Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 10
Câu 1
Nhận biết
Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:
- A. Lưu chất trong điều kiện không bị néng
- B. Chất khí trong điều kiện không bị nén
- C. Chất lỏng
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:
- A. Mô hình hoá
- B. Dùng các đại lượng trung bình
- C. Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ
- D. Các đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khối lượng riêng của chất lỏng là:
- A. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
- B. Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
- C. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng
- D. Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Câu nào sau đây sai về chất lỏng:
- A. Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
- B. Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
- C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
- D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tỷ trọng của một loại chất lỏng là:
- A. Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó
- B. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4°C
- C. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4°C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó
- D. Chưa có đáp án chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:
- A. 750 N/m³
- B. 750 kg/m³
- C. 750 × 9,81 N/m³
- D. 750 × 9,81 kg/m³
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:
- A. Là nghịch đảo của hệ số nén
- B. Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén
- C. Có đơn vị là N/m²
- D. Cả 3 câu kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Hệ số nén Bp của chất lỏng được tính theo công thức:
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hệ số dãn nở của chất lỏng được tính theo công thức:
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:
- A. Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.
- B. Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.
- C. Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tính dãn nở của chất lỏng:
- A. Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
- B. Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
- C. Được đặc trưng bằng hệ số nén
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức với y là phương:
- A. Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD
- B. Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB
- C. Theo chiều chuyển động u
- D. Trùng với phương z
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong công thức , là:
- A. Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng
- B. Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s
- C. Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:
- A. 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng
- B. 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton
- C. 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng
- D. 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:
- A. Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng
- B. Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính
- C. Đường quan hệ và du/dy đi qua gốc tọa độ
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chất lỏng lý tưởng:
- A. Có độ nhớt bằng 0
- B. Có tính di động tuyệt đối
- C. Hoàn toàn không nén được
- D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:
- A. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.
- B. Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.
- C. Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.
- D. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đơn vị đo độ nhớt động lực là:
- A. Poazơ.
- B. N.s/m²
- C. Pa.s.
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đơn vị đo độ nhớt động học là:
- A. m²/s
- B. Pa.s
- C. N.s/m²
- D. Cả 3 đáp án kia đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Thủy Khí – Đề 10
Số câu: 19 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý về áp suất, dòng chảy, cũng như cách áp dụng các định lý và công thức trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×