Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Câu hỏi 1: Để so sánh mức độ an toàn giữa hai doanh nghiệp mà loại bỏ ảnh hưởng của quy mô và lĩnh vực sản xuất kinh doanh, cho biết sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A.
    Doanh thu an toàn
  • B.
    Tỷ lệ doanh thu an toàn
  • C.
    Lợi nhuận thuần
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu hỏi 2: Độ lớn của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc vào nhân tố nào trong các đáp án sau đây?

  • A.
    Cơ cấu chi phí được tính theo định phí trên tổng chi phí.
  • B.
    Cơ cấu chi phí được tính theo giá vốn hàng bán trên tổng chi phí.
  • C.
    Cơ cấu chi phí được tính theo chi phí hoạt động trên tổng chi phí.
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu hỏi 3: Hai doanh nghiệp A và B cùng sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm X. Doanh nghiệp A sản xuất theo dây chuyền hiện đại, sử dụng ít lao động. Ngược lại, Doanh nghiệp B sản xuất theo dây chuyền cũ, lạc hậu, sử dụng nhiều lao động. Giả sử chất lượng sản phẩm và giá bán của 2 doanh nghiệp như nhau. Nếu vì lý do thị trường mà cả 2 doanh nghiệp đều phải giảm sản lượng như nhau (giá bán không đổi), cho biết nhận định nào đúng?

  • A.
    Lợi nhuận Doanh nghiệp A giảm mạnh hơn Doanh nghiệp B
  • B.
    Lợi nhuận Doanh nghiệp B giảm mạnh hơn Doanh nghiệp A
  • C.
    Mức giảm lợi nhuận của cả hai doanh nghiệp là như nhau.
  • D.
    Cả 3 nhận định đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu hỏi 4: Nhận định nào là đúng trong các nhận định sau?

  • A.
    Ở những DN thường có cơ cấu định phí cao hơn biến phí thì hệ số doanh thu an toàn sẽ cao.
  • B.
    Ở những DN thường có cơ cấu định phí cao hơn biến phí thì hệ số doanh thu an toàn sẽ thấp.
  • C.
    Ở những DN thường có cơ cấu định phí thấp hơn biến phí thì hệ số doanh thu an toàn sẽ thấp.
  • D.
    Cả 3 nhận định trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu hỏi 5: Với TLG là tỷ lệ lợi nhuận góp, TAT là tỷ lệ doanh thu an toàn, DTT là doanh thu thực tế, DAT là doanh thu an toàn, LG là tổng lợi nhuận góp, DHV là doanh thu hòa vốn. Lợi nhuận ròng trước thuế (L) của doanh nghiệp có thể tính toán theo công thức nào?

  • A.
    L = TLG*TAT*DTT
  • B.
    L = DAT* TLG
  • C.
    L = LG - DHV*TLG
  • D.
    Cả 3 A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu hỏi 6: Hai doanh nghiệp X và Y cùng sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm A. Doanh nghiệp X có Tỷ lệ lợi nhuận góp cao hơn Doanh nghiệp Y. Hai doanh nghiệp này có khoảng an toàn (Doanh thu an toàn) bằng nhau. Lợi nhuận của Doanh nghiệp X được xác định phù hợp với đáp án nào sau đây?

  • A.
    Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • B.
    Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • C.
    Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu hỏi 7: Hai doanh nghiệp X và Y cùng sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm A. Cả hai doanh nghiệp này có Doanh thu an toàn và Tỷ lệ lợi nhuận góp là như nhau, Doanh thu hòa vốn của Doanh nghiệp X lớn hơn doanh thu hòa vốn của Doanh nghiệp Y. Lợi nhuận của doanh nghiệp X được xác định phù hợp với đáp án nào sau đây?

  • A.
    Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • B.
    Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • C.
    Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu hỏi 8: Hai doanh nghiệp A và B cùng sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm. Doanh nghiệp A có Khoảng an toàn lớn hơn Doanh nghiệp B, Tỷ lệ lợi nhuận góp của cả hai doanh nghiệp này là bằng nhau, cho biết Lợi nhuận của Doanh nghiệp A sẽ phù hợp với đáp án nào?

  • A.
    Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp B
  • B.
    Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp B
  • C.
    Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp B
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu hỏi 9: Hai doanh nghiệp X và Y cùng sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm A có chất lượng sản phẩm và giá bán như nhau. Doanh nghiệp X có Tỷ lệ lợi nhuận góp là 60%; Tỷ lệ doanh thu an toàn là 20% và Doanh thu là 10 tỷ đồng. Doanh nghiệp Y có Tỷ lệ lợi nhuận góp là 40%; Tỷ lệ doanh thu an toàn là 25% và Doanh thu là 12 tỷ đồng. Lợi nhuận của Doanh nghiệp X được tính toán phù hợp với đáp án nào sau đây?

  • A.
    Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • B.
    Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • C.
    Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp Y
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu hỏi 11: Với F là tổng chi phí cố định, P là giá bán, LG là tổng lợi nhuận góp, c là lợi nhuận góp đơn vị, Dtt là doanh thu thực tế, TLG là tỷ lệ lợi nhuận góp. Doanh thu hòa vốn (DHV) có thể được tính toán theo công thức nào sau đây?

  • A.
    DHV = F.Dtt/LG
  • B.
    DHV = F.P/c
  • C.
    DHV = F/TLG
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu hỏi 12: Khi doanh nghiệp có lợi nhuận, Tỷ lệ chi phí cố định được xác định là phù hợp với đáp án nào sau đây?

  • A.
    Nhỏ hơn Tỉ lệ lợi nhuận góp
  • B.
    Lớn hơn Tỷ lệ lợi nhuận góp
  • C.
    Bằng Tỷ lệ lợi nhuận góp
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu hỏi 13: Cho biết Tỷ lệ lợi nhuận góp bằng Tỷ lệ chi phí cố định trong trường hợp nào sau đây?

  • A.
    Doanh nghiệp có lợi nhuận
  • B.
    Doanh nghiệp bị lỗ
  • C.
    Doanh nghiệp hòa vốn
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu hỏi 14: Một DN có định phí hàng kỳ là 1.200.000; Sản lượng hoà vốn là 6.000; Tổng biến phí là 6.800.000; Lợi nhuận thuần là 500.000. Cho biết đáp án đúng trong các đáp án sau đây?

  • A.
    Tỉ lệ lợi nhuận góp là 20%
  • B.
    Doanh thu an toàn là 2.500.000
  • C.
    Độ lớn đòn bẩy kinh doanh là 3,4
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu hỏi 15: Hãy cho biết Tổng Lợi nhuận góp của doanh nghiệp được xác định theo đáp án nào sau đây?

  • A.
    Doanh thu trừ chi phí cố định
  • B.
    Doanh thu chia chi phí biến đổi
  • C.
    Chi phí cố định trừ chi phí biến đổi
  • D.
    Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm nhân sản lượng tiêu thụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu hỏi 16: Hãy cho biết Tỉ lệ lợi nhuận góp của doanh nghiệp được xác định theo đáp án nào sau đây?

  • A.
    Tổng doanh thu chia Tổng lợi nhuận góp
  • B.
    Tổng lợi nhuận góp chia Tổng doanh thu
  • C.
    Tổng doanh thu chia Chi phí cố định
  • D.
    Chi phí cố định chia Tổng doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Câu hỏi 17: Độ lớn đòn bảy kinh doanh cho biết mức độ thay đổi của yếu tố nào trong các đáp án sau?

  • A.
    Lợi nhuận thuần khi doanh thu thay đổi
  • B.
    Chi phí biến đổi khi doanh thu thay đổi
  • C.
    Chi phí cố định khi doanh thu thay đổi
  • D.
    Lợi nhuận góp khi doanh thu thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu hỏi 18: Sản lượng an toàn là mức sản lượng được xác định như thế nào?

  • A.
    Tại đó Lợi nhuận thuần bằng không
  • B.
    Tại đó Lợi nhuận góp bằng không
  • C.
    Tại đó Chi phí biến đổi bằng không
  • D.
    Chênh lệch giữa sản lượng thực tế và sản lượng hòa vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu hỏi 19: Cho biết nhận định nào sau đây về doanh thu an toàn là đúng?

  • A.
    Doanh thu an toàn luôn > 0
  • B.
    Doanh thu an toàn luôn = 0
  • C.
    Doanh thu an toàn luôn < 0
  • D.
    Doanh thu an toàn càng cao thì doanh nghiệp hoạt động càng hiệu quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu hỏi 20: Khi tăng doanh thu của DN lên 20% nhưng lợi nhuận tăng 30%, độ lớn đòn bẩy kinh doanh của công ty là được xác định là bao nhiêu?

  • A.
    0,6667
  • B.
    1,2
  • C.
    1,3
  • D.
    1,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Câu hỏi 21: Một DN giả sử với giá bán và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm và chi phí cố định không đổi, hãy cho biết khi tăng số lượng sản phẩm tiêu thụ thì lợi nhuận tăng thêm được xác định như thế nào?

  • A.
    Lợi nhuận tăng thêm= Doanh thu tăng * Tỷ lệ lợi nhuận góp
  • B.
    Lợi nhuận tăng thêm = Tổng lợi nhuận góp tăng
  • C.
    Lợi nhuận tăng thêm = Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm * Số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng thêm
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu hỏi 22: DN X có tổng chi phí cố định là 20 triệu đồng; giá bán đơn vị sản phẩm là 100.000 đồng và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm là 60.000 đồng, hãy cho biết doanh thu hòa vốn của công ty là bao nhiêu?

  • A.
    500 triệu đồng
  • B.
    150 triệu đồng
  • C.
    50 triệu đồng
  • D.
    33,33 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Câu hỏi 23: Khi doanh thu tăng do tăng sản lượng, giá bán và các nhân tố khác không đổi, cho biết nhận định nào đúng?

  • A.
    Số lợi nhuận tăng đúng bằng số doanh thu tăng
  • B.
    Số lợi nhuận tăng đúng bằng số lợi nhuận góp tăng
  • C.
    Số lợi nhuận tăng nhỏ hơn số doanh thu tăng
  • D.
    Cả B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Câu hỏi 24: Khi doanh nghiệp đầu tư mở rộng quy mô sản xuất với chi phí cố định tăng, trong trường hợp giá bán và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm không thay đổi. Hãy cho biết nhận định nào đúng?

  • A.
    Sản lượng hoà vốn sẽ tăng
  • B.
    Sản lượng hoà vốn sẽ giảm
  • C.
    Sản lượng hoà vốn không đổi
  • D.
    Chi phí dự phòng phải thu khó đòi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu hỏi 25: Hãy cho biết nhận định phù hợp với đặc điểm của định phí bộ phận trong DN?

  • A.
    Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận, khi bộ phận không tồn tại thì định phí vẫn phát sinh.
  • B.
    Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận, khi bộ phận không tồn tại thì định phí không phát sinh.
  • C.
    Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận, khi bộ phận không tồn tại thì định phí vẫn phát sinh nhỏ.
  • D.
    Cả 3 đáp án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Câu hỏi 26: Hãy cho biết nhận định phù hợp với đặc điểm của định phí chung của DN?

  • A.
    Là định phí gắn với sự tồn tại của DN, khi bộ phận trong DN không tồn tại thì định phí chung không phát sinh.
  • B.
    Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận trong DN, khi bộ phận không tồn tại thì định phí chung không phát sinh.
  • C.
    Là định phí gắn với sự tồn tại của DN, khi bộ phận trong DN không tồn tại thì định phí chung vẫn phát sinh.
  • D.
    Cả 3 đáp án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Câu hỏi 27: Khi tăng sản lượng sản xuất nhưng vẫn nằm trong giới hạn khả năng sản xuất, cho biết nguyên nhân dẫn đến chi phí bình quân cho một đơn vị sản phẩm giảm?

  • A.
    Chi phí biến đổi của một sản phẩm giảm
  • B.
    Chi phí cố định của một sản phẩm giảm
  • C.
    Cả chi phí biến đổi và chi phí cố định của một sản phẩm giảm
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Câu hỏi 28: Hãy chỉ ra mức lợi nhuận tăng thêm khi doanh nghiệp bán thêm mười sản phẩm sau điểm hòa vốn bằng?

  • A.
    10 sản phẩm nhân (x) Giá bán đơn vị sản phẩm
  • B.
    10 sản phẩm nhân (x) Chi phí khả biến đơn vị sản phẩm
  • C.
    10 sản phẩm nhân (x) Lợi nhuận góp bình quân
  • D.
    10 sản phẩm nhân (x) Chi phí bất biến bình quân sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu hỏi 29: Kết cấu chi phí của công ty kinh doanh ngành nghề Thương mại Điện tử Shopee được xác định?

  • A.
    Tỷ trọng định phí lớn hơn biến phí trong tổng chi phí
  • B.
    Tỷ trọng biến phí lớn hơn định phí trong tổng chi phí
  • C.
    Tỷ trọng định phí là 100%
  • D.
    Tỷ trọng định phí và biến phí ngang bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Câu hỏi 30: Lợi nhuận góp và Tỷ lệ lợi nhuận góp của Công ty H (đã vượt điểm hòa vốn) biến động như thế nào trong trường hợp Giá bán đơn vị sản phẩm và chi phí khả biến đơn vị sản phẩm cùng tăng 15%?

  • A.
    Lợi nhuận góp tăng; Tỷ lệ lợi nhuận góp tăng
  • B.
    Lợi nhuận góp tăng; Tỷ lệ lợi nhuận góp không đổi
  • C.
    Lợi nhuận góp không đổi; Tỷ lệ lợi nhuận góp không đổi
  • D.
    Lợi nhuận góp không đổi; Tỷ lệ lợi nhuận góp tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/29
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 7
Số câu: 29 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về quản lý tài chính công, các nguyên tắc kế toán trong khu vực công, và các quy định pháp luật liên quan đến ngân sách nhà nước.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)