Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
 CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù:

  • A.
    Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dụng.
  • B.
    Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ
  • C.
    Phân liều chính xác
  • D.
     Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù:

  • A.
    Kỹ thuật sản xuất phức tạp
  • B.
     Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế
  • C.
    Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ gây cháy nổ
  • D.
    Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có:

  • A.
    Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi…
  • B.
    Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha
  • C.
     Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp
  • D.
    Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nước, không được dùng dụng cụ khí đẩy loại:

  • A.
    Propan
  • B.
    Isobutan
  • C.
    n – butan
  • D.
     Difuor ethan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén:

  • A.
    Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần
  • B.
    Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng
  • C.
     Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ
  • D.
    Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch:

  • A.
    Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy
  • B.
    Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate…
  • C.
    Góp phần đảm bảo phân liều chính xác
  • D.
     Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Ưu điểm của dạng thuốc đặt:

  • A.
    Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê
  • B.
    Cách sử dụng an toàn
  • C.
    Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp)
  • D.
     A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt:

  • A.
    Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao
  • B.
    Khó sử dụng cho trẻ em và người già
  • C.
    Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể
  • D.
     Cách sử dụng bất tiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn:

  • A.
    Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan
  • B.
    Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan
  • C.
     Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan
  • D.
    A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm:

  • A.
    Dầu mỡ hydrogen hóa
  • B.
    Keo thân nước thiên nhiên
  • C.
    Triglycerid bán tổng hợp
  • D.
     Keo thân nước tổng hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên:

  • A.
    Nhỏ hơn 0,5g
  • B.
     Lớn hơn 0,5g
  • C.
    Nhỏ hơn 50mg
  • D.
    Lớn hơn 50mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng:

  • A.
    PEG 6000
  • B.
     Sáp ong
  • C.
    Lanolin khan
  • D.
    Vaselin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải:

  • A.
     Lớn hơn 36,5°C
  • B.
    Thấp hơn 36,5°C
  • C.
    Bằng 36,5°C
  • D.
    A, B, C sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt:

  • A.
     Phải chảy lỏng ở thân nhiệt
  • B.
    Phải hòa tan trong niêm dịch
  • C.
    Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt:

  • A.
    Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng
  • B.
    Phải bảo quản viên trong ngăn đông
  • C.
     Phải sử dụng ngay sau khi điều chế
  • D.
    Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Dược điển Việt Nam quy định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là:

  • A.
    5 phút
  • B.
    15 phút
  • C.
     30 phút
  • D.
    60 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt:

  • A.
    Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng
  • B.
    Phải bảo quản viên trong ngăn đông
  • C.
     Phải sử dụng ngay sau khi điều chế
  • D.
    Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước:

  • A.
     Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể
  • B.
    Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
  • C.
    Hòa tan trong niêm dịch
  • D.
    Hòa tan trong lớp chất nhầy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt:

  • A.
    Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy
  • B.
    Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch
  • C.
     Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể
  • D.
    A, B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế:A. Hòa tan trong niêm dịch

  • A.
     Chảy lỏng ở thân nhiệt
  • B.
    Hòa tan trong lớp chất nhầy
  • C.
    Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 8
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc đảm bảo chất lượng, an toàn, và tuân thủ tiêu chuẩn GMP
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)