Trắc Nghiệm Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu MYSQL
Câu 1 Nhận biết
Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là users?

  • A.
    DELETE FROM users;
  • B.
    SELECT * FROM users WHERE username=’toan0105′;
  • C.
     SELECT * FROM users;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đâu không phải là từ khóa hay mệnh đề trong SQL?

  • A.
    INSERT
  • B.
     INVERT
  • C.
    SELECT
  • D.
    DELETE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
SQL đạt chuẩn quốc tế nào sau đây?

  • A.
    Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
  • B.
    Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)
  • C.
     Đạt cả chuẩn ISO và ANSI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trường khóa chính là trường:

  • A.
    Single key
  • B.
    Unique key
  • C.
     Primary key
  • D.
    First key
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu lệnh nào sau đây cho tìm tất cả các cuốn sách có giá từ 50000 đến 100000?

  • A.
    Bảng thongtinsach
  • B.
    SELECT * FROM thongtinsach WHERE giatien is between 50000 and 100000;
  • C.
    SELECT * FROM thongtinsach HAVING giatien is between 50000 and 100000;
  • D.
    SELECT * FROM thongtinsach HAVING giatien between 50000 and 100000;
  • D.
     SELECT * FROM thongtinsach WHERE giatien between 50000 and 100000;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong một phát biểu SELECT, ta muốn tính trị trung bình bằng hàm AVG thì hàm này được đặt

  • A.
    trong mệnh đề SELECT
  • B.
    trong mệnh đề FROM
  • C.
    trong mệnh đề WHERE
  • D.
     trong mệnh đề GROUP BY
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để sắp xếp thứ tự trong kết quả truy vấn, ta sử dụng mệnh đề:

  • A.
    GROUP BY
  • B.
     ORDER BY
  • C.
    SORT BY
  • D.
    một mệnh đề khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong SQL là:

  • A.
     DDL
  • B.
    DCL
  • C.
    DML
  • D.
    chương trình ứng dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu trong SQL là:

  • A.
    DDL
  • B.
    DCL
  • C.
     DML
  • D.
    chương trình ứng dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Từ khóa HAVING được dùng trong mệnh đề

  • A.
     GROUP BY
  • B.
    SORT BY
  • C.
    một mệnh đề khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đâu không phải là tên của một hệ quản trị CSDL?

  • A.
    Oracle
  • B.
    MySQL
  • C.
    Microsoft SQL Server
  • D.
     Microsoft Excel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Người quản trị CSDL:

  • A.
    Quyết định cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy cập
  • B.
    Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu
  • C.
     Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lí và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo:

  • A.
    Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng
  • B.
    Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
  • C.
     Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL:

  • A.
    CSDL bao gồm các thực thể
  • B.
     CSDL bao gồm các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể
  • C.
    TRong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu
  • D.
    Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hệ quản trị CSDL là:

  • A.
    hệ điều hành
  • B.
    Các phần mềm hệ thống
  • C.
     Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A.
     Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số
  • B.
    Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số
  • C.
    Trả về giá trị trung bình của biểu thức số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là:

  • A.
    Chuỗi dữ liệu
  • B.
    Tệp dữ liệu
  • C.
     Quan hệ
  • D.
    Cơ sở dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hàm REPLACE() trong SQL dùng để:

  • A.
     Thay thế một chuỗi bằng chuỗi khác
  • B.
    Đổi chỗ các chuỗi
  • C.
    Thay thế trường này bằng trường khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hàm LOG() trong SQL có chức năng gì

  • A.
    Trả về logarit tự nhiên của một số
  • B.
    Trả về logarit của một số với một cơ số đã chỉ định
  • C.
     Cả hai đáp án trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của trường “NAME”, trong câu lệnh SELECT ta sử dụng mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:

  • A.
    HAVING NAME ASC
  • B.
    GROUP BY NAME ASC
  • C.
     ORDER BY NAME DESC
  • D.
    ORDER BY NAME ASC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

  • A.
    INSERT INTO <tên bảng><các giá trị ứng với các thuộc tính>
  • B.
     INSERT INTO <tên bảng> VALUES ( <các giá trị ứng với các thuộc tính> )
  • C.
    INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
  • D.
    INSERT INTO <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật dữ liệu trong SQL?

  • A.
     UPDATE <tên bảng> SET tencot1=giatri1, tencot2=giatri2 WHERE <điều kiện>;
  • B.
    UPDATE <tên bảng> tencot_1=giatri_1, tencot_2=giatri_2 WHERE <điều kiện>;
  • C.
    UPDATE <tên bảng> tencot_1=giatri_1, tencot_2=giatri_2 WHERE <điều kiện>;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Toán tử OR không được dùng trong lệnh nào sau đây?

  • A.
    SELECT
  • B.
    INSERT
  • C.
    UPDATE
  • D.
     ORDER BY
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Từ khóa AS trong SQL có chức năng:

  • A.
    Tạo tên mới cho một cột trong bảng dữ liệu
  • B.
     Gán tên mới tạm thời cho một cột trong bảng dữ liệu
  • C.
    So sánh hai cột trong bảng dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là?

  • A.
    Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi
  • B.
     Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc
  • C.
    Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu MYSQL
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc cơ sở dữ liệu, lệnh SQL trong MySQL, quản lý người dùng, phân quyền và tối ưu hóa truy vấn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)