Trắc Nghiệm Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL
Câu 1 Nhận biết
Thành phần nào sau đây thuộc phía Server trong mô hình Client – Server?

  • A.
    OLE DB Application
  • B.
    DB Library Application
  • C.
     Database
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cấu hình nào sau đây được Windows cung cấp sẵn, dùng làm kết nối trung gian giữa ứng dụng và các hệ quản trị CSDL?

  • A.
     OLE DB
  • B.
    Kết nối mạng trên Server
  • C.
    Net-Library
  • D.
    ODBC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Có thể đặt mấy cột trong bảng làm khóa chính?

  • A.
    Trên 1 cột bất kỳ
  • B.
     Trên nhiều cột
  • C.
    Chỉ trên cột ID
  • D.
    Trên 2 cột bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuộc tính nào sau đây không dùng để cấu hình cơ sở dữ liệu SQL Server?

  • A.
    Restrict Access
  • B.
    Auto Read
  • C.
     Read Only
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phiên bản Enterprise của SQL Server chứa đầy đủ các đặc trưng của SQL Server và có thể chạy tốt trên hệ thống lên đến?

  • A.
    16 CPUs và 32 GB RAM
  • B.
    32 CPUs và 64 GB RAM
  • C.
     64 CPUs và 128 GB RAM
  • D.
    4 CPU và 2 GB RAM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG có trong SQL Server?

  • A.
    Nvarchar
  • B.
    Text
  • C.
     Bool
  • D.
    Char
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mỗi cơ sở dữ liệu trong SQL Server gồm mấy tập tin?

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
     3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phiên bản Personal của SQL Server có thể cài đặt?

  • A.
    Windows XP
  • B.
    Windows Server 2000
  • C.
     Trên hầu hết các phiên bản của windows, kể cả Windows 98.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tập tin có phần mở rộng là .ndf được dùng để làm gì?

  • A.
    Ghi lại các thay đổi dữ liệu giúp thực hiện rollback khi cần
  • B.
     Chỉ dùng khi cơ sở dữ liệu được phân chia chứa trên nhiều đĩa
  • C.
    Chứa dữ liệu chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 không hỗ trợ tính năng nào sau đây?

  • A.
    Kết nối dữ liệu với các dịch vụ điện toán đám mây
  • B.
    Định nghĩa dữ liệu
  • C.
    Khôi phục dữ liệu
  • D.
     Khai phá dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cơ sở dữ liệu hệ thống Msdb dùng để?

  • A.
    Lưu trữ các table và stored procedure trong quá trình làm việc
  • B.
    Lưu trữ các system objects
  • C.
     Hoạch định các báo động và công việc cần làm (schedule alerts and jobs)
  • D.
    Lưu trữ các thông tin cấp hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Người dùng duyệt Web bằng phần mềm gì?

  • A.
     Web Browser
  • B.
    Web Page
  • C.
    Web Server
  • D.
    Web Site
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phần mềm nào sau đây không phải là một Web Browser?

  • A.
    Opera
  • B.
    Internet Explorer
  • C.
    Google Chrome
  • D.
     File Zilla
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu DTS của SQL Server thực hiện chức năng gì?

  • A.
    Nhân bản dữ liệu
  • B.
    Tra cứu dữ liệu
  • C.
     Chuyển dữ liệu giữa các Server
  • D.
    Tìm kiếm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây lưu trữ các thông tin login account?

  • A.
    Msdb
  • B.
     Master
  • C.
    Tempdb
  • D.
    Model
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thành phần nào sau đây của SQL Server cho phép người dùng quản lý các đối tượng cơ sở dữ liệu bằng đồ họa?

  • A.
    Books Online
  • B.
    SQL Server Configuration Manager
  • C.
     SQL Server Management Studio
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?

  • A.
    1 file mdf và 1 file ndf
  • B.
    1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf
  • C.
    1 file mdf
  • D.
     1 file mdf và 1 file ldf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phiên bản cài đặt nào sau đầy đủ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện tính năng thương mại điện tử?

  • A.
    Standard Edition
  • B.
    Workgroup Edition
  • C.
    Express Edition
  • D.
     Enterprise Edition
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thành phần nào không phải đối tượng trong SQL Server?

  • A.
    Table
  • B.
    Trigger
  • C.
     Replication
  • D.
    Constraint
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hỗ trợ kiến trúc Client/Server (Supports Client/Server model) là gì?

  • A.
    Truy cập dữ liệu được lưu trữ trên Server
  • B.
     Tất cả các phương án đều đúng
  • C.
    Ứng dụng có thể chạy trên Client Server có nhiệm vụ xử lý các yêu cầu và trả lại kết quả cho Client.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu lệnh nào không được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?

  • A.
    Delete
  • B.
    Select column1, column2,…
  • C.
     Create
  • D.
    Update
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Câu lệnh nào được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?

  • A.
     ALTER TABLE
  • B.
    DELETE
  • C.
    CREATE VIEW
  • D.
    DROP TABLE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều gì làm cho vòng lặp WHILE ngừng lặp?

  • A.
    Câu lệnh EXIT luôn luôn được sử dụng để kết thúc vòng lặp.
  • B.
    Khi điều kiện được đánh giá là NULL
  • C.
    Khi điều kiện được đánh giá là TRUE
  • D.
     Khi điều kiện được đánh giá là FALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hàm nào trong SQL Server trả về ngày hiện tại của hệ thống?

  • A.
    Date()
  • B.
    currentdate()
  • C.
    now()
  • D.
     Getdate()
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Độ lớn của một cột kiểu CHAR?

  • A.
     1 byte
  • B.
    2 bytes
  • C.
    4 bytes
  • D.
    8 bytes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một cột kiểu NCHAR(25) chiếm dung lượng là?

  • A.
    2 byte
  • B.
    100 byte
  • C.
    25 byte
  • D.
     50 byte (25*2 = 50)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kết quả của POWER(6, 2) là bao nhiêu?

  • A.
     36
  • B.
    12
  • C.
    3
  • D.
    64
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Declare @a int = 5, @b int = null, @c int = 10 Begin if @a > @b AND @a < @c set @a=@c*@a select @a End. Giá trị của a sẽ là?

  • A.
    Null
  • B.
    Tất cả các đáp án đều sai
  • C.
    5
  • D.
     50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Câu lệnh nào không được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?

  • A.
    Delete
  • B.
    Select column1, column2,…
  • C.
     Create
  • D.
    Update
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Câu lệnh nào được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?

  • A.
     ALTER TABLE
  • B.
    DELETE
  • C.
    CREATE VIEW
  • D.
    DROP TABLE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: ngôn ngữ truy vấn SQL, bao gồm các lệnh SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, cũng như các kỹ thuật tối ưu hóa truy vấn, quản lý giao dịch và bảo mật dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)