Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Số địa chỉ mạng (NetID) sử dụng được của lớp C là

  • A.
    A 221 –2
  • B.
    B 221
  • C.
    C 224 –2
  • D.
    D 224
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Máy in kết nối với máy tính dùng cáp UTP CAT5 bạn sẽ bấm cáp như thế nào:

  • A.
    A Bấm cáp thẳng
  • B.
    B Bấm cáp chéo
  • C.
    C Có thể bấm thẳng hoặc chéo
  • D.
    D a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bạn sẽ làm gì khi quên Username và Password đã đặt lại cho Router:

  • A.
    A Gọi đến nhà cung cấp để xin Username và Password
  • B.
    B Cấp điện cho Router, ấn và giữ nút Reset của Router khoảng 30s
  • C.
    C Dùng software để dò Username và Password của Router
  • D.
    D a, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Giá trị nhị phân tương ứng của Classbit lớp B là

  • A.
    A 0xxxxxxx
  • B.
    B 10xxxxxx
  • C.
    C 110xxxxx
  • D.
    D 1110xxxx
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các chuẩn phổ biến của Wireless hiện nay là :

  • A.
    A 802.11 a/b/h
  • B.
    B 802.11 a/b/g
  • C.
    C 802.11 a/b/i
  • D.
    D 802.11 a/b/k
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
FTP là từ viết tắt của :

  • A.
    A File Transfer Protocol
  • B.
    B Folder Transfer Protocol
  • C.
    C Protocol Transfer Program
  • D.
    D Protocol Transfer Folder
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để kết thúc 1 quá trình đang in ta dùng lệnh gì dưới đây ?

  • A.
    A Net stop spooler
  • B.
    B Network stop spooler
  • C.
    C Net stoping spoolerd
  • D.
    D Network stoping spooler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong quá trình chia sẻ dữ liệu, người dùng không chia sẻ dữ liệu được là do ?

  • A.
    A Chưa bật (Enable) chức năng “File and Printer Sharing for Microsoft Networks”
  • B.
    B Địa chỉ các máy cùng lớp mạng với nhau
  • C.
    C Người dùng chưa bật (Enable) chức năng “Allow user to connect remotely to this computer”
  • D.
    D Chức năng system restore chưa được mở (Enable)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các thông số cần phải biết để cài đặt máy in vào máy tính dùng cáp UTP CAT5:

  • A.
    A Tên máy in, Port máy in
  • B.
    B Địa chỉ IP máy in, tên máy in
  • C.
    C Port máy in, địa chỉ IP máy in
  • D.
    D a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Để hai máy tính có thể kết nối với nhau, ta cần có các điều kiện nào sau đây:

  • A.
    A Cùng địa chỉ lớp mạng, cùng subnet mask
  • B.
    B Cùng địa chỉ IP, cùng subnet mask
  • C.
    C Cùng subnet mask
  • D.
    D Cùng địa chỉ IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong quá trình cấu hình Access Point, người dùng chọn chế độ mã hóa WEP 64 bit, vậy tối thiểu người dùng phải nhập chiều dài của password là bao nhiêu kí tự ?

  • A.
    A 13
  • B.
    B 10
  • C.
    C 16
  • D.
    D 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong wireless, tốc độ của chuẩn 802.11a có thể đạt là bao nhiêu ?

  • A.
    A 54 MBps
  • B.
    B 45 Mbps
  • C.
    C 54 Mbps
  • D.
    D 54 mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo bạn, cổng RJ45 có 8 chân, những chân nào dùng để truyền và nhận dữ liệu ?

  • A.
    A 1-3-2-4
  • B.
    B 1-3-2-6
  • C.
    C 1-3-8-2
  • D.
    D 1-3-2-5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
ICS là từ viết tắt của những cụm từ nào sau đây

  • A.
    A Internet Connection Sharing
  • B.
    B Internet Computer Sharing
  • C.
    C Information Connection Sharing
  • D.
    D Information Connection System
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cho địa chỉ IP : 200.200.200.8 / 29, dãy địa chỉ máy chủ (HostID) của mạng trên là :

  • A.
    A 200.200.200.9 → 200.200.200.17
  • B.
    B 200.200.200.9 → 200.200.200.16
  • C.
    C 200.200.200.9 → 200.200.200.15
  • D.
    D 200.200.200.9 → 200.200.200.14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Để chia sẻ máy in trong hệ thống mạng LAN, người dùng phải thực hiện như thế nào ?

  • A.
    A Start / Settings / Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • B.
    B Start / Settings / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • C.
    C Start / Programs/ Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • D.
    D Start / Programs / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để thiết lập ổ đĩa mạng ta thực hiện như thế nào?

  • A.
    A Right click My Network Places / Map Network Drive…/ // IP_máyđích/share name
  • B.
    B Right click My Computer / Map Network Drive…// IP_máyđích/share name
  • C.
    C Right click My Network Places / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
  • D.
    D Right click My Computer / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong quá trình cấu hình Access Point, người dùng chọn chế độ mã hóa WEP 128 bit, vậy tối thiểu người dùng phải nhập chiều dài của password là bao nhiêu kí tự ?

  • A.
    A 24
  • B.
    B 26
  • C.
    C 28
  • D.
    D 30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Mô hình Ad-hoc trong Wireless theo lí thuyết có thể kết nối tối đa bao nhiêu máy?

  • A.
    A 12 máy
  • B.
    B 10 máy
  • C.
    C 9 máy
  • D.
    D 8 máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong wireless, tốc độ của chuẩn 802.11n có thể đạt là bao nhiêu ?

  • A.
    A 100 Mbps
  • B.
    B 240 Mbps
  • C.
    C 300 MBps
  • D.
    D 400 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ thuộc lớp B ?

  • A.
    A 126.19.34.222
  • B.
    B 190.20.16.8
  • C.
    C 127.0.0.1
  • D.
    D 200.234.23.56
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cho địa chỉ IP : 192.168.10.33 /27, subnet mask của địa chỉ IP trên là :

  • A.
    A 255.0.0.0
  • B.
    B 255.255.0.0
  • C.
    C 255.255.255.0
  • D.
    D 255.255.255.224
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cho chỉ IP : 196.10.8.32 / 27, dãy địa chỉ máy chủ (HostID) của mạng trên là :

  • A.
    A 196.10.8.33 → 196.10.8.64
  • B.
    B 196.10.8.33 → 196.10.8.63
  • C.
    C 196.10.8.33 → 196.10.8.62
  • D.
    D 196.10.8.33 → 196.10.8.61
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để thiết lập ổ đĩa mạng ta thực hiện như thế nào ?

  • A.
    A Right click My Network Places / Map Network Drive…/ // IP_máyđích/share name
  • B.
    B Right click My Computer / Map Network Drive…// IP_máyđích/share name
  • C.
    C Right click My Network Places / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
  • D.
    D Right click My Computer / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Để chia sẻ máy in trong hệ thống mạng LAN, người dùng phải thực hiện như thế nào ?

  • A.
    A Start / Settings / Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • B.
    B Start / Settings / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • C.
    C Start / Programs/ Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • D.
    D Start / Programs / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bạn sẽ làm gì khi quên Username và Password đã đặt lại cho Router:

  • A.
    A Gọi đến nhà cung cấp để xin Username và Password
  • B.
    B Cấp điện cho Router, ấn và giữ nút Reset của Router khoảng 30s
  • C.
    C Dùng software để dò Username và Password của Router
  • D.
    D a, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Các thông số cần phải biết để cài đặt máy in vào máy tính dùng cáp UTP CAT5:

  • A.
    A Tên máy in, Port máy in
  • B.
    B Địa chỉ IP máy in, tên máy in
  • C.
    C Port máy in, địa chỉ IP máy in
  • D.
    D a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu nào dưới đây có kết quả đúng :

  • A.
    A 159 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 10011110
  • B.
    B 124 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 01111100
  • C.
    C 211 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 11010010
  • D.
    D 212 khi chuyển sang nhị phân có giá trị là 11011101
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Switch là thiết bị thuộc lớp nào trong mô hình OSI ?

  • A.
    A Datalink layer
  • B.
    B Network layer
  • C.
    C Transport layer
  • D.
    D Session layer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong những câu dưới đây câu nào không chính xác :

  • A.
    A 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
  • B.
    B 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101111
  • C.
    C 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101
  • D.
    D 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)