Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Người dùng muốn chia sẻ dữ liệu ẩn, tại mục “share name” người dùng cần thêm dấu gì sau tên của thư mục cần chia sẻ?

  • A.
    A Dấu #
  • B.
    B Dấu %
  • C.
    C Dấu $
  • D.
    D Dấu !
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Người dùng muốn kết nối (connect) và lấy dữ liệu của một máy trong hệ thống mạng đang được chia sẻ dưới dạng ẩn, tại Start / Run người dùng phải nhập lệnh nào dưới đây?

  • A.
    A \\IP_đích
  • B.
    B \\IP_đích\share name
  • C.
    C //IP_đích
  • D.
    D //IP_đích/share name
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hub là thiết bị thuộc lớp nào trong mô hình OSI?

  • A.
    A Datalink layer
  • B.
    B Network layer
  • C.
    C Transport layer
  • D.
    D Physical layer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong những câu dưới đây câu nào không chính xác:

  • A.
    A 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
  • B.
    B 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 01101111
  • C.
    C 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 01111101
  • D.
    D 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Port của giao thức SMTP có giá trị là:

  • A.
    A 23
  • B.
    B 25
  • C.
    C 21
  • D.
    D 110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho địa chỉ IP: 10.1.1.10 / 8 có default subnet mask tương ứng là:

  • A.
    A 255.0.0.0
  • B.
    B 255.255.0.0
  • C.
    C 255.255.255.0
  • D.
    D 255.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cấu tạo địa chỉ IP của máy tính trong hệ thống mạng gồm:

  • A.
    A Class bit + NetID
  • B.
    B NetID + HostID
  • C.
    C Class bit + NetID + HostID
  • D.
    D Classbit + HostID
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thứ tự các lớp (layer) trong mô hình OSI (từ lớp 7 trở xuống)

  • A.
    A Presentation, Application, Session, Transport, Network, Datalink, Physical
  • B.
    B Application, Presentation, Session, Transport, Network, Datalink, Physical
  • C.
    C Session, Transport, Network, Datalink, Physical, Application, Presentation
  • D.
    D Network, Datalink, Physical, Application, Presentation, Session, Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Subnet mask default của lớp A là

  • A.
    A 255.0.0.0
  • B.
    B 255.255.0.0
  • C.
    C 255.255.255.0
  • D.
    D 255.255.225.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:

  • A.
    A Ping địa chỉ IP của Máy B
  • B.
    B \\ địa chỉ IP máy B
  • C.
    C \\ tên máy B
  • D.
    D IPCONFIG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi cấu hình Modem ADSL, giá trị VCI là bao nhiêu:

  • A.
    A 8
  • B.
    B 9
  • C.
    C 35
  • D.
    D 53
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bạn sẽ làm gì khi quên Username và Password đã đặt lại cho Router:

  • A.
    A Gọi đến nhà cung cấp để xin Username và Password
  • B.
    B Cấp điện cho Router, ấn và giữ nút Reset của Router khoảng 30s
  • C.
    C Dùng software để dò Username và Password của Router
  • D.
    D a, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho địa chỉ IP : 222.222.222.64 /28, dãy địa chỉ máy chủ (HostID) của mạng trên là

  • A.
    A 222.222.222.65 → 222.222.222.80
  • B.
    B 222.222.222.65 → 222.222.222.79
  • C.
    C 222.222.222.65 → 222.222.222.78
  • D.
    D 222.222.222.65 → 222.222.222.77
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bấm cáp chéo nối giữa hai đầu dây RJ45 (đầu A và đầu B) được thực hiện theo thứ tự là :

  • A.
    A A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
  • B.
    B : Trắng Xanh Lá / Xanh Lá / Trắng Cam / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Cam / Trắng Nâu / Nâu
  • C.
    B A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
  • D.
    B : Trắng Xanh Lá / Nâu / Trắng Cam / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Cam / Trắng Nâu / Xanh Lá
  • D.
    C A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
  • D.
    B : Trắng Xanh Lá / TrắngNâu / Trắng Cam / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Cam / Nâu / Xanh Lá
  • D.
    D A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
  • D.
    Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Để thiết lập ổ đĩa mạng ta thực hiện như thế nào ?

  • A.
    A Right click My Network Places / Map Network Drive…/ // IP_máyđích/share name
  • B.
    B Right click My Computer / Map Network Drive…// IP_máyđích/share name
  • C.
    C Right click My Network Places / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
  • D.
    D Right click My Computer / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Để chia sẻ máy in trong hệ thống mạng LAN, người dùng phải thực hiện như thế nào ?

  • A.
    A Start / Settings / Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • B.
    B Start / Settings / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • C.
    C Start / Programs/ Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
  • D.
    D Start / Programs / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để kết nối 02 máy tính với nhau, ta sử dụng lệnh nào dưới đây ?

  • A.
    A Route print
  • B.
    B nslookup
  • C.
    C net use
  • D.
    D ping
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Địa chỉ dùng để cấu hình modem ADSL

  • A.
    A Default gateway
  • B.
    B IP Address
  • C.
    C Subnet mask
  • D.
    D 192.168.1.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong hệ thống địa chỉ IP, địa chỉ IP nào không sử dụng được cho máy tính ?

  • A.
    A Địa chỉ mạng
  • B.
    B Địa chỉ broadcast
  • C.
    C Địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast
  • D.
    D Địa chỉ subnet mask
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Topology nào sử dụng cable UTP

  • A.
    A 10BASE2
  • B.
    B 100BASE2
  • C.
    C 10BASE-T
  • D.
    D 10BASE5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để kết nối PC với Switch, ta dùng loại cable nào dưới đây :

  • A.
    A Cable thẳng
  • B.
    B Cable chéo
  • C.
    C Cable thẳng và cable chéo đều được
  • D.
    D Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Địa chỉ loopback có địa chỉ IP là :

  • A.
    A 127.0.0.0
  • B.
    B 127.0.0.1
  • C.
    C 127.1.0.0
  • D.
    D 127.0.0.2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:

  • A.
    A Ping địa chỉ IP của Máy B
  • B.
    B \\ địa chỉ IP máy B
  • C.
    C \\ tên máy B
  • D.
    D IPCONFIG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để kết nối modem Switch và Switch ta sử dụng loại cable nào sau đây :

  • A.
    A Cable thẳng
  • B.
    B Cable chéo
  • C.
    C Cable chéo và cable chéo
  • D.
    D Cable quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Máy A và Máy B nối mạng với nhau qua Hub có chung WORKGROUP là ISPACE, máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:

  • A.
    A Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
  • B.
    B Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
  • C.
    C Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
  • D.
    D Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Định dạng ổ đĩa chứa dữ liệu cần phân quyền là :

  • A.
    A FAT32
  • B.
    B NTFS
  • C.
    C FAT hoặc FAT32
  • D.
    D FAT, FAT32 hay NTFS đều được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Địa chỉ mặt định để cấu hình của một Router ADSL (đang sử dụng tốt) là 10.0.0.1 nhưng khi truy cập vào để cấu hình lại Router ADSL thì bị lỗi không mở được trang cấu hình là do:

  • A.
    A Trang cấu hình bị lỗi
  • B.
    B Router ADSL có password
  • C.
    C Địa chỉ IP cấu hình mặt định của Router đã bị thay đổi
  • D.
    D Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Số địa chỉ mạng (NetID) sử dụng được của lớp C là:

  • A.
    A 221 –2
  • B.
    B 221
  • C.
    C 224 –2
  • D.
    D 224
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cho địa chỉ IP: 10.0.0.8 /8, địa chỉ nào dưới đây có thể giao tiếp được với địa chỉ đã cho ?

  • A.
    A 10.0.0.254 /8
  • B.
    B 10.0.1.0 /8
  • C.
    C 10.0.0.0 /8
  • D.
    D 10.0.0.255 /8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Giá trị nhị phân tương ứng của Classbit lớp A là :

  • A.
    A 0xxxxxxx
  • B.
    B 10xxxxxx
  • C.
    C 110xxxxx
  • D.
    D 1110xxxx
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)