Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn:

  • A.
    Tắc động mạch phổi
  • B.
    Chèn ép tim cấp
  • C.
    Nhồi máu cơ tim có biến chứng
  • D.
    Co thắt mạch não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và:

  • A.
    Mất phản xạ
  • B.
    Vô niệu
  • C.
    Liệt nửa thân
  • D.
    Tăng phản xạ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:

  • A.
    Rung thất , phân ly điện cơ
  • B.
    Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ
  • C.
    Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu
  • D.
    Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Vô tâm thu là tình trạng:

  • A.
    Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
  • B.
    Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.
  • C.
    Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.
  • D.
    Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:

  • A.
    Kích thích phản xạ phế vị
  • B.
    Suy hô hấp cấp
  • C.
    Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
  • D.
    Rối loạn điện giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu:

  • A.
    Kích thích phản xạ phế vị
  • B.
    Suy hô hấp cấp
  • C.
    Nhịp nhanh thất
  • D.
    Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Rung thất là:

  • A.
    Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng
  • B.
    Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp
  • C.
    Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh
  • D.
    Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nguyên nhân sau đây là của rung thất:

  • A.
    Kích thích phản xạ phế vị
  • B.
    Suy hô hấp cấp
  • C.
    Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
  • D.
    Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất:

  • A.
    Suy hô hấp cấp
  • B.
    Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
  • C.
    Bloc nhĩ thất không có thoát thất
  • D.
    Giảm kali máu, tăng canxi máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phân ly điện cơ là tình trạng:

  • A.
    Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu
  • B.
    Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả
  • C.
    Không ghi được điện tim và tim không bóp được
  • D.
    Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:

  • A.
    Kích thích phản xạ phế vị
  • B.
    Suy hô hấp cấp
  • C.
    Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
  • D.
    Tăng kali máu nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ:

  • A.
    Kích thích phản xạ phế vị
  • B.
    Suy hô hấp cấp
  • C.
    Hạ canxi máu trầm trọng
  • D.
    Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:

  • A.
    Vỡ tim trong NMCT
  • B.
    Tăng kali máu nặng
  • C.
    Hạ canxi máu trầm trọng
  • D.
    Nhiễm toan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

  • A.
    10”-20”
  • B.
    20”-60”
  • C.
    30”-40”
  • D.
    40”-50”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

  • A.
    5”-10”
  • B.
    10”-20”
  • C.
    20”-30”
  • D.
    30”-40”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

  • A.
    5’
  • B.
    Sau 15’
  • C.
    15’-20’
  • D.
    30’-60’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

  • A.
    5’
  • B.
    15’
  • C.
    15’-20’
  • D.
    30’-60’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

  • A.
    5’
  • B.
    15’
  • C.
    15-20’
  • D.
    30-60’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

  • A.
    15’
  • B.
    15-20’
  • C.
    30-60’
  • D.
    1-2 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bước A trong xử trí ngừng tim là:

  • A.
    Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.
  • B.
    Lấy các dị vật trong miệng.
  • C.
    Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần.
  • D.
    Tất cả các câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một:

  • A.
    Dùng kỷ thuật miệng kề miệng
  • B.
    Cho thở máy nếu cần
  • C.
    Dùng mask hoặc ambu
  • D.
    Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một:

  • A.
    Duy trì tuần hoàn
  • B.
    C: Circulation
  • C.
    Xoa bóp tim ngoài lồng ngực
  • D.
    Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ:

  • A.
    Sốc điện
  • B.
    Adrenaline
  • C.
    Xylocaine
  • D.
    Cả 3 biện pháp A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:

  • A.
    Sốc điện
  • B.
    Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao
  • C.
    Kiềm hoá
  • D.
    Điều chỉnh kali máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:

  • A.
    Viêm phế quản
  • B.
    Áp xe phổi
  • C.
    Lao phổi
  • D.
    Ung thư phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đuôi khái huyết là:

  • A.
    Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
  • B.
    Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
  • C.
    Máu ho ra có hình dạng của phế quản
  • D.
    Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là:

  • A.
    Bệnh bạch cầu cấp
  • B.
    Hẹp van 2 lá
  • C.
    Suy tim phải
  • D.
    Suy chức năng gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu:

  • A.
    Đau ngực
  • B.
    Khó thở
  • C.
    Móng tay khum
  • D.
    Mạch nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là:

  • A.
    Số lượng máu mất
  • B.
    Số lượng hồng cầu
  • C.
    Thể tích hồng cầu (Hct)
  • D.
    Mạch nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp:

  • A.
    Mạch
  • B.
    Nhịp thở
  • C.
    Tinh thần kinh
  • D.
    Móng tay móng chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:

  • A.
    Số lượng máu mất
  • B.
    Số lượng hồng cầu
  • C.
    Màu sắc của máu
  • D.
    Đuôi khái huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là:

  • A.
    Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng
  • B.
    Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ
  • C.
    Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
  • D.
    Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:

  • A.
    Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
  • B.
    Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
  • C.
    Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm
  • D.
    Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Mức độ ho ra máu không có liên quan đến:

  • A.
    Số lượng máu mất
  • B.
    Số lượng hồng cầu
  • C.
    Toàn trạng bệnh nhân
  • D.
    Nguyên nhân gây xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp:

  • A.
    Valium
  • B.
    Largactil
  • C.
    Aminazine
  • D.
    Gardenal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan:

  • A.
    Valium
  • B.
    Seduxen
  • C.
    Aminazine
  • D.
    Gardenal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Posthypophyse không có tác dụng:

  • A.
    Co thắt cơ trơn
  • B.
    Co thắt mạch nhỏ
  • C.
    Giảm lợi niệu
  • D.
    Hạ huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:

  • A.
    Co thắt mạch máu nhỏ
  • B.
    Làm máu dễ đông
  • C.
    Tăng ngưng tập tiểu cầu
  • D.
    Co mạch máu lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:

  • A.
    Giảm tính thấm thành mạch
  • B.
    Làm dễ đông máu
  • C.
    Co thắt động mạch vừa
  • D.
    Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Morphin không có tác dụng:

  • A.
    Giảm đau
  • B.
    Giảm phản xạ
  • C.
    Gây ngủ
  • D.
    Kích thích hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)