Web trên các thiết bị cầm tay (PDA)?

  • A.
    A WAP
  • B.
    B WEP
  • C.
    C 802.11g
  • D.
    D SSL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thiết bị nào được sử dụng để cho phép các máy trạm không dây truy cập vào một mạng LAN rộng?

  • A.
    A 802.11b
  • B.
    B Tường lửa
  • C.
    C Điểm truy cập không dây (Wireless Access Point)
  • D.
    D VPN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trên mạng không dây?

  • A.
    A Máy vi tính để bàn
  • B.
    B Máy tính xách tay
  • C.
    C PDA
  • D.
    D Tất cả các loại trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kỹ thuật nào được sử dụng để bảo đảm thông tin liên lạc qua một mạng không được bảo mật?

  • A.
    A Telnet
  • B.
    B SLIP
  • C.
    C VPN
  • D.
    D PPP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
X=Ek(Y). Bản mã là

  • A.
    A Y
  • B.
    B D
  • C.
    C K
  • D.
    D X
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phát biểu nào là sai? Hàm hash

  • A.
    A Thường dung với lý do là thời gian mã hóa
  • B.
    B Kết quả phụ thuộc mẫu tin
  • C.
    C Thường dung để tạo chữ ký điện tử
  • D.
    D Kích thước kết quả có độ dài phụ thuộc vào mẫu tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong giải thuật SHA 512, 80 từ:

  • A.
    A Được tạo ra mặc định
  • B.
    B Được tạo ra từ toàn bộ messenger
  • C.
    C Được tạo ra từ một phần của messenger
  • D.
    D Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong mô hình ma trận truy cập, “namesalary”….

  • A.
    A Time-Dependent
  • B.
    B Date-Dependent
  • C.
    C Context-Dependent
  • D.
    D History-Dependent
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chứng nhận chứa:

  • A.
    A Chữ ký
  • B.
    B Thông tin thuật toán tạo mã khoá
  • C.
    C Thuật toán tạo chữ ký
  • D.
    D Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Giao thức được sử dụng rộng rãi nhất để truy cập kiểu quay số đến một máy chủ từ xa là

  • A.
    A SLIP
  • B.
    B PPP
  • C.
    C A và B đều đúng
  • D.
    D A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
LAC (L2TP Access Control) và LNS (L2TP Network Server) là các thành phần của giao thức đường hầm nào?

  • A.
    A IPSec
  • B.
    B PPP
  • C.
    C PPTP
  • D.
    D L2TP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các giao thức nào sau đây làm việc trên lớp IP để bảo vệ thông tin IP trên mạng?

  • A.
    A IPX
  • B.
    B IPSec
  • C.
    C SSH
  • D.
    D TACACS+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các giao thức xác thực nào sau đây là được sử dụng trong các mạng không dây?

  • A.
    A 802.1X
  • B.
    B 802.11b
  • C.
    C 802.11a
  • D.
    D 803.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mục đích của một máy chủ RADIUS là:

  • A.
    A Packet Sniffing
  • B.
    B Mã hóa
  • C.
    C Xác thực
  • D.
    D Thỏa thuận tốc độ kết nối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)