Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:

  • A.
    Hội chứng Pickwich
  • B.
    Hội chứng Gelineau
  • C.
    Hội chứng Kleine-Leving
  • D.
    Hội chứng trầm cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:

  • A.
    Gọi hỏi không biết
  • B.
    Kích thích không biết
  • C.
    Thở hổn hển
  • D.
    Phản xạ tự vệ còn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:

  • A.
    Photpho hữu cơ
  • B.
    Atropine
  • C.
    Gardenal
  • D.
    Seduxen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:

  • A.
    Thượng thận
  • B.
    Gan
  • C.
    Thận
  • D.
    Cầu não – Trung não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:

  • A.
    Liệt tứ chi
  • B.
    Liệt mặt 2 bên
  • C.
    Vận nhãn dọc bình thường
  • D.
    Họng thanh môn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:

  • A.
    Võ não 2 bên
  • B.
    Hạ khâu não 2 bên
  • C.
    Từ hai nhân đỏ xuống
  • D.
    Cầu não 2 bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:

  • A.
    Võ não, dưới võ và não giữa
  • B.
    Não giữa, não trung gian, nền não thất
  • C.
    Cuống não, võ não, tiểu não
  • D.
    Cầu não, cuống não, võ não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:

  • A.
    12
  • B.
    16
  • C.
    20
  • D.
    24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:

  • A.
    Bicarbonat 14‰
  • B.
    Manitol 20%
  • C.
    Dexamethasol
  • D.
    Glucose ưu trương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:

  • A.
    Manitol 20%
  • B.
    Dexamethasol
  • C.
    Glucose ưu trương
  • D.
    Vitamine B1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:

  • A.
    Tụt HA đột ngột
  • B.
    Khó thở cấp kèm ho ra máu
  • C.
    Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
  • D.
    Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:

  • A.
    Laennec
  • B.
    Galliard
  • C.
    Sattler
  • D.
    Salmeron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng:

  • A.
    10%
  • B.
    20%
  • C.
    40%
  • D.
    75%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:

  • A.
    Nam > Nữ
  • B.
    Do vỡ bóng khí phế
  • C.
    Viêm phế nang do virus
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:

  • A.
    Gắng sức
  • B.
    Stress
  • C.
    Tiền sử hút thuốc lá
  • D.
    Dùng thuốc giãn phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là:

  • A.
    1/1
  • B.
    1/2
  • C.
    1/3
  • D.
    1/4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:

  • A.
    10%
  • B.
    20%
  • C.
    50%
  • D.
    80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:

  • A.
    Lao phổi
  • B.
    Nhiễm khuẩn Phế quản – Phổi
  • C.
    Hen phế quản
  • D.
    U trung thất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:

  • A.
    Lao phổi
  • B.
    K phổi di căn
  • C.
    Giãn phế quản
  • D.
    Viêm phế quản mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:

  • A.
    Chọc tĩnh mạch dưới đòn
  • B.
    Sinh thiết màng phổi
  • C.
    Chọc dò màng phổi
  • D.
    Chọc dò màng tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:

  • A.
    > +5 cm H2O
  • B.
    0 đến +5 cm H2O
  • C.
    -3 đến -5 cm H2O
  • D.
    < -10 cm H2O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi:

  • A.
    Dung tích sống
  • B.
    Dung tích toàn phần
  • C.
    Dung tích cặn
  • D.
    FEV1 (VEMS)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tràn khí màng phổi khu trú là:

  • A.
    Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
  • B.
    Do có dày dính màng phổi cũ
  • C.
    Gặp trong trường hợp gắng sức
  • D.
    Do ung thư di căn màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân:

  • A.
    Lao phổi
  • B.
    Vỡ phế nang
  • C.
    Chọc dò màng phổi
  • D.
    Không liên quan các nguyên nhân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:

  • A.
    Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
  • B.
    Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
  • C.
    Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
  • D.
    Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:

  • A.
    Nhồi máu cơ tim
  • B.
    Thủng dạ dày
  • C.
    Quặn gan
  • D.
    Tràn khí màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:

  • A.
    Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
  • B.
    Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
  • C.
    Gõ vang như trống
  • D.
    Âm phế bào mất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:

  • A.
    Âm phế bào giảm
  • B.
    Lồng ngực gồ cao
  • C.
    Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
  • D.
    Gõ một phổi vang như trống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tam chứng Galliard gồm:

  • A.
    Đau ngực, khó thở, gõ vang
  • B.
    Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
  • C.
    Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
  • D.
    Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là:

  • A.
    Khí máu
  • B.
    Thăm dò chức năng hô hấp
  • C.
    Xquang phổi thường
  • D.
    Siêu âm lồng ngực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là

  • A.
    Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
  • B.
    Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
  • C.
    Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
  • D.
    Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rốn phổi, tim bị đẩy sang phía kia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sườn hoành tù là do:

  • A.
    Dày dính màng phổi
  • B.
    Tràn khí không hoàn toàn
  • C.
    Tràn khí sau tràn dịch
  • D.
    Chảy máu sau tràn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau:

  • A.
    Không đau ngực; Không khó thở
  • B.
    Âm phế bào giảm nhẹ
  • C.
    Dấu thực thể không điển hình
  • D.
    Tất cả các triệu chứng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:

  • A.
    Khí phế thủng toàn thể
  • B.
    Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
  • C.
    Hang lao
  • D.
    Kén phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

  • A.
    Nhiễm trùng mủ màng phổi
  • B.
    Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
  • C.
    Tràn khí màng phổi có van
  • D.
    Tất cả các biến chứng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

  • A.
    Dày dính màng phổi
  • B.
    Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
  • C.
    Xẹp phổi
  • D.
    Tất cả các di chứng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là:

  • A.
    Nhóm Aminozide
  • B.
    Nhóm Cefalosporin III
  • C.
    Nhóm Macrolid
  • D.
    Nhóm Metronidazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là:

  • A.
    Tràn khí màng phổi đóng
  • B.
    Tràn khí màng phổi mở
  • C.
    Tràn khí màng phổi có van
  • D.
    Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi:

  • A.
    Tràn khí màng phổi đóng sau 3 – 4 ngày không hấp thu hết
  • B.
    Tràn khí màng phổi mở
  • C.
    Tràn khí màng phổi có van
  • D.
    Tràn khí màng phổi khu trú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:

  • A.
    Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
  • B.
    Xquang phổi chuẩn
  • C.
    Siêu âm lồng ngực
  • D.
    Triệu chứng thực thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 7
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)