Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Phần 2
Câu 1
Nhận biết
Quy trình nào giúp tách các thành phần dược chất từ nguyên liệu thô?
- A. Chiết xuất
- B. Nghiền
- C. Lọc
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, phương pháp nào giúp đảm bảo độ chính xác của liều lượng thuốc?
- A. Nén
- B. Pha chế
- C. Định lượng
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Phương pháp nào được sử dụng để tạo hình cho thuốc dạng viên nén?
- A. Chiết xuất
- B. Nén
- C. Lọc
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong sản xuất thuốc, chất nào được sử dụng để cải thiện độ tan của viên thuốc?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất tạo hạt
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Quy trình nào được sử dụng để kiểm tra độ đồng đều của viên nén?
- A. Đun sôi
- B. Chiết xuất
- C. Kiểm tra chất lượng
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, phương pháp nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng lỏng?
- A. Nén
- B. Pha chế
- C. Chiết xuất
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào được sử dụng để tăng cường tính ổn định của thuốc?
- A. Chất bảo quản
- B. Chất tạo màu
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Quy trình nào giúp giảm kích thước hạt của nguyên liệu thô?
- A. Nghiền
- B. Lọc
- C. Nén
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong sản xuất thuốc, phương pháp nào giúp loại bỏ các tạp chất không mong muốn?
- A. Đun sôi
- B. Lọc
- C. Nén
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Để đảm bảo chất lượng thuốc, điều gì cần phải được kiểm tra thường xuyên trong sản xuất?
- A. Đun sôi
- B. Chiết xuất
- C. Kiểm tra chất lượng
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phương pháp nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng tiêm?
- A. Nén
- B. Chiết xuất
- C. Tiêm và pha chế
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp viên nén duy trì độ cứng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Quy trình nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên nang?
- A. Đun sôi
- B. Nén
- C. Đóng gói viên nang
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kéo dài thời gian bảo quản của thuốc?
- A. Chất bảo quản
- B. Chất tạo màu
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phương pháp nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng kem và gel?
- A. Đun sôi
- B. Nén
- C. Pha chế và trộn đều
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quy trình nào giúp phân phối đều các thành phần hoạt chất trong thuốc dạng lỏng?
- A. Khuấy và trộn
- B. Đun sôi
- C. Nén
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong sản xuất thuốc, phương pháp nào giúp tăng khả năng hòa tan của viên thuốc?
- A. Sử dụng chất kết dính và chất độn
- B. Sử dụng chất tạo màu
- C. Sử dụng chất tạo mùi
- D. Sử dụng chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Để kiểm tra độ tan rã của viên nén, quy trình nào thường được sử dụng?
- A. Nén
- B. Chiết xuất
- C. Kiểm tra độ tan rã
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện khả năng trơn chảy của bột?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất bảo quản
- C. Chất trơn
- D. Chất tạo mùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong sản xuất thuốc dạng bột?
- A. Nén
- B. Pha chế
- C. Sấy
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong sản xuất thuốc, điều gì giúp kiểm soát kích thước của hạt bột?
- A. Nghiền và sàng lọc
- B. Đun sôi
- C. Chiết xuất
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phương pháp nào thường được sử dụng để kiểm tra độ đồng đều của viên nén?
- A. Kiểm tra độ đồng đều
- B. Đun sôi
- C. Pha chế
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính ổn định của thuốc dạng lỏng?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất bảo quản
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Quy trình nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng viên nén đồng đều?
- A. Nén và trộn đều
- B. Đun sôi
- C. Chiết xuất
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện độ tan rã của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất tạo hạt
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phương pháp nào giúp phân phối đồng đều các thành phần trong thuốc dạng viên?
- A. Chiết xuất
- B. Nén
- C. Trộn đều
- D. Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì ảnh hưởng đến độ cứng của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Thành phần và tỷ lệ chất kết dính
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ các tạp chất trong thuốc dạng lỏng?
- A. Chiết xuất
- B. Lọc
- C. Đun sôi
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào được sử dụng để tạo hình cho thuốc dạng viên nang?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính
- C. Chất bảo quản
- D. Chất tạo mùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Quy trình nào giúp kiểm tra chất lượng của thuốc dạng tiêm?
- A. Kiểm tra độ trong và độ đồng đều
- B. Đun sôi
- C. Pha chế
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp cải thiện tính hòa tan của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính và chất độn
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Phương pháp nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng xịt mũi?
- A. Đun sôi
- B. Phun sương và trộn đều
- C. Nén
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp bảo quản thuốc trong thời gian dài?
- A. Chất bảo quản
- B. Chất tạo màu
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Quy trình nào giúp tạo ra thuốc dạng kem có chất lượng đồng đều?
- A. Nén
- B. Pha chế và trộn đều
- C. Đun sôi
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp kiểm soát độ tan rã của viên nén?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất kết dính và chất độn
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Phương pháp nào được sử dụng để kiểm tra độ đồng đều của viên nang?
- A. Chiết xuất
- B. Kiểm tra độ đồng đều
- C. Đun sôi
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Trong sản xuất thuốc, chất nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên?
- A. Chất kết dính
- B. Chất tạo màu
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ tạp chất trong thuốc dạng viên?
- A. Đun sôi
- B. Lọc và sàng lọc
- C. Nén
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Trong sản xuất thuốc, phương pháp nào giúp kiểm soát độ cứng của viên nén?
- A. Kiểm tra độ cứng
- B. Chiết xuất
- C. Đun sôi
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì ảnh hưởng đến tính chất hòa tan của thuốc dạng bột?
- A. Chất tạo màu
- B. Thành phần và kích thước hạt
- C. Chất bảo quản
- D. Chất tạo mùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Quy trình nào thường được sử dụng để sản xuất thuốc dạng kem và gel?
- A. Đun sôi
- B. Nén
- C. Pha chế và trộn đều
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tăng độ ổn định của thuốc dạng viên?
- A. Chất tạo màu
- B. Chất bảo quản
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Phương pháp nào giúp kiểm tra chất lượng thuốc tiêm?
- A. Kiểm tra độ trong và độ đồng đều
- B. Đun sôi
- C. Pha chế
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Trong sản xuất thuốc, điều gì giúp bảo quản sản phẩm trong thời gian dài?
- A. Đun sôi
- B. Sử dụng chất bảo quản
- C. Chiết xuất
- D. Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Quy trình nào thường được sử dụng để sản xuất thuốc dạng xịt mũi?
- A. Đun sôi
- B. Phun sương và trộn đều
- C. Nén
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên?
- A. Chất kết dính
- B. Chất tạo màu
- C. Chất tạo mùi
- D. Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Quy trình nào giúp loại bỏ các tạp chất trong thuốc dạng lỏng?
- A. Đun sôi
- B. Nén
- C. Lọc và chiết xuất
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Trong sản xuất dược phẩm, phương pháp nào giúp tạo ra viên nén đồng đều về kích thước?
- A. Đun sôi
- B. Chiết xuất
- C. Nén và trộn đều
- D. Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp cải thiện tính đồng đều của thuốc dạng viên?
- A. Sử dụng chất kết dính và chất độn phù hợp
- B. Sử dụng chất tạo màu
- C. Sử dụng chất tạo mùi
- D. Sử dụng chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Quy trình nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng viên nang?
- A. Đun sôi
- B. Đóng gói viên nang
- C. Pha chế
- D. Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Phần 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình sản xuất thuốc, quản lý chất lượng và các tiêu chuẩn quốc tế trong ngành dược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×