Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp viên nén có độ bền cơ học cao?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất tạo mùi
  • C.
    Chất kết dính
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Quy trình nào thường được sử dụng để sản xuất thuốc dạng viên nén?

  • A.
    Pha chế
  • B.
    Nén
  • C.
    Đun sôi
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Để đảm bảo chất lượng thuốc dạng lỏng, quy trình nào là cần thiết?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Nén
  • C.
    Lọc và kiểm tra chất lượng
  • D.
    Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp phân phối đều các thành phần trong thuốc dạng viên nang?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Trộn đều
  • C.
    Nén
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong sản xuất thuốc, chất nào được sử dụng để cải thiện khả năng hòa tan của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất tạo hạt
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra độ đồng đều của viên nén?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Chiết xuất
  • C.
    Kiểm tra độ đồng đều
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì độ ổn định của thuốc?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Phương pháp nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng kem?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Pha chế và trộn đều
  • C.
    Nén
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát độ tan rã của viên nén?

  • A.
    Sử dụng chất tạo hạt và chất kết dính
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Quy trình nào giúp tách các thành phần dược chất từ nguyên liệu thô?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Nghiền
  • C.
    Lọc
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tăng cường khả năng hòa tan của thuốc?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Quy trình nào được sử dụng để tạo hình cho thuốc dạng viên nang?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Nén
  • C.
    Đóng gói viên nang
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong sản xuất thuốc, chất nào giúp bảo quản thuốc lâu dài?

  • A.
    Chất bảo quản
  • B.
    Chất tạo màu
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra độ tan rã của viên nén?

  • A.
    Nén
  • B.
    Chiết xuất
  • C.
    Kiểm tra độ tan rã
  • D.
    Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp sản xuất thuốc dạng tiêm?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Pha chế và tiêm
  • C.
    Nén
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tăng cường độ cứng của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Quy trình nào giúp tạo ra thuốc dạng bột đồng đều?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Chiết xuất
  • C.
    Nghiền và trộn đều
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính trơn chảy của bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất trơn
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong sản xuất thuốc dạng bột?

  • A.
    Nén
  • B.
    Pha chế
  • C.
    Sấy
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì ảnh hưởng đến tính hòa tan của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Thành phần và kích thước hạt
  • C.
    Chất bảo quản
  • D.
    Chất tạo mùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Phương pháp nào được sử dụng để kiểm tra chất lượng thuốc dạng viên?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều và độ cứng
  • C.
    Đun sôi
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì độ ổn định của thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Quy trình nào giúp phân phối đồng đều các thành phần trong thuốc dạng viên?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Trộn đều
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong sản xuất thuốc, điều gì giúp kiểm soát độ đồng đều của viên nén?

  • A.
    Sử dụng chất kết dính và chất độn phù hợp
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Phương pháp nào được sử dụng để kiểm tra chất lượng thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Kiểm tra độ trong và độ đồng đều
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Pha chế
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện độ hòa tan của thuốc dạng bột?

  • A.
    Chất kết dính và chất độn
  • B.
    Chất tạo màu
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra chất lượng thuốc dạng viên nang?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều
  • C.
    Đun sôi
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong sản xuất thuốc, chất nào giúp tăng cường tính ổn định của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp sản xuất thuốc dạng viên nén đồng đều?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Chiết xuất
  • C.
    Nén và trộn đều
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp cải thiện tính đồng đều của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Sử dụng chất kết dính và chất độn phù hợp
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Quy trình nào thường được sử dụng để tạo ra thuốc dạng xịt mũi?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Phun sương và trộn đều
  • C.
    Nén
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì độ đồng đều của thuốc dạng tiêm?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Phương pháp nào được sử dụng để kiểm tra độ tan rã của viên nén?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Kiểm tra độ tan rã
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính chất hòa tan của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra chất lượng thuốc dạng bột?

  • A.
    Nén
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều và độ ẩm
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì ảnh hưởng đến tính đồng đều của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Sử dụng chất kết dính và chất độn phù hợp
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp loại bỏ các tạp chất trong thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Nén
  • C.
    Lọc và chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trong sản xuất thuốc, chất nào giúp duy trì độ ổn định của thuốc dạng bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm soát kích thước hạt của thuốc dạng bột?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Chiết xuất
  • C.
    Nghiền và sàng lọc
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp tăng cường tính đồng đều của thuốc dạng viên?

  • A.
    Sử dụng chất kết dính và chất độn phù hợp
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Phương pháp nào được sử dụng để kiểm tra chất lượng thuốc dạng viên?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Kiểm tra độ đồng đều và độ cứng
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất kết dính
  • B.
    Chất tạo màu
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra độ tan rã của viên nén?

  • A.
    Nén
  • B.
    Chiết xuất
  • C.
    Kiểm tra độ tan rã
  • D.
    Đun sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, điều gì giúp tăng cường tính ổn định của thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp kiểm tra độ đồng đều của viên nén?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều
  • C.
    Pha chế
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính hòa tan của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất kết dính và chất độn
  • B.
    Chất tạo màu
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Quy trình nào được sử dụng để sản xuất thuốc dạng viên nang?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Đóng gói viên nang
  • C.
    Pha chế
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì độ đồng đều của thuốc dạng bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp loại bỏ nước trong sản xuất thuốc dạng bột?

  • A.
    Nén
  • B.
    Pha chế
  • C.
    Sấy
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp cải thiện tính đồng đều của thuốc dạng viên?

  • A.
    Sử dụng chất kết dính và chất độn phù hợp
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Phần 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình sản xuất hiện đại, công nghệ bào chế, và tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice) trong ngành dược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)