Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 8
Câu 1
Nhận biết
Kỹ thuật vốn hóa thu nhập được sử dụng để thẩm định tài sản nào dưới đây :
- A. Một cây xăng có thời hạn sử dụng 20 năm
- B. Một dây chuyền sản xuất
- C. Một máy xay xát lúa gạo
- D. Một vườn cây cao su
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Ký hiệu M là tỷ lệ % vốn vay trên tổng vốn đầu tư; Rm là hệ số vốn hóa tiền vay; Re là tỷ suất vốn hóa vốn chủ sở hữu; DCR = NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm. Tỷ suất vốn hóa của bất động sản
- A. R = M x Rm - (1-M) x Re
- B. R = M x Rm + (1-M) x Re
- C. R = M x Re + (1-M) x Rm
- D. R = M x Re - (1-M) x Rm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ký hiệu M là tỷ lệ % vốn vay trên tổng vốn đầu tư; Rm là hệ số vốn hóa tiền vay; Re là tỷ suất vốn hóa vốn chủ sở hữu; DCR = NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm. Tỷ suất vốn hóa của bất động sản
- A. R = M x Re x NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm
- B. R = M x Rm x NOI x khoản thanh toán nợ hàng năm
- C. R = M x Rm x NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm
- D. R = M x Re x NOI x khoản thanh toán nợ hàng năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Một tài sản có tuổi thọ n năm và tạo ra dòng tiền (cuối năm) từ năm 1 đến năm n mỗi năm là CF. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị của tài sản ở thời điểm cuối năm m (m < n) bằng:
- A. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m đến cuối năm n quy về hiện tại
- B. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m đến cuối năm n quy về cuối năm m
- C. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m + 1 đến cuối năm n quy về hiện tại
- D. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m + 1 đến cuối năm n quy về cuối năm m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Một tài sản có tuổi thọ n năm và tạo ra dòng tiền (đầu năm) từ năm 1 đến năm n mỗi năm là CF. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị của tài sản ở thời điểm đầu năm m (m < n) bằng:
- A. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm 1 đến đầu năm n quy về hiện tại
- B. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm 1 đến đầu năm n quy về đầu năm m
- C. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm m đến đầu năm n quy về hiện tại
- D. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm m đến đầu năm n quy về đầu năm m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Một bất động sản có thu nhập ở thời điểm năm 0 là 1 tỷ đồng, thu nhập này được cho là tăng hàng năm với tốc độ g = 7%/năm trong 2 năm đầu, 5%/năm trong 2 năm tiếp theo, sau đó tốc độ tăng còn lại 4% cho đến vĩnh viễn. Với tỷ suất vốn hóa 15% và dòng tiền xuất hiện cuối năm, giá trị của tài sản tại thời điểm cuối năm 2 là :
- A. 9,76 tỷ đồng
- B. 11,9 tỷ đồng
- C. 8,62 tỷ đồng
- D. 10,75 tỷ đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thẩm định viên tìm được một tài sản so sánh được bán với giá 5 tỷ đồng, bên mua trả trước 2 tỷ đồng, 3 tỷ đồng còn lại bên bán cho trả chậm trong thời gian 5 năm với lãi suất 8%/năm, điều kiện thanh toán theo tháng và theo lãi suất tỷ lệ. Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị thị trường của tài sản là:
- A. 4868 triệu đồng
- B. 4638 triệu đồng
- C. 4863 triệu đồng
- D. 4886 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Bất động sản cần thẩm định là ngôi nhà có tuổi đời thực tế 15 năm, tuổi đời hiệu quả 10 năm. Bất động sản so sánh có tuổi đời thực tế bằng tuổi đời hiệu quả là 8 năm, diện tích đất 110m2, diện tích sàn xây dựng 220m2, vừa bán với giá 1,2 tỷ đồng. Giá trị đất ước tính 8 triệu/m2, chi phí xây dựng nhà mới có kết cấu tương đương là 3 triệu đồng/m2. Mức độ hao mòn của bất động sản thẩm định là:
- A. 51,52%
- B. 60,61%
- C. 48,48%
- D. 64,39%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Kỹ thuật vốn hóa thu nhập được sử dụng để thẩm định tài sản nào dưới đây :
- A. Một cây xăng có thời hạn sử dụng 20 năm
- B. Một dây chuyền sản xuất
- C. Một máy xay xát lúa gạo
- D. Một vườn cây cao su
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Ký hiệu M là tỷ lệ % vốn vay trên tổng vốn đầu tư; Rm là hệ số vốn hóa tiền vay; Re là tỷ suất vốn hóa vốn chủ sở hữu; DCR = NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm. Tỷ suất vốn hóa của bất động sản
- A. R = M x Rm - (1-M) x Re
- B. R = M x Rm + (1-M) x Re
- C. R = M x Re + (1-M) x Rm
- D. R = M x Re - (1-M) x Rm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ký hiệu M là tỷ lệ % vốn vay trên tổng vốn đầu tư; Rm là hệ số vốn hóa tiền vay; Re là tỷ suất vốn hóa vốn chủ sở hữu; DCR = NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm. Tỷ suất vốn hóa của bất động sản
- A. R = M x Re x NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm
- B. R = M x Rm x NOI x khoản thanh toán nợ hàng năm
- C. R = M x Rm x NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm
- D. R = M x Re x NOI x khoản thanh toán nợ hàng năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Một tài sản có tuổi thọ n năm và tạo ra dòng tiền (cuối năm) từ năm 1 đến năm n mỗi năm là CF. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị của tài sản ở thời điểm cuối năm m (m < n) bằng:
- A. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m đến cuối năm n quy về hiện tại
- B. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m đến cuối năm n quy về cuối năm m
- C. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m + 1 đến cuối năm n quy về hiện tại
- D. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m + 1 đến cuối năm n quy về cuối năm m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một tài sản có tuổi thọ n năm và tạo ra dòng tiền (đầu năm) từ năm 1 đến năm n mỗi năm là CF. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị của tài sản ở thời điểm đầu năm m (m < n) bằng:
- A. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm 1 đến đầu năm n quy về hiện tại
- B. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm 1 đến đầu năm n quy về đầu năm m
- C. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm m đến đầu năm n quy về hiện tại
- D. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm m đến đầu năm n quy về đầu năm m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Một bất động sản có thu nhập ở thời điểm năm 0 là 1 tỷ đồng, thu nhập này được cho là tăng hàng năm với tốc độ g = 7%/năm trong 2 năm đầu, 5%/năm trong 2 năm tiếp theo, sau đó tốc độ tăng còn lại 4% cho đến vĩnh viễn. Với tỷ suất vốn hóa 15% và dòng tiền xuất hiện cuối năm, giá trị của tài sản tại thời điểm cuối năm 2 là :
- A. 9,76 tỷ đồng
- B. 11,9 tỷ đồng
- C. 8,62 tỷ đồng
- D. 10,75 tỷ đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thẩm định viên tìm được một tài sản so sánh được bán với giá 5 tỷ đồng, bên mua trả trước 2 tỷ đồng, 3 tỷ đồng còn lại bên bán cho trả chậm trong thời gian 5 năm với lãi suất 8%/năm, điều kiện thanh toán theo tháng và theo lãi suất tỷ lệ. Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị thị trường của tài sản là:
- A. 4868 triệu đồng
- B. 4638 triệu đồng
- C. 4863 triệu đồng
- D. 4886 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Bất động sản cần thẩm định là ngôi nhà có tuổi đời thực tế 15 năm, tuổi đời hiệu quả 10 năm. Bất động sản so sánh có tuổi đời thực tế bằng tuổi đời hiệu quả là 8 năm, diện tích đất 110m2, diện tích sàn xây dựng 220m2, vừa bán với giá 1,2 tỷ đồng. Giá trị đất ước tính 8 triệu/m2, chi phí xây dựng nhà mới có kết cấu tương đương là 3 triệu đồng/m2. Mức độ hao mòn của bất động sản thẩm định là:
- A. 51,52%
- B. 60,61%
- C. 48,48%
- D. 64,39%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên tắc thẩm định giá nào dưới đây có thể được vận dụng trong phương pháp so sánh giá bán?
- A. Nguyên tắc tốt nhất và hiệu quả nhất;
- B. Nguyên tắc cung cầu;
- C. Nguyên tắc thay đổi;
- D. Cả 3 nguyên tắc trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Lợi nhuận của nhà sản xuất được xác định trên cơ sở:
- A. Tỷ lệ lợi nhuận bình quân của 1 doanh nghiệp kinh doanh tài sản thẩm định giá so tổng chi phí làm đại diện;
- B. Tỷ lệ lợi nhuận bình quân của 3 doanh nghiệp kinh doanh tài sản thẩm định giá so tổng chi phí làm đại diện;
- C. Tỷ lệ lợi nhuận bình quân của thị trường kinh doanh tài sản thẩm định giá so tổng chi phí;
- D. Cả 3 phương pháp trên đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tuyệt đối?
- A. Điều khoản tài chính;
- B. Hình dáng;
- C. Môi trường;
- D. An ninh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá ở khu vực an ninh trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở khu vực mất an ninh. Biết tương quan về tình trạng an ninh như sau: khu vực an ninh cao hơn khu vực mất an ninh là 25%. Giá sau điều chỉnh cho yếu tố an ninh của bất động sản so sánh là:
- A. 75 triệu đồng/m2;
- B. 80 triệu đồng/m2;
- C. 120 triệu đồng/m2;
- D. 125 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Công trình xây dựng cấp II theo quy định của Việt Nam có niên hạn sử dụng dưới:
- A. 20 năm;
- B. 50 năm;
- C. 80 năm;
- D. 100 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Thẩm định giá tài sản có thị trường hạn chế được thực hiện trên cơ sở giá trị phi thị trường do:
- A. Không có nhiều người mua và nhiều người bán;
- B. Muốn bán phải có quá trình tiếp thị lâu dài;
- C. Dựa trên công dụng của tài sản hơn là khả năng chuyển nhượng của tài sản trên thị trường;
- D. Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phương pháp thích hợp nhất để thẩm định giá trị doanh nghiệp mà tài sản của nó chủ yếu là tài sản hữu hình là:
- A. Phương pháp tài sản;
- B. Phương pháp vốn hóa trực tiếp;
- C. Phương pháp chiết khấu dòng cổ tức;
- D. Phương pháp chiết khấu dòng tiền doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nguyên tắc thẩm định giá nào dưới đây có thể được vận dụng trong phương pháp so sánh giá bán?
- A. Nguyên tắc tốt nhất và hiệu quả nhất;
- B. Nguyên tắc cung cầu;
- C. Nguyên tắc thay đổi;
- D. Cả 3 nguyên tắc trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Lợi nhuận của nhà sản xuất được xác định trên cơ sở:
- A. Tỷ lệ lợi nhuận bình quân của 1 doanh nghiệp kinh doanh tài sản thẩm định giá so tổng chi phí làm đại diện;
- B. Tỷ lệ lợi nhuận bình quân của 3 doanh nghiệp kinh doanh tài sản thẩm định giá so tổng chi phí làm đại diện;
- C. Tỷ lệ lợi nhuận bình quân của thị trường kinh doanh tài sản thẩm định giá so tổng chi phí;
- D. Cả 3 phương pháp trên đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tuyệt đối?
- A. Điều khoản tài chính;
- B. Hình dáng;
- C. Môi trường;
- D. An ninh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá ở khu vực an ninh trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở khu vực mất an ninh. Biết tương quan về tình trạng an ninh như sau: khu vực an ninh cao hơn khu vực mất an ninh là 25%. Giá sau điều chỉnh cho yếu tố an ninh của bất động sản so sánh là:
- A. 75 triệu đồng/m2;
- B. 80 triệu đồng/m2;
- C. 120 triệu đồng/m2;
- D. 125 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Công trình xây dựng cấp II theo quy định của Việt Nam có niên hạn sử dụng dưới:
- A. 20 năm;
- B. 50 năm;
- C. 80 năm;
- D. 100 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thẩm định giá tài sản có thị trường hạn chế được thực hiện trên cơ sở giá trị phi thị trường do:
- A. Không có nhiều người mua và nhiều người bán;
- B. Muốn bán phải có quá trình tiếp thị lâu dài;
- C. Dựa trên công dụng của tài sản hơn là khả năng chuyển nhượng của tài sản trên thị trường;
- D. Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Phương pháp thích hợp nhất để thẩm định giá trị doanh nghiệp mà tài sản của nó chủ yếu là tài sản hữu hình là:
- A. Phương pháp tài sản;
- B. Phương pháp vốn hóa trực tiếp;
- C. Phương pháp chiết khấu dòng cổ tức;
- D. Phương pháp chiết khấu dòng tiền doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Một tài sản có tuổi thọ n năm và tạo ra dòng tiền (cuối năm) từ năm 1 đến năm n mỗi năm là CF. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị của tài sản ở thời điểm cuối năm m (m < n) bằng:
- A. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m đến cuối năm n quy về hiện tại
- B. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m đến cuối năm n quy về cuối năm m
- C. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m + 1 đến cuối năm n quy về hiện tại
- D. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ cuối năm m + 1 đến cuối năm n quy về cuối năm m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Một tài sản có tuổi thọ n năm và tạo ra dòng tiền (đầu năm) từ năm 1 đến năm n mỗi năm là CF. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị của tài sản ở thời điểm đầu năm m (m < n) bằng:
- A. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm 1 đến đầu năm n quy về hiện tại
- B. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm 1 đến đầu năm n quy về đầu năm m
- C. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm m đến đầu năm n quy về hiện tại
- D. Giá trị của toàn bộ dòng tiền từ đầu năm m đến đầu năm n quy về đầu năm m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 8
Số câu: 32 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Định giá tài sản, thẩm định giá trị thị trường, và những quy định pháp lý liên quan.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×