Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
 Phương pháp hàn nào sử dụng dây kim loại có lớp bảo vệ để tạo mối hàn?

  • A.
    Hàn MIG (Metal Inert Gas).
  • B.
    Hàn hồ quang tay (SMAW).
  • C.
    Hàn TIG.
  • D.
    Hàn hồ quang chìm (SAW).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đặc điểm chính của hàn TIG là:

  • A.
    Sử dụng điện cực tungsten không tiêu hao và khí bảo vệ.
  • B.
    Sử dụng dây kim loại có lớp bảo vệ.
  • C.
    Sử dụng điện cực tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong phương pháp hàn MIG, khí bảo vệ Argon có tác dụng:

  • A.
    Tạo ra môi trường không có oxy.
  • B.
    Bảo vệ hồ quang và mối hàn khỏi sự tiếp xúc với không khí.
  • C.
    Tăng độ bền của mối hàn.
  • D.
    Cung cấp nguồn nhiệt cao hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang chìm (SAW) là:

  • A.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang và tạo ra mối hàn chất lượng.
  • B.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • C.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi hàn thép carbon, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn TIG.
  • B.
    Hàn đùn.
  • C.
    Hàn MIG.
  • D.
    Hàn hồ quang tay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang tay (SMAW) là:

  • A.
    Sử dụng điện cực tiêu hao với lớp phủ bảo vệ.
  • B.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • C.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để hàn các vật liệu nhôm, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn MIG.
  • C.
    Hàn TIG.
  • D.
    Hàn đùn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn đùn là:

  • A.
    Sử dụng áp lực để đùn kim loại nóng chảy vào mối nối.
  • B.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • C.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • D.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo mối hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong hàn MIG, loại khí bảo vệ nào thường được sử dụng?

  • A.
    CO2.
  • B.
    Argon.
  • C.
    Oxy.
  • D.
    Nitơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Khi hàn các vật liệu dày và cứng, phương pháp nào là phù hợp nhất?

  • A.
    Hàn TIG.
  • B.
    Hàn hồ quang tay.
  • C.
    Hàn hồ quang chìm (SAW).
  • D.
    Hàn MIG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn MIG là:

  • A.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • B.
    Sử dụng dây kim loại và khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • C.
    Sử dụng điện cực tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Để hàn thép không gỉ, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn TIG.
  • C.
    Hàn MIG.
  • D.
    Hàn đùn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Phương pháp hàn nào thích hợp cho hàn các vật liệu mỏng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn đùn.
  • C.
    Hàn TIG.
  • D.
    Hàn MIG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trong hàn TIG, khí Argon được sử dụng để:

  • A.
    Tạo ra môi trường không có oxy.
  • B.
    Bảo vệ hồ quang và mối hàn khỏi sự tiếp xúc với không khí.
  • C.
    Tăng nhiệt độ hàn.
  • D.
    Cung cấp điện cực tiêu hao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang chìm (SAW) là:

  • A.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang và mối hàn.
  • B.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo mối hàn.
  • C.
    Sử dụng tia laser để hàn.
  • D.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Để hàn các vật liệu nhựa, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn TIG.
  • C.
    Hàn đùn.
  • D.
    Hàn MIG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn TIG là:

  • A.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • B.
    Sử dụng điện cực tungsten và khí bảo vệ để tạo mối hàn chính xác.
  • C.
    Sử dụng điện cực tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khi hàn các vật liệu kim loại dày, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn TIG.
  • B.
    Hàn hồ quang tay.
  • C.
    Hàn hồ quang chìm (SAW).
  • D.
    Hàn MIG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong hàn MIG, khí bảo vệ CO2 có tác dụng:

  • A.
    Tạo ra môi trường không có oxy.
  • B.
    Làm mối hàn mịn hơn và có độ bền cao.
  • C.
    Cung cấp nguồn nhiệt cao hơn.
  • D.
    Làm giảm độ dày của vật liệu hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang tay (SMAW) là:

  • A.
    Sử dụng điện cực tiêu hao và lớp phủ bảo vệ.
  • B.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • C.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Để hàn vật liệu thép, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn MIG.
  • C.
    Hàn TIG.
  • D.
    Hàn đùn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Đặc điểm nổi bật của hàn MIG là:

  • A.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • B.
    Sử dụng dây kim loại và khí bảo vệ để tạo mối hàn.
  • C.
    Sử dụng điện cực tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Phương pháp hàn nào thích hợp để hàn các cấu kiện kim loại lớn?

  • A.
    Hàn TIG.
  • B.
    Hàn hồ quang chìm (SAW).
  • C.
    Hàn MIG.
  • D.
    Hàn hồ quang tay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn đùn là:

  • A.
    Sử dụng áp lực để đùn kim loại nóng chảy vào mối nối.
  • B.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • C.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • D.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo mối hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong hàn TIG, khí bảo vệ Argon thường được sử dụng để:

  • A.
    Tạo ra môi trường không có oxy.
  • B.
    Bảo vệ hồ quang và mối hàn khỏi sự tiếp xúc với không khí.
  • C.
    Cung cấp nguồn nhiệt cao hơn.
  • D.
    Làm giảm độ dày của vật liệu hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang chìm (SAW) là:

  • A.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • B.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang và mối hàn chất lượng.
  • C.
    Sử dụng tia laser để hàn.
  • D.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Để hàn các vật liệu kim loại mỏng, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn TIG.
  • C.
    Hàn MIG.
  • D.
    Hàn đùn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn TIG là:

  • A.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • B.
    Sử dụng điện cực tungsten và khí bảo vệ để tạo mối hàn chính xác.
  • C.
    Sử dụng điện cực tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Phương pháp hàn nào là tốt nhất để hàn các vật liệu dày?

  • A.
    Hàn TIG.
  • B.
    Hàn hồ quang tay.
  • C.
    Hàn hồ quang chìm (SAW).
  • D.
    Hàn MIG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang tay (SMAW) là:

  • A.
    Sử dụng điện cực tiêu hao và lớp phủ bảo vệ.
  • B.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • C.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Để hàn vật liệu nhôm, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn MIG.
  • C.
    Hàn TIG.
  • D.
    Hàn đùn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Đặc điểm nổi bật của hàn MIG là:

  • A.
    Sử dụng dây kim loại và khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • B.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • C.
    Sử dụng điện cực tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn đùn là:

  • A.
    Sử dụng áp lực để đùn kim loại nóng chảy vào mối nối.
  • B.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • C.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • D.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo mối hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Khi hàn các vật liệu kim loại mỏng, phương pháp nào là phù hợp nhất?

  • A.
    Hàn TIG.
  • B.
    Hàn hồ quang tay.
  • C.
    Hàn MIG.
  • D.
    Hàn đùn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang chìm (SAW) là:

  • A.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • B.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang và tạo mối hàn chất lượng.
  • C.
    Sử dụng tia laser để hàn.
  • D.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Trong hàn MIG, khí bảo vệ CO2 có tác dụng:

  • A.
    Tạo ra môi trường không có oxy.
  • B.
    Làm mối hàn mịn hơn và có độ bền cao.
  • C.
    Cung cấp nguồn nhiệt cao hơn.
  • D.
    Làm giảm độ dày của vật liệu hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Đặc điểm của hàn hồ quang tay (SMAW) là:

  • A.
    Sử dụng điện cực tiêu hao và lớp phủ bảo vệ.
  • B.
    Sử dụng khí bảo vệ để tạo ra mối hàn.
  • C.
    Sử dụng điện cực không tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Để hàn thép không gỉ, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A.
    Hàn hồ quang tay.
  • B.
    Hàn TIG.
  • C.
    Hàn MIG.
  • D.
    Hàn đùn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Đặc điểm nổi bật của hàn TIG là:

  • A.
    Sử dụng lớp thuốc hàn để bảo vệ hồ quang.
  • B.
    Sử dụng điện cực tungsten và khí bảo vệ để tạo mối hàn chính xác.
  • C.
    Sử dụng điện cực tiêu hao.
  • D.
    Sử dụng tia laser để hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Để hàn các vật liệu dày, phương pháp nào là phù hợp nhất?

  • A.
    Hàn TIG.
  • B.
    Hàn hồ quang tay.
  • C.
    Hàn hồ quang chìm (SAW).
  • D.
    Hàn MIG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Phần 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: hàn plasma, hàn dưới nước, và hàn trong môi trường đặc biệt, cùng với việc ứng dụng các quy trình tự động hóa và lập trình robot hàn trong sản xuất.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)