Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 9
Câu 1
Nhận biết
Khi nhiệt độ tăng:
- A. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.
- B. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.
- C. Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm.
- D. Độ nhớt của các chất thể khí giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi áp suất tăng:
- A. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng
- B. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm
- C. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng
- D. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là 1, chất lỏng 2 là 2. Độ nhớt động học của chất lỏng 1 là v1, chất lỏng 2 là v2. Nếu v1 > v2 thì:
- A. v1 luôn lớn hơn v2
- B. v1 luôn nhỏ hơn v2
- C. Không phụ thuộc vào nhau
- D. Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Các lực sau thuộc loại lực khối:
- A. Trọng lực, lực ma sát
- B. Lực ly tâm, áp lực
- C. Áp lực
- D. Trọng lực, lực quán tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Các lực sau thuộc loại lực khối:
- A. Trọng lực, lực ma sát
- B. Lực ly tâm, áp lực
- C. Áp lực
- D. Trọng lực, lực quán tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:
- A. Trọng lực
- B. Lực ly tâm, áp lực
- C. Áp lực, lực ma sát
- D. Trọng lực, lực quán tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:
- A. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ
- B. Ứng suất tiếp không tồn tại
- C. Độ nhớt bằng không
- D. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Một at kỹ thuật bằng:
- A. 10 mH2O
- B. 736 mmHg
- C. 9,81.104 Pa
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét:
- A. Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng
- B. Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng
- C. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng
- D. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất lỏng lớn hữu hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt đối có thể viết dưới dạng sau:
- A. dz = – dp
- B. dp = – dz
- C. dz = dp
- D. Cả 3 câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:
- A. Dạng 1: Dạng 2:
- B. Dạng 1: Dạng 2:
- C. Dạng 1: Dạng 2:
- D. Dạng 1: Dạng 2:
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A:
- A. p phải vuông góc với độ sâu h của A.
- B. p có giá trị không đổi khi S quay quanh A.
- C. p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.
- D. Cả 3 đáp án kia đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất:
- A. Thẳng góc với diện tích chịu lực.
- B. Có đơn vị là Pa.
- C. Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.
- D. Cả 3 câu kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chọn câu đúng về áp suất thủy tĩnh:
- A. Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.
- B. Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.
- C. Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng
- D. Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Áp suất tuyệt đối của chất lỏng:
- A. Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.
- B. Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.
- C. Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.
- D. Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chọn câu đúng trong các câu sau đây về Áp suất tuyệt đối:
- A. Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí trời.
- B. Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
- C. Áp suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có thể ngang nhau khi:
- A. p2 < p1, 1 > 2
- B. p2 > p1, 1 > 2
- C. p1 = p2, 1 < 2
- D. p1 = p2, 1 > 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd = 15m cột nước. Ap suất dư tại điểm đó bằng:
- A. 1,5 at
- B. 14 at
- C. 1,3 at
- D. 2,5 at
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:
- A. Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
- B. Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
- C. Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau
- D. Chưa xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc a = -9,81m/s2. Độ nghiêng của mặt thoáng (tg ) bằng:
- A. 1/4
- B. -1/4
- C. -1
- D. 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 9
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý về áp suất, dòng chảy, cũng như cách áp dụng các định lý và công thức trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×