Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất?

  • A.
    Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn
  • B.
    Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng
  • C.
    Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
  • D.
    Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

  • A.
    Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau
  • B.
    Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
  • C.
    Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau
  • D.
    Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến của các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

  • A.
    Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin
  • B.
    Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu
  • C.
    Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ánh tính toàn vẹn dữ liệu
  • D.
    Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục tiêu?

  • A.
    Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm
  • B.
    Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  • C.
    Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ
  • D.
    Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

  • A.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất
  • B.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất
  • C.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất
  • D.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

  • A.
    Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện
  • B.
    Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ẩn chứa dị thường thông tin
  • C.
    Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin
  • D.
    Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất, nước sản xuất?

  • A.
    Là quan hệ 3NF
  • B.
    Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
  • C.
    Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
  • D.
    Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là?

  • A.
    Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ
  • B.
    Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
  • C.
    Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất
  • D.
    Giảm chi phí thời gian thực hiện các phép toán còn ít nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là “…… cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu”?

  • A.
    Phương thức truy nhập
  • B.
    Các chiến lược truy nhập
  • C.
    Nội dung thông tin
  • D.
    Tính tất biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện …

  • A.
    Toàn vẹn dữ liệu trong lưu trữ
  • B.
    An toàn dữ liệu
  • C.
    Tổn thất thông tin
  • D.
    Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế … không chứa liên kết nhiêu – nhiều. Trong dấu “…” là cụm từ nào?

  • A.
    Tính đối xứng
  • B.
    Trong kiểu một – một và nhiều – một
  • C.
    Trong kiểu một bản ghi liên kết
  • D.
    Trong kiểu một bản ghi thực thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể … nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại. Trong dấu “…” là cụm từ nào?

  • A.
    Thay đổi
  • B.
    Độc lập lẫn nhau
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Phụ thuộc lẫn nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Giá trị các thành phần của khoá …, Trong dấu “…” là cụm từ nào?

  • A.
    Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định
  • B.
    Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định
  • C.
    Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định
  • D.
    Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E, ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì …

  • A.
    Nhận được giá trị đa trị
  • B.
    Nhận được giá trị “False”
  • C.
    Nhận được giá trị đơn trị
  • D.
    Nhận được giá trị “True”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi …

  • A.
    Một biểu thức quan hệ
  • B.
    Một cây quan hệ
  • C.
    Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ
  • D.
    Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ …

  • A.
    Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau
  • B.
    Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY
  • C.
    Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
  • D.
    Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là?

  • A.
    Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu
  • B.
    Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
  • C.
    Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
  • D.
    Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu …

  • A.
    Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
  • B.
    Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết
  • C.
    Mới được phép truy nhập CSDL
  • D.
    Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC địa chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà?

  • A.
    SELECT COUNT FROM R WHERE TB = “Lê Ngọc Hà”
  • B.
    SELECT TB, DC FROM R WHERE TB = “Lê Ngọc Hà”
  • C.
    SELECT * FROM R WHERE TB = “Lê Ngọc Hà”
  • D.
    SELECT * FROM R WHERE TB = “Lê Ngọc Hà” GROUP BY TB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC địa chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng có bao nhiêu thuê bao trên “Đường Nguyễn Trãi”?

  • A.
    SELECT * FROM R
  • B.
    SELECT * FROM R GROUP BY TB HAVING DC = “Đường Nguyễn Trãi”
  • C.
    SELECT COUNT FROM R WHERE DC = “Đường Nguyễn Trãi”
  • D.
    SELECT * FROM R WHERE DC = “Đường Nguyễn Trãi”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cơ sở dữ liệu là:

  • A.
    Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.
  • B.
    Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
  • C.
    Tập các File dữ liệu tác nghiệp.
  • D.
    Kho dữ liệu tác nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các loại dữ liệu bao gồm:

  • A.
    Tập các File số liệu
  • B.
    Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động….
  • C.
    Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động…dưới dạng nhị phân.
  • D.
    Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động….được lưu trữ trong các bộ nhớ dạng các File.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:

  • A.
    Truy nhập trực tuyến.
  • B.
    Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.
  • C.
    Nhiều người sử dụng.
  • D.
    Nhiều người sử dụng, có phân quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hệ quản trị CSDL – HQTCSDL (DataBase Management System – DBMS) là:

  • A.
    Hệ điều hành
  • B.
    Các phần mềm hệ thống.
  • C.
    Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
  • D.
    Các phần mềm ứng dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chức năng quan trọng của các dịch vụ cơ sở dữ liệu là:

  • A.
    Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
  • B.
    Khôi phục thông tin.
  • C.
    Tìm kiếm và tra cứu thông tin.
  • D.
    Xử lý, tìm kiếm, tra cứu, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu….
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ưu điểm cơ sở dữ liệu:

  • A.
    Xuất hiện dị thường thông tin.
  • B.
    Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
  • C.
    Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.
  • D.
    Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Dị thường thông tin có thể:

  • A.
    Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.
  • B.
    Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.
  • C.
    Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
  • D.
    Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:

  • A.
    Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
  • B.
    Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn của nó.
  • C.
    Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu
  • D.
    Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo

  • A.
    Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
  • B.
    Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
  • C.
    Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
  • D.
    Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
An toàn dữ liệu có thể hiểu là:

  • A.
    Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào…
  • B.
    Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
  • C.
    Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
  • D.
    Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: mô hình cơ sở dữ liệu, SQL, quản trị hệ thống, và tối ưu hóa truy vấn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)