Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên:

  • A.
    Thay đổi theo quy luật bậc hai
  • B.
    Thay đổi theo quy luật bậc nhất
  • C.
    Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet
  • D.
    Không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận tốc không đổi:

  • A.
    Thay đổi theo quy luật bậc hai
  • B.
    Thay đổi theo quy luật bậc nhất
  • C.
    Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet
  • D.
    Không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:

  • A.
    Dòng chảy trong các khe rất hẹp
  • B.
    Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ
  • C.
    Dòng chảy rất nhanh
  • D.
    Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Công thức sau

  • A.
    Q = 1/12 μ Δp L / (π D δ^3)
  • B.
    dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:
  • C.
    Tầng trong ống tròn
  • D.
    Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm
  • D.
    Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
  • D.
    Tầng qua bầu lọc dầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ:

  • A.
    Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn
  • B.
    Tăng khi độ lệch tâm tăng
  • C.
    Tăng khi chiều dài piston tăng
  • D.
    Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:

  • A.
    1,33 m/s
  • B.
    1,24 m/s
  • C.
    0,88 m/s
  • D.
    3 m/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc Δp = 6 μ Q / (π h^3 ln(R/r_o)), Q là:

  • A.
    Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc
  • B.
    Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc
  • C.
    Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc
  • D.
    Chưa có đáp án chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp trong ống tròn bằng công thức:

  • A.
    Δp = 6 μ Q / (π h^3 ln(R/r_o))
  • B.
    Δp = 128 μ L Q / (π d^4)
  • C.
    Δp = 12 μ L Q / h^3 B
  • D.
    Δp = 128 μ L Q / h^3 B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
So sánh tổn thất dọc đường của dòng chảy trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. Ta có tỷ số giữa tổn thất dọc đường trong ống vuông so với trong ống tròn (hdvuông/ hdtròn) bằng:

  • A.
    1,128
  • B.
    0,886
  • C.
    1,333
  • D.
    1,50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chất lỏng có độ nhớt 10 mm^2/s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L = 500 m, d = 100 mm với Q = 10 lít/s. Tổn thất năng lượng dọc đường bằng:

  • A.
    1,56 m
  • B.
    2,08 m
  • C.
    3,12 m
  • D.
    4,24 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m^3/s trong đường ống có tiết diện thu hẹp đột ngột từ S1=0,05 m^2 sang S2= 0,005 m^2. Tổn thất năng lượng đột thu hẹp bằng:

  • A.
    0,37 m
  • B.
    0,66 m
  • C.
    1,32 m
  • D.
    0,41 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự do qua lỗ từ một bể hở: Q = μ S √(2 g H), H là:

  • A.
    Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và đáy bình
  • B.
    Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ
  • C.
    Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại các thời điểm khác nhau
  • D.
    Chưa có đáp án chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi:

  • A.
    Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng
  • B.
    Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường
  • C.
    Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
  • D.
    Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hệ số lưu lượng μ trong công thức tính lưu lượng qua lỗ sẽ nhỏ khi:

  • A.
    Tổn thất cục bộ qua lỗ nhỏ
  • B.
    Không có tổn thất năng lượng
  • C.
    Dòng chảy qua lỗ bị co hẹp nhiều
  • D.
    Chưa có đáp án chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khái niệm đường ống dài trong tính toán thủy lực đường ống là loại đường ống:

  • A.
    Chiều dài L >> đường kính d của ống
  • B.
    Độ nhám << đường kính d
  • C.
    Tổn thất dọc đường rất lớn so với tổn thất cục bộ
  • D.
    Cả 3 câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống phân nhánh hở:

  • A.
    Cột áp các nhánh được cộng lại để tính cột áp của hệ thống
  • B.
    Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau
  • C.
    Việc xác định nhánh cơ bản là cần thiết
  • D.
    Lưu lượng trong các nhánh bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi tính toán thủy lực đường ống phân nhánh hở, nhánh cơ bản là nhánh:

  • A.
    Có tổn thất năng lượng lớn nhất
  • B.
    Có yêu cầu về năng lượng lớn nhất
  • C.
    Cao nhất
  • D.
    Dài nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống nối tiếp:

  • A.
    Lưu lượng trong các đoạn ống bằng nhau
  • B.
    Tổn thất năng lượng trong các đoạn ống bằng nhau
  • C.
    Cột áp của hệ thống bằng cột áp của từng đoạn ống
  • D.
    Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các đoạn ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống song song:

  • A.
    Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau
  • B.
    Cột áp của hệ thống bằng cột áp của các nhánh
  • C.
    Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các nhánh
  • D.
    Tất cả các câu kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây đủ điều kiện cho ta xác định được vận tốc trung bình của một dòng chảy có áp trong ống tròn:

  • A.
    Biết lưu lượng và đường kính ống
  • B.
    Biết trạng thái của dòng chảy và vận tốc tại tâm ống
  • C.
    Biết hệ số nhám của ống, đường kính ống và độ dốc thủy lực
  • D.
    Cả 3 trường hợp kia đều được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 6
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: 60các nguyên lý về áp suất, dòng chảy, cũng như cách áp dụng các định lý và công thức trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)