Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 6
Câu 1 Nhận biết
Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng:

  • A.
    250 mg/ngày
  • B.
     500 mg/ngày
  • C.
    750 mg/ngày
  • D.
    1 g/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian:

  • A.
    5 ngày
  • B.
     7 ngày
  • C.
    10 ngày
  • D.
    14 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Điều trị viêm phần phụ mạn tính:

  • A.
    Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn
  • B.
    Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng
  • C.
     Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sảy thai là thai ra khỏi tử cung:

  • A.
    Trước 1 tháng
  • B.
     Trước 3 tháng
  • C.
    Trước 6 tháng
  • D.
    Trước 9 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sinh non là thai ra khỏi tử cung:

  • A.
    Sau 1 tháng
  • B.
    Sau 3 tháng
  • C.
     Sau 6 tháng
  • D.
    Sau 9 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thường gặp sảy thai trong:

  • A.
     3 tháng đầu thai kỳ
  • B.
    3 tháng giữa thai kỳ
  • C.
    3 tháng cuối thai kỳ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai:

  • A.
    Đau bụng dưới âm ỉ
  • B.
    Đau cả bụng âm ỉ
  • C.
     Đau bụng dưới dữ dội
  • D.
    Đau cả bụng dữ dội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai:

  • A.
     Xuất hiện trước đau bụng
  • B.
    Xuất hiện cùng với đau bụng
  • C.
    Xuất hiện sau đau bụng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sảy thai 1 thì là:

  • A.
     Nhau và thai ra cùng 1 lúc
  • B.
    Nhau ra trước, thai ra sau
  • C.
    Nhau ra sau, thai ra trước
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai:

  • A.
     < 2 tháng
  • B.
    > 2 tháng
  • C.
    Đúng 2 tháng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali:

  • A.
    Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren
  • B.
     Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, Lợi tiểu Thiazid
  • C.
    Nhóm Moduretic, Cycloteriam
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sảy thai 2 thì là:

  • A.
    Nhau và thai ra cùng 1 lúc
  • B.
     Nhau ra trước, thai ra sau
  • C.
    Nhau ra sau, thai ra trước
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai:

  • A.
    < 2 tháng
  • B.
     > 2 tháng
  • C.
    Đúng 2 tháng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali:

  • A.
    Nhóm Amilorid
  • B.
    Nhóm Triamteren
  • C.
    Nhóm Aldosterol
  • D.
     Nhóm Thiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai:

  • A.
    Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp
  • B.
    Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày
  • C.
     Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng:

  • A.
    Uống
  • B.
    Tiêm tĩnh mạch
  • C.
     Tiêm bắp
  • D.
    Tiêm dưới da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng:

  • A.
    Uống
  • B.
    Tiêm tĩnh mạch
  • C.
     Tiêm bắp
  • D.
    Tiêm dưới da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali:

  • A.
     Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren
  • B.
    Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, Lợi tiểu Thiazid
  • C.
    Nhóm Moduretic, Cycloteriam
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng:

  • A.
    Uống
  • B.
    Tiêm tĩnh mạch
  • C.
     Tiêm bắp
  • D.
    Tiêm dưới da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng:

  • A.
     Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp
  • B.
    Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp
  • C.
    Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp
  • D.
    Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng:

  • A.
    Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống
  • B.
    Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống
  • C.
    Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống
  • D.
     Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali:

  • A.
    Lợi tiểu có thủy ngân
  • B.
     Lợi tiểu kháng Aldosterol
  • C.
    Lợi tiểu quai
  • D.
    Lợi tiểu Thiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng:

  • A.
    Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày
  • B.
     Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày
  • C.
    Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày
  • D.
    Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng:

  • A.
     Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp
  • B.
    Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp
  • C.
    Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp
  • D.
    Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng:

  • A.
    Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày
  • B.
    Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày
  • C.
    Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày
  • D.
     Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu:

  • A.
     Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí
  • B.
    Cần nạo khẩn cấp nhau sót
  • C.
    Tiêm thuốc cầm máu
  • D.
    Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều:

  • A.
    Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp
  • B.
    Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày
  • C.
     Tiêm thuốc cầm máu
  • D.
    Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp:

  • A.
    Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren
  • B.
    Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, Lợi tiểu Thiazid
  • C.
     Nhóm Moduretic, Cycloteriam
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Viêm cầu thận cấp thường gặp:

  • A.
     Từ 1 – 5 tuổi
  • B.
    Từ 5 – 10 tuổi
  • C.
    Từ 10 – 15 tuổi
  • D.
    Từ 15 – 20 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

  • A.
     Triamteren + Thiazid
  • B.
    Amilorid + Thiazid
  • C.
    Triamteren + Amilorid
  • D.
    Amilorid + Kháng Aldosterol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp:

  • A.
    Song cầu khuẩn
  • B.
    Tụ cầu khuẩn
  • C.
     Liên cầu khuẩn
  • D.
    Trực khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

  • A.
    Triamteren + Thiazid
  • B.
     Amilorid + Thiazid
  • C.
    Triamteren + Amilorid
  • D.
    Amilorid + Kháng Aldosterol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm:

  • A.
     Da niêm mạc nhợt nhạt
  • B.
    Da niêm mạc hồng hào
  • C.
    Da niêm mạc xanh xao
  • D.
    Da niêm mạc tím tái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu:

  • A.
     Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp
  • B.
    Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp
  • C.
    Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp
  • D.
    Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm:

  • A.
     Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt
  • B.
    Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân
  • C.
    Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn
  • D.
    Phù toàn thân, phải nằm một chỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm:

  • A.
     Phù cứng, ấn không lõm
  • B.
    Phù mềm, ấn lõm
  • C.
    Phù cứng, ấn lõm
  • D.
    Phù mềm, ấn không lõm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali:

  • A.
     Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng
  • B.
     Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát
  • C.
     Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm:

  • A.
    Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…
  • B.
    Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu…
  • C.
     Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu…
  • D.
    Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm:

  • A.
     Tăng Kali máu
  • B.
    Hạ Kali máu
  • C.
    Tăng Natri máu
  • D.
    Hạ Natri máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp:

  • A.
     Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
  • B.
    Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường
  • C.
    Vận động nhẹ
  • D.
    Vận động tương đối nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 6
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)