Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 16
Câu 1 Nhận biết
 Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch PVP 10% 8 ml. Hãy cho biết đây là công thức của dạng bào chế nào:

  • A.
    Thuốc bột
  • B.
    Thuốc cốm
  • C.
    Viên nang
  • D.
     Viên nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Thiết bị nghiền nào phù hợp qui mô phòng thí nghiệm:

  • A.
    Máy nghiền đinh
  • B.
    Máy nghiền búa
  • C.
    Máy nghiền có cánh quạt
  • D.
     Máy nghiền trục kiểu đứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Hãy cho biết thành phần khác biệt giữa vỏ nang cứng và vỏ nang mềm là:

  • A.
    Tá được màu
  • B.
    Titan dioxid
  • C.
     Glycerol
  • D.
    Gelatin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hãy cho biết thể tích của vỏ nang rỗng số 0 là:

  • A.
    0,11 ml
  • B.
    0.48 ml
  • C.
     0,67 ml
  • D.
    0.72 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Hãy cho biết dầu nào hay dùng trong điều chế nang mềm?

  • A.
    Dầu dừa
  • B.
    Dầu lạc
  • C.
    Dầu oliu
  • D.
     Dầu cọ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Hãy cho biết tá dược tạo độ nhớt thân dầu hay dùng trong điều chế viên nang mềm?

  • A.
    Sáp ong
  • B.
    Parafin rắn
  • C.
    PEG 4000
  • D.
     Lecithin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tá dược độn phù hợp với viên nén phụ khoa:

  • A.
    Tinh bột
  • B.
    Lactose
  • C.
     Dẫn chất cellulose
  • D.
    Tất cả các tá dược tan được trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Các dẫn chất cellulose là tá dược rã theo cơ chế:

  • A.
    Hòa tan
  • B.
     Trương nở
  • C.
    Hút nước nhờ có mao quản
  • D.
    Sinh khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Phương pháp xát hạt từng phần được áp dụng đối với:

  • A.
    Viên có hàm lượng thấp
  • B.
     Viên có các thành phần tương kỵ
  • C.
    Viên có chứa dược chất dễ hỏng bởi nhiệt
  • D.
    Viên có chứa các vitamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Phương pháp bào chế cho viên có chất lượng ổn định nhất:

  • A.
    Phương pháp dập thẳng
  • B.
    Phương pháp xát hạt khô
  • C.
     Phương pháp xát hạt ướt
  • D.
    Phương pháp xát hạt từng phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Phương pháp thích hợp với viên chứa hàm lượng dược chất cao và dược chất dễ hỏng bởi nhiệt:

  • A.
     Phương pháp dập thẳng
  • B.
    Phương pháp xát hạt khô
  • C.
    Phương pháp xát hạt ướt
  • D.
    Phương pháp xát hạt từng phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Quá trình xác định độ đồng đều khối lượng thực hiện 20 viên, cho kết quả khối lượng trung bình là 252 mg, trong đó viên khối lượng thấp nhất là 242 mg, viên có khối lượng cao nhất là 272 mg, có thể kết luận như sau:

  • A.
     Lô viên không đạt độ đồng đều khối lượng
  • B.
    Lô viên đạt độ đồng đều khối lượng
  • C.
    Cần thử tiếp với 10 viên và biện luận kết quả trên 30 viên
  • D.
    Cần thử tiếp với 20 viên và biện luận kết quả trên 40 viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Dạng thuốc phù hợp cho dược chất Lansoprazol:

  • A.
    Viên nén ngậm
  • B.
     Viên nén bao tan trong ruột
  • C.
    Viên nhai
  • D.
    Viên nén đặt dưới lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Với kháng sinh không hấp thu, dạng viên phù hợp để điều trị nhiễm khuẩn vùng miệng – hầu họng:

  • A.
    Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên
  • B.
    Viên nén nhai
  • C.
     Viên nén ngậm
  • D.
    Viên nén đặt dưới lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Dạng thuốc cho hiệu quả điều trị cao đối với các bệnh tại chỗ trong đường tiêu hóa:

  • A.
    Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên
  • B.
     Viên nén nhai
  • C.
    Viên nén ngậm
  • D.
    Viên nén đặt dưới lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tá dược trơn phù hợp cho viên nén hòa tan:

  • A.
    Talc
  • B.
    Mg stearate
  • C.
     PEG
  • D.
    Tinh bột biến tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tá dược nào vừa có tác động là tá dược dính vừa là tá dược rã:

  • A.
     Tinh bột
  • B.
    PVP và dẫn chất
  • C.
    Cellulose vi tinh thể
  • D.
    Lactose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Điều kiện áp dụng phương pháp dập viên trực tiếp:

  • A.
    Công thức viên có ít hơn 3 thành phần
  • B.
    Viên có khối lượng nhỏ hơn 500 mg
  • C.
     Dược chất có tính chịu nén và có độ trơn chảy
  • D.
    Hàm lượng dược chất nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Loại tá dược nào sau đây phải có trong công thức dịch bao phim:

  • A.
    Dung môi và chất nhũ hóa
  • B.
     Polymer và chất hóa dẻo
  • C.
    Chất hóa dẻo và chất nhũ hóa
  • D.
    Polymer và chất nhũ hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Trong bao đường, mục tiêu của giai đoạn bao dày là:

  • A.
     Để làm đầy cạnh viên
  • B.
    Cách ly viên nhân khỏi độ ẩm của những lớp bao sau
  • C.
    Làm cho viên nhẵn đẹp
  • D.
    Tránh tương kỵ giữa viên nhân và lớp bao đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 16
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc đảm bảo chất lượng, an toàn, và tuân thủ tiêu chuẩn GMP
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)