Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Sandostatin không có tác dụng điều trị:

  • A.
    Ho ra máu
  • B.
    Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
  • C.
    Các khối u nội tiết
  • D.
    Sau phẫu thuật u tụy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên:

  • A.
    Dolargan
  • B.
    Diaphylline
  • C.
    Atropin
  • D.
    Aminazine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phương pháp đông miên là dùng:

  • A.
    Dolargan + Aminazine + Diaphylline
  • B.
    Dolargan + Aminazine + Phenegan
  • C.
    Dolargan + Phenegan + Diazepam
  • D.
    Aminazine + Phenegan + Atropin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tác dụng phụ của Sandostatin là:

  • A.
    Chảy máu nặng hơn
  • B.
    Suy thận cấp
  • C.
    Rối loạn tiêu hóa
  • D.
    Hạ huyết áp tư thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:

  • A.
    Co mạch
  • B.
    Ức chế thần kinh
  • C.
    Giảm tác dụng của Morphin
  • D.
    Giãn phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:

  • A.
    Được chỉ định sớm
  • B.
    Sau khi xác đinh được nguyên nhân
  • C.
    Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
  • D.
    Khi không có tăng huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu:

  • A.
    Tình trạng tim mạch
  • B.
    Suy hô hấp mạn
  • C.
    Phản xạ co thắt phế quản
  • D.
    Nhiễm trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là:

  • A.
    Ức chế thần kinh trung ương
  • B.
    Ức chế trung tâm hô hấp
  • C.
    Giảm đau
  • D.
    Tác dụng phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:

  • A.
    Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương
  • B.
    Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương
  • C.
    Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay
  • D.
    Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:

  • A.
    Hệ tĩnh mạch chủ
  • B.
    Hệ tĩnh mạch phổi
  • C.
    Hệ động mạch chủ
  • D.
    Hệ động mạch phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây:

  • A.
    Hệ tĩnh mạch chủ
  • B.
    Hệ tĩnh mạch phổi
  • C.
    Hệ động mạch chủ
  • D.
    Hệ động mạch phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:

  • A.
    Hệ tĩnh mạch phổi
  • B.
    Hệ động mạch phổi
  • C.
    Hệ mao mạch
  • D.
    Hệ động mạch chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tỷ lệ bị thấp tim thường là:

  • A.
    65%
  • B.
    70%
  • C.
    50%
  • D.
    99%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:

  • A.
    Van ĐMC
  • B.
    Van 2 lá
  • C.
    Van 2 lá và van ĐMC
  • D.
    Van ĐMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:

  • A.
    Van ĐMC 35%
  • B.
    Van 2 lá và van ĐMC 30%
  • C.
    Van ĐMP 10%
  • D.
    Van 2 lá 40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:

  • A.
    VS
  • B.
    CTM
  • C.
    Fibrinogen
  • D.
    ASLO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:

  • A.
    PR kéo dài
  • B.
    Có dấu ngựa phi
  • C.
    Nhịp tim nhanh, HA thấp
  • D.
    A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:

  • A.
    Trẻ nhỏ < 7 tuổi
  • B.
    Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận.
  • C.
    Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng
  • D.
    A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

  • A.
    T1 đanh
  • B.
    Hen tim
  • C.
    Phù phổi cấp
  • D.
    B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

  • A.
    Rung tâm trương
  • B.
    T1 đanh
  • C.
    Ho ra máu
  • D.
    T2 mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây:

  • A.
    T2 mạnh và tách đôi
  • B.
    Rung tâm trương
  • C.
    T1 đanh
  • D.
    A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không:

  • A.
    T2 mạnh và tách đôi
  • B.
    Rung tâm trương
  • C.
    T1 đanh
  • D.
    A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:

  • A.
    Rung tâm trương 4/6
  • B.
    T1 đanh
  • C.
    Suy tim phải
  • D.
    Suy tim trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:

  • A.
    HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
  • B.
    HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
  • C.
    HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
  • D.
    HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:

  • A.
    HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
  • B.
    HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
  • C.
    HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
  • D.
    HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:

  • A.
    HA = 140/90 mmHg và HA = 160/95 mmHg
  • B.
    HA > 160/95 mmHg
  • C.
    HA < 140/90mmHg
  • D.
    HA > 140/ 90mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:

  • A.
    Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
  • B.
    Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
  • C.
    Xuất hiện tiếng thổi của mạch
  • D.
    Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là:

  • A.
    Dưới 10%
  • B.
    Trên 20%
  • C.
    Khoảng 11%
  • D.
    Dưới 2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:

  • A.
    Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi
  • B.
    Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid
  • C.
    Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm
  • D.
    Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:

  • A.
    Thận đa nang
  • B.
    Viêm cầu thận
  • C.
    Bệnh hẹp động mạch thận
  • D.
    Hội chứng Cushing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:

  • A.
    Xoàng
  • B.
    Khó thở
  • C.
    Nhức đầu
  • D.
    Ruồi bay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:

  • A.
    Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
  • B.
    Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
  • C.
    Xuất hiện tiếng thổi của mạch
  • D.
    Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới:

  • A.
    Creatinine máu
  • B.
    Cholesterol máu
  • C.
    Đường máu
  • D.
    Doppler mạch thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:

  • A.
    Giai đoạn I
  • B.
    Giai đoạn II
  • C.
    Giai đoạn III
  • D.
    THA ác tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:

  • A.
    Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm
  • B.
    Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W
  • C.
    Biến chứng cả não, thận, tim
  • D.
    Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:

  • A.
    Theo dõi chặt chẽ
  • B.
    Đơn giản
  • C.
    Kinh tế
  • D.
    Chỉ dùng thuốc khi HA cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Câu nào sau không đúng với Furosemid:

  • A.
    Có tác dụng thải kali và natri mạnh
  • B.
    Hàm lượng viên 40 mg
  • C.
    Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide
  • D.
    Có chỉ định khi có suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:

  • A.
    Dãn phế quản
  • B.
    Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
  • C.
    Chậm nhịp tim
  • D.
    Làm nặng lên suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 9
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)